Unit 2: My home - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6

312 156 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 20 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 12 chuyên đề luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh lớp 6 là một tài liệu tham khảo hay , cung cấp thêm cho các em các thủ thuật để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(312 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 2: MY HOME
A- VOCABULARY
New words Meaning Picture Example
Air conditioner /kən
ˈdɪʃ.
ə
n.ə
r
/ (n)
Điểu hòa There are three air conditioners in
my house.
Apartment
ˈpɑːt.mənt/ (n)
Căn hộ We are moving to a new
apartment next week.
Bathroom
/ˈbɑːθ.ruːm/ (n)
Phòng tắm Her house has three bathrooms
Chest of drawers
/tʃest əv drɔː
r
/
Tủ có nhiều
ngăn kéo
We want to buy a chest of drawers
for our new house
Cupboard
/ˈkʌb.əd/6(n)
Tủ li The tool kit is in the cupboard
Department store
/dɪˈpɑːt.mənt stɔːr/
(n)
Cửa hàng bách
hóa
She usually goes to the
department store with her mother.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Dishwasher /ˈdɪʃ
ˌwɒʃ.ə
r
/ (n)
Máy rửa bát đĩa Chopsticks and spoons are in the
dishwasher
Fridge /frɪdʒ/ (n) Tủ lạnh My mother always put food in the
fridge.
Furniture
/ˈfɜː.nɪ.tʃə
r
/ (n)
Đồ đạc trong
nhà, nội thất
We need to buy some new
furniture
Hall /hɔːl/6(n) Hội trường lớn,
sảnh
Her brother is standing in the
front hall.
Kitchen /ˈkɪtʃ.
ə
n/ (n) phòng bếp She is cooking in the kitchen.
Living room /ˈlɪv.ɪŋ
ruːm/ (n)
Phòng khách His father is watching TV in the
living room.
Microwave
/ˈmaɪ.krə.weɪv/ (n)
Lò vi sóng Her mother reheats the soup in the
microwave
Stilt house /stɪlt
haʊs/6 (n)
Nhà sàn There are many stilt houses in
Mai Chau, Hoa Binh.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Wardrobe
/ˈwɔː.drəʊb/6(n)
Tủ đựng quần
áo
She hangs the dress up in the
wardrobe.
B- Grammar
I- There is/ there isn’t và There are/ there aren’t (có…/ không có….)
1. Chức năng
a. Dùng để giới thiệu rằng có cái gì, ai đó ở đâu trong hiện tại
There is/ There are có nghĩa là có nhưng không có ý sở hữu, không thuộc về ai, chỉ là có,
hiện diện.
Thể Dạng Cấu trúc Lưu ý
Khẳng
định
Số ít
There is/ There’s + danh từ số ít/
danh từ không đếm được (+ cụm
từ chỉ vị trí/ thành phần khác)
Ví dụ:
- There is a cooker on the table.
- There is no sugar in my coffee
cup.
+ Trước danh từ đếm được số ít,
cần dùng a/ an/ one.
+ Trước danh từ không đếm được,
không dùng a/an nhưng có thể
dùng no (không), a little (một ít),
some (1 ít), much (nhiều), a lot of
(rất nhiều)
Số nhiều There are/ There’re + danh từ số
nhiều (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành
phần khác)
Ví dụ:
- There are twenty members
online now.
- There are a lot of baggars in
+Trước danh từ số nhiều thường
có các số từ như two, three, four…
hoặc many, a few, some, a lot of,
no.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Vietnam.
Thể phủ
định
Số ít
There is not + danh từ đếm được
số ít (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành
phần khác)
There is not any + danh từ
không đếm được (+ cụm từ chỉ
vị trí/ thành phần khác)
Ví dụ:
- There is not any fat in this
skim milk.
- There isn’t any money in my
wallet.
+ There are not = There aren’t
+ Trước các danh từ đếm được số
nhiều, có thể thêm từ “any”
Số nhiều
There are not/ There aren’t +
danh từ số nhiều (+ cụm từ chỉ
vị trí/ thành phần khác)
Ví dụ:
- There aren’t many xich los in
District 1.
- There aren’t any desks in this
room.
Thể nghi
vấn
Số ít Is there + danh từ đếm được số ít
(+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần
khác)?
Is there any + danh từ không
+ Thêm “any” trước các danh từ
không đếm được
+ Không dùng “any” trước các
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
đếm được (+ cụm từ chỉ vị trí/
thành phần khác)?
Yes, there is./ No, there isn’t.
Ví dụ:
- Is there any milk in the fridge?
- Is there anyone home?
danh từ đếm được số ít.
Số nhiều
Are there any + danh từ số nhiều
(+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần
khác)?
Yes, there are/ No, there aren’t.
Ví dụ:
Are there any eggs in the
kitchen?
+ Trước các danh từ đếm được số
nhiều, có thể thêm từ “any”
b.Dùng để hỏi về số lượng hoặc vật
Cấu trúc:
Trả lời:
Nếu có 1 ta trả lời: There is one.
Nếu có từ 2 trở lên, ta trả lời: There are + số lượng
Ví dụ:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
How many + danh từ đếm được số nhiều + are there (+ cụm
từ chỉ vị trí/ thành phần khác)?

Mô tả nội dung:


UNIT 2: MY HOME A- VOCABULARY New words Meaning Picture Example
Air conditioner /kən Điểu hòa
There are three air conditioners in ˈdɪʃ.ən.ər/ (n) my house. Apartment /ə Căn hộ We are moving to a new ˈpɑːt.mənt/ (n) apartment next week. Bathroom Phòng tắm Her house has three bathrooms /ˈbɑːθ.ruːm/ (n) Chest of drawers Tủ có nhiều
We want to buy a chest of drawers /tʃest əv drɔːr/ ngăn kéo for our new house Cupboard Tủ li
The tool kit is in the cupboard /ˈkʌb.əd/ (n) Department store Cửa hàng bách She usually goes to the
/dɪˈpɑːt.mənt stɔːr/ hóa
department store with her mother. (n)

Dishwasher
/ˈdɪʃ Máy rửa bát đĩa
Chopsticks and spoons are in the ˌwɒʃ.ər/ (n) dishwasher Fridge /frɪdʒ/ (n) Tủ lạnh
My mother always put food in the fridge. Furniture Đồ đạc trong We need to buy some new /ˈfɜː.nɪ.tʃər/ (n) nhà, nội thất furniture Hall /hɔːl/ (n) Hội trường lớn, Her brother is standing in the sảnh front hall.
Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ (n) phòng bếp She is cooking in the kitchen.
Living room /ˈlɪv