Trắc nghiệm Vấn đề an toàn trong Vật lí Vật lí 10 Chân trời sáng tạo

217 109 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Vật lí 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    834 417 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 500 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 10 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Vật lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(217 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. V n đ an toàn trong V t
Câu 1: Nêu m t s ng d ng c a ch t phóng x trong đ i s ng?
A. s d ng trong y h c đ chu n đoán hình nh và đi u tr ung th . ư
B. s d ng trong nông nghi p đ t o đ t bi n c i thi n gi ng cây tr ng. ế
C. s d ng trong công nghi p đ phát hi n các khi m khuy t trong v t li u, ế ế
s d ng trong kh o c đ xác đ nh tu i c a các m u v t.
D. C A, B và C.
Câu 2: Khi s d ng các thi t b đi n trong phòng thí nghi m V t chúng ta ế
c n l u ý đi u gì? ư
A. C n quan sát các hi u nhãn thông s trên thi t b đ s d ng đúng ế
ch c năng, đúng yêu c u kĩ thu t.
B. Kh i đ ng h th ng và ti n hành thí nghi m. ế
C. Quan sát các kí hi u r i kh i đ ng h th ng đ ti n hành thí nghi m. ế
D. Không c n s d ng đúng ch c năng c a thi t b . ế
Câu 3: Nh ng hành đ ng nào sau đây đúng khi làm vi c trong phòng thí
nghi m?
A. Không c m vào phích c m đi n mà c m vào dây đi n đ rút phích đi n.
B. Đ ch t d cháy g n thí nghi m m ch đi n.
C. Không đeo găng tay cao su ch u nhi t khi làm thí nghi m v i nhi t đ cao.
D. Không có hành đ ng nào đúng trong ba hành đ ng trên.
Câu 4: Hãy nêu m t s bi n pháp an toàn khi s d ng đi n?
A. đ m b o các thi t b s d ng đi n ph i có h th ng cách đi n an toàn. ế
B. quan sát, ch d n các bi n báo tín hi u nguy hi m.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. s d ng các ph ng ti n b o h , an toàn. ươ
D. C A, B và C.
Câu 5: Bi n báo trên có ý nghĩa gì?
A. Ch t d cháy, ch t t ph n ng, ch t t cháy, ch t t phát nhi t.
B. Ch t phóng x .
C. Đi n cao áp.
D. C nh báo nguy c ch t đ c. ơ
Câu 6: Bi n báo trên có ý nghĩa gì?
A. Ch t d cháy, ch t t ph n ng, ch t t cháy, ch t t phát nhi t.
B. Ch t phóng x .
C. Đi n cao áp nguy hi m đ n tính m ng. ế
D. C nh báo nguy c ch t đ c. ơ
Câu 7: Bi n báo trên có ý nghĩa gì?
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Ch t d cháy, ch t t ph n ng, ch t t cháy, ch t t phát nhi t.
B. Ch t phóng x .
C. Đi n cao áp nguy hi m đ n tính m ng. ế
D. C nh báo nguy c ch t đ c. ơ
Câu 8: Khi nghiên c u và h c t p v t lí ta c n ph i
A. n m đ c thông tin liên quan đ n các r i ro và nguy hi m có th x y ra. ượ ế
B. tuân th áp d ng các bi n pháp b o v đ đ m b o an toàn cho b n
thân và c ng đ ng.
C. quan tâm gi gìn b o v môi tr ng. ườ
D. C A, B và C.
Câu 9: Ch ra nh ng vi c làm đúng trong vi c th c hi n các qui t c an toàn
trong phòng thí nghi m?
A. Th c hi n các qui đ nh c a phòng th c hành, làm theo h ng d n c a th y ướ
cô giáo.
B. Gi phòng th c hành ngăn n p s ch s .
C. S d ng d ng c b o h khi làm vi c v i hóa ch t và l a.
D. C A, B và C.
Câu 10: Ch ra nh ng vi c làm không đúng trong vi c th c hi n các quy t c
an toàn trong phòng thí nghi m?
