Unit 10: OUR HOUSE IN FUTURE - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6

534 267 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 12 chuyên đề luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh lớp 6 là một tài liệu tham khảo hay , cung cấp thêm cho các em các thủ thuật để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(534 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%&' ()' *+"!, # (+
A.VOCABULARY
New words Meaning Picture Example
Appliance
[ə'plaiəns]
Thiết bị,dụng
cụ
They have all the latest
household appliances.
Họ có tất cả các thiết bị trong
nhà tối tân nhất.
Castle
['kɑ:sl]
Lâu đài
The castle overlooks the city.
Lâu đài trông ra thành phố.
hi-tech
[hai- tek]
Kỹ thuật cao
This shop sells hi-tech devices.
Cửa hàng này bán thiết bị công
nghệ cao
Houseboat
[haus bout]
Nhà nổi
Houseboats are very popular in
Ha Long Bay.
Nhà nổi rất phổ biến ở Vịnh Hạ
Long.
iron
['aiən]
Là,ủi(quần áo)
Janet usually helps her mom
iron clothes.
Janet thường giúp mẹ ủi quần
áo.
Look after
[ luk 'ɑ:ftə]
Trông nom,
chăm sóc
I usually look after my younger
brother.
Tôi thường xuyên chăm nom em
trai tôi.
Motorhome
['moutə houm]
Nhà lưu động
(có ô tô kéo)
A motorhome is very convenient
for a long journey.
Một ngôi nhà lưu động rất thuận
tiện cho một chuyến hành trình
dài.
-.//01&%234253626

Skyscraper
['skai,skreipə]
nhà chọc trời
There are many skyscrapers in
my city.
Có nhiều những tòa nhà chọc
trời ở thành phố tôi.
UFO(unidentified
flying object)
[ju ef əu]
Vật thể
bay,đĩa bay
Mu friend always believe that
UFO is real.
Bạn tôi luôn tin rằng đĩa bay có
thật.
Wireless
['waiəlis]
Vô tuyến
điện,không
dây
Wireless communication is very
popular nowadays.
Liên lạc không dây rất phổ biến
hiện nay.
Condominium
['kɔndə'miniəm]
Chung cư
My family has recently moved
into a condominium.
Gia đình tôi vừa chuyển đến một
chung cư.
Comfortable
['kʌmfətəbl]
Đầy đủ,tiện
nghi
We live in a comfortable
apartment.
Chúng tôi sống trong một căn hộ
tiện nghi thoải mái.
Villa
['vilə]
Biệt thự
I hope I can build a villa for my
parents.
Tôi hi vọng tôi có thể xây một
cái biệt thự cho bó mẹ tôi.
Wifi(wireless
fidelity)
[waifai]
Hệ thống
mạng không
dây sử dụng
sóng vô tuyến
All restaurants in my town have
their wifi now.
Tất cả các nhà hàng trong thị
trấn đều có hệ thống mạng
không dây.
Automatic
[,ɔ:tə'mætik]
Tự động
Automatic machines are
replacing human in some jobs.
Máy móc tự động đang thay thế
con người trong một số công
việc.
789(:--:(
-.//01&%234253626

"8#;<==
1.Cách dùng
Cách dùng Ví dụ
Dùng để diễn tả một hành động hay sự
việc sẽ xảy ra trong tương lai
-She’ll be back at 6p.m to night.(tối nay
cô ấy sẽ trở về vào lúc 6h.)
-They will help me do this exercise (họ
sẽ giúp tôi làm bài tập này.)
Dùng để diễn tả một suy nghĩ,quyết định
ngay lúc nói
-I will drink water instead of milk.(tôi sẽ
uống nước thay cho sữa.)
-I think I will teach here.(tôi nghĩ tôi sẽ
dạy ở đây.)
Dùng để diễn tả một lời hứa
-I promise I will come here tomorrow.(tôi
hứa tôi sẽ đến đây vào ngày mai.)
-He promises he will mary me.(anh ấy
hứa sẽ cưới tôi)
Dùng để diễn tả một lời dề nghị,gợi ý
-Will we go for a walk tonight?(tối nay
chúng ta sẽ đi dạo nhé?)
-What we do now?(Chúng ta sẽ làm gì
bây giờ nhỉ?)
48>?@A;<==
Thể khẳng định Thẻ phủ định
I/You/We/They
Danh từ số nhiều
+ will + V nguyên
mẫu
( will = ’ll)
I/You/We/They
Danh từ số nhiều + will not + V
nguyên mẫu
He/She/It Danh
từ số ít
He/She/It Danh
từ số ít
Ví dụ:
I will visit Hue city.( Tôi sẽ đến thăm
Huế)
She will be fourteen years old on her
next birthday( Cô ấy sẽ 14 tuổi vào sinh
nhật kế tiếp).
They will come to the party next Sunday(
Chủ nhật tuần sau họ sẽ đến bữa tiệc)
Ví dụ:
She won’t forget him.( Cô ấy sẽ không
quên anh ấy)
Hung will not go camping next
week( Tuần tới Hùng sẽ không đi cắm
trại)
We won’t do some shopping tomorrow
( Ngày mai chúng tôi sẽ không đi mua
-.//01&%234253626

sắm)
Thể nghi vấn
Câu trả lời ngắn
Will
I/You/We/They
Danh từ số nhiều
+ V nguyên
mẫu
Yes,
I/You/We/They
Danh từ số nhiều will
He/She/It
Danh từ số ít No,
He/She/It
Danh từ số ít won’t
Ví dụ:
- Will you go to Ha noi city next month?( Thangs sau cậu sẽ đi thành phố Hà
nội à?)
Yes, I will./ No, I won’t.
- Will she meet her boyfriend tonight?( Tối nay cô ấy sẽ gặp bạn trai à)
Yes, she will./ No, she won’t.
- Will they arrive here next week?( Tuần tới học sẽ đến đây à?)
Yes, they will./ No, they won’t.
Dấu hiệu nhận biết:
- Trong•câu tương lai thường xuất hiệncác từ chỉ thời gianBnhư:Btomorrow, next day /
week / month / year, some day, soon( chẳng bao lâu)...
- Ngoài ra các từ và cụm từ như: I think/ promise; perhaps= probably( có lẽ, có thể).....
cũng được dùng trong tương lai đơn.
7C"#DEFD!>G!9HI7J!
7$8>K1L1MNOPQR;<==
1. I/ do/ this/ later. ___________________________
2. We/ go shopping ___________________________
3. the sun/ shine ___________________________
4. Peter/ call you. ___________________________
5. they/be/ there. ___________________________
6. you/ ask/him. ___________________________
7. Jenny/ lock/the door. ___________________________
8. it/ rain ___________________________
9. the teacher/ test/ our English. ___________________________
10. they/ buy/ a car. ___________________________
748H1S?TAULV11WR;<==8
1.It ( rain/not) _______________tomorrow.
2. I promise I ( be/not) ________late
3. We ( start/not) ________ to watch the film without you.
4. The bus ( wait/not) _________ for us.
5. He ( believe/not) _______ us.
6. I ( pass/not) _______ the test.
7. She ( come/not) _______ with us.
8. You ( enjoy/not) _____ visiting Paris.
9. I ( pay/not) _______ for lunch.
10. He ( answer/not) ________ the question.
-.//01&%234253626

758>K1XL1MNWYR;<==8
1.what/ learn/ they. _________________________________
2. it/ snow _________________________________
3. when/ you/get/ home. _________________________________
4. she/ forgive/ me. _________________________________
5. what/ say/ he. _________________________________
6. what/ they/ it. _________________________________
7. whe/ she/ be/ back. _________________________________
8. who/ drive/ us/ into town. _________________________________
9. where/ we /meet. _________________________________
10. when/ I/ be/ famous _________________________________
738<VV/1XYR;<==8
1.Will the dog bark? Yes, _______________
2. Will you buy lots of presents? Yes, _______________
3. Will your mom prepare dinner? Yes, _______________
4. Will Ben copy the CD? Yes, _______________
5. Will the children go to London? Yes, _______________
6. Will Bne make pizza for tea? Yes, _______________
7. Will you go to the shops? Yes, _______________
8. Will Mr Brown take hotos? Yes, _______________
9. Will you go on a diet? Yes, _______________
768H1S?TAULV11WR;<==8
1.What _______ you (do) this evening?
2. I’m a little busy, I ______ (have) time to help you with your homework later though.
3. Mr. Brown _____ ( give) us a grammar test tomorrow.
4. You ____ ( help) your friend after class won’t you?
5. Kyung Sook _____ (cook) something tasty for dinner tonight. Will you try it?
6. Next year, the university ____ (change) its entrance requirements.
7. We ____ ( move) to the new campus in 2010.
8. _____ ( you/ come) camping with our club on Saturday?
9. ______( you/ go) to Cananda for your vacation?
10. Our friends _____ (meet) us in front of the Sears department store.
11. Miss Brown _____ (make) a new list tonight.
12. We ____ (ask) a policeman which road to take.
13. My wife _____ (call) on you tomorrow.
14. I ____ (have) my lunch at twelve o’clock.
15. He ____ (be) here on Wednesday.
16. He ____ (come) at two o’clock tomorrow.
17. The new park ____ (cover) a very great area.
-.//01&%234253626

Mô tả nội dung:



UNIT 10:OUR HOUSE IN FUTURE A.VOCABULARY New words Meaning Picture Example Appliance They have all the latest Thiết bị,dụng household appliances. [ə'plaiəns] cụ
Họ có tất cả các thiết bị trong nhà tối tân nhất. Castle The castle overlooks the city. Lâu đài ['kɑ:sl]
Lâu đài trông ra thành phố. hi-tech
This shop sells hi-tech devices. Kỹ thuật cao [hai- tek]
Cửa hàng này bán thiết bị công nghệ cao Houseboat
Houseboats are very popular in Nhà nổi Ha Long Bay. [haus bout]
Nhà nổi rất phổ biến ở Vịnh Hạ Long. iron Janet usually helps her mom Là,ủi(quần áo) iron clothes. ['aiən]
Janet thường giúp mẹ ủi quần áo. Look after
I usually look after my younger Trông nom, brother. [ luk 'ɑ:ftə] chăm sóc
Tôi thường xuyên chăm nom em trai tôi. Motorhome Nhà lưu động A motorhome is very convenient for a long journey. ['moutə houm] (có ô tô kéo)
Một ngôi nhà lưu động rất thuận
tiện cho một chuyến hành trình dài.

Skyscraper There are many skyscrapers in nhà chọc trời my city. ['skai,skreipə]
Có nhiều những tòa nhà chọc trời ở thành phố tôi. UFO(unidentified Mu friend always believe that flying object) Vật thể UFO is real. bay,đĩa bay [ju ef əu]
Bạn tôi luôn tin rằng đĩa bay có thật. Wireless
Wireless communication is very Vô tuyến popular nowadays. ['waiəlis] điện,không dây
Liên lạc không dây rất phổ biến hiện nay. Condominium My family has recently moved Chung cư into a condominium. ['kɔndə'miniəm]
Gia đình tôi vừa chuyển đến một chung cư. Comfortable We live in a comfortable Đầy đủ,tiện apartment. ['kʌmfətəbl] nghi
Chúng tôi sống trong một căn hộ tiện nghi thoải mái. Villa
I hope I can build a villa for my ['vilə] Biệt thự parents.
Tôi hi vọng tôi có thể xây một
cái biệt thự cho bó mẹ tôi. Wifi(wireless
All restaurants in my town have fidelity) Hệ thống their wifi now. mạng không [waifai] dây sử dụng
Tất cả các nhà hàng trong thị sóng vô tuyến
trấn đều có hệ thống mạng không dây. Automatic Automatic machines are Tự động replacing human in some jobs. [,ɔ:tə'mætik]
Máy móc tự động đang thay thế
con người trong một số công việc. B.GRAMMAR


I.Thì tương lai đơn 1.Cách dùng Cách dùng Ví dụ
-She’ll be back at 6p.m to night.(tối nay
Dùng để diễn tả một hành động hay sự
cô ấy sẽ trở về vào lúc 6h.)
việc sẽ xảy ra trong tương lai
-They will help me do this exercise (họ
sẽ giúp tôi làm bài tập này.)
-I will drink water instead of milk.(tôi sẽ
Dùng để diễn tả một suy nghĩ,quyết định uống nước thay cho sữa.) ngay lúc nói
-I think I will teach here.(tôi nghĩ tôi sẽ dạy ở đây.)
-I promise I will come here tomorrow.(tôi
Dùng để diễn tả một lời hứa
hứa tôi sẽ đến đây vào ngày mai.)
-He promises he will mary me.(anh ấy hứa sẽ cưới tôi)
-Will we go for a walk tonight?(tối nay
Dùng để diễn tả một lời dề nghị,gợi ý
chúng ta sẽ đi dạo nhé?)
-What we do now?(Chúng ta sẽ làm gì bây giờ nhỉ?)
2. Dạng thức của thì tương lai đơn Thể khẳng định Thẻ phủ định I/You/We/They + will + V nguyên I/You/We/They Danh từ số nhiều mẫu Danh từ số nhiều + will not + V ( will = ’ll) nguyên mẫu He/She/It Danh He/She/It Danh từ số ít từ số ít Ví dụ: Ví dụ:
I will visit Hue city.( Tôi sẽ đến thăm Huế)
She won’t forget him.( Cô ấy sẽ không
She will be fourteen years old on her quên anh ấy)
next birthday( Cô ấy sẽ 14 tuổi vào sinh nhật kế tiếp). Hung will not go camping next
They will come to the party next Sunday( week( Tuần tới Hùng sẽ không đi cắm
Chủ nhật tuần sau họ sẽ đến bữa tiệc) trại)
We won’t do some shopping tomorrow
( Ngày mai chúng tôi sẽ không đi mua

sắm) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn I/You/We/They I/You/We/They Danh từ số nhiều Yes, Danh từ số nhiều will Will + V nguyên He/She/It mẫu He/She/It Danh từ số ít No, Danh từ số ít won’t Ví dụ:
- Will you go to Ha noi city next month?( Thangs sau cậu sẽ đi thành phố Hà nội à?) Yes, I will./ No, I won’t.
- Will she meet her boyfriend tonight?( Tối nay cô ấy sẽ gặp bạn trai à)
Yes, she will./ No, she won’t.
- Will they arrive here next week?( Tuần tới học sẽ đến đây à?)
Yes, they will./ No, they won’t. Dấu hiệu nhận biết:
- Trong câu tương lai thường xuất hiệncác từ chỉ thời gian như: tomorrow, next day /
week / month / year, some day, soon( chẳng bao lâu)...
- Ngoài ra các từ và cụm từ như: I think/ promise; perhaps= probably( có lẽ, có thể).....
cũng được dùng trong tương lai đơn.
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1. Dựa vào từ cho sẵn, viết câu khẳng định ở thì tương lai đơn
1. I/ do/ this/ later. ___________________________ 2. We/ go shopping ___________________________ 3. the sun/ shine ___________________________ 4. Peter/ call you. ___________________________ 5. they/be/ there. ___________________________ 6. you/ ask/him. ___________________________ 7. Jenny/ lock/the door. ___________________________ 8. it/ rain ___________________________
9. the teacher/ test/ our English. ___________________________ 10. they/ buy/ a car. ___________________________
Bài 2. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.
1.It ( rain/not) _______________tomorrow.
2. I promise I ( be/not) ________late
3. We ( start/not) ________ to watch the film without you.
4. The bus ( wait/not) _________ for us.
5. He ( believe/not) _______ us.
6. I ( pass/not) _______ the test.
7. She ( come/not) _______ with us.
8. You ( enjoy/not) _____ visiting Paris.
9. I ( pay/not) _______ for lunch.
10. He ( answer/not) ________ the question.


zalo Nhắn tin Zalo