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. Vấn đ an t oàn trong V t ậ lí Câu 1: Nêu m t ộ số ng d ứ ng c ụ a ủ ch t ấ phóng x t ạ rong đ i ờ s ng? ố A. sử d ng t ụ rong y h c ọ đ chu ể n đoán hì ẩ nh nh và đi ả u ề tr ung t ị h . ư B. sử d ng t ụ rong nông nghi p đ ệ t ể o ạ đ t ộ bi n c ế i ả thi n gi ệ ng cây t ố r ng. ồ C. sử d ng ụ trong công nghi p ệ để phát hi n ệ các khi m ế khuy t ế trong v t ậ li u, ệ s d ử ng ụ trong kh o ả c đ ổ ể xác đ nh t ị u i ổ c a ủ các m u v ẫ t ậ . D. Cả A, B và C. Câu 2: Khi sử d ng ụ các thi t ế bị đi n ệ trong phòng thí nghi m ệ V t ậ lí chúng ta cần l u ý đi ư u gì ề ? A. C n
ầ quan sát kĩ các kí hi u ệ và nhãn thông s ố trên thi t ế b ịđ ể s ử d ng ụ đúng ch c năng, đúng yêu ứ cầu kĩ thu t ậ . B. Kh i ở đ ng ộ h t ệ h ng và t ố i n hành t ế hí nghi m ệ . C. Quan sát các kí hi u r ệ i ồ kh i ở đ ng h ộ t ệ h ng đ ố t ể i n hành ế thí nghi m ệ .
D. Không cần sử d ng đúng ch ụ c năng c ứ a ủ thi t ế b .ị Câu 3: Nh ng ữ hành đ ng
ộ nào sau đây là đúng khi làm vi c ệ trong phòng thí nghi m ệ ?
A. Không cầm vào phích c m ắ đi n m ệ à c m ầ vào dây đi n đ ệ ể rút phích đi n. ệ B. Đ ch ể ất d cháy ễ g n t ầ hí nghi m ệ m ch ạ đi n. ệ
C. Không đeo găng tay cao su ch u nhi ị t ệ khi làm thí nghi m ệ v i ớ nhi t ệ đ cao. ộ D. Không có hành đ ng
ộ nào đúng trong ba hành đ ng t ộ rên. Câu 4: Hãy nêu m t ộ số bi n pháp an t ệ oàn khi sử d ng đi ụ n? ệ A. đ m ả b o ả các thi t ế b s ị ử d ng đi ụ n ph ệ i ả có h t ệ h ng cách đi ố n an t ệ oàn. B. quan sát, ch d ỉ n các bi ẫ n báo t ể ín hi u nguy hi ệ m ể . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C. s d ử ng ụ các phư ng t ơ i n b ệ o ả h , an t ộ oàn. D. C ả A, B và C. Câu 5: Bi n báo t ể rên có ý nghĩa gì? A. Chất dễ cháy, ch t ấ t ph ự n ả ng, ch ứ t ấ t cháy ự , ch t ấ t phát ự nhi t ệ . B. Ch t ấ phóng x . ạ C. Đi n cao áp. ệ D. C nh báo nguy c ả ơ chất đ c. ộ Câu 6: Bi n báo t ể rên có ý nghĩa gì? A. Chất dễ cháy, ch t ấ t ph ự n ả ng, ch ứ t ấ t cháy ự , ch t ấ t phát ự nhi t ệ . B. Ch t ấ phóng x . ạ C. Đi n cao áp nguy hi ệ m ể đ n t ế ính m ng. ạ D. C nh báo nguy c ả ơ chất đ c. ộ Câu 7: Bi n báo t ể rên có ý nghĩa gì? M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Chất d cháy ễ , ch t ấ t ph ự n ả ng, ch ứ t ấ t cháy ự , ch t ấ t phát ự nhi t ệ . B. Chất phóng x . ạ C. Đi n cao áp ệ nguy hi m ể đ n t ế ính m ng. ạ D. C nh ả báo nguy c ch ơ t ấ đ c. ộ Câu 8: Khi nghiên c u ứ và h c t ọ p ậ v t ậ lí ta c n ph ầ i ả A. n m ắ đư c
ợ thông tin liên quan đ n các r ế i ủ ro và nguy hi m ể có th x ể y ả ra. B. tuân thủ và áp d ng ụ các bi n ệ pháp b o ả vệ để đ m ả b o ả an toàn cho b n ả thân và c ng đ ộ ồng. C. quan tâm gi gì ữ n b o ả v m ệ ôi trư ng. ờ D. Cả A, B và C. Câu 9: Chỉ ra nh ng ữ vi c ệ làm đúng trong vi c ệ th c ự hi n ệ các qui t c ắ an toàn trong phòng thí nghi m ệ ? A. Th c ự hi n các ệ qui đ nh c ị a ủ phòng th c hành, ự làm theo hư ng ớ d n c ẫ a ủ th y ầ cô giáo. B. Gi phòng t ữ h c ự hành ngăn n p s ắ ch ạ s . ẽ C. S d ử ng d ụ ng ụ c b ụ o h ả ộ khi làm vi c v ệ i ớ hóa ch t ấ và l a. ử D. Cả A, B và C. Câu 10: Chỉ ra nh ng ữ vi c
ệ làm không đúng trong vi c ệ th c ự hi n ệ các quy t c ắ
an toàn trong phòng thí nghi m ệ ? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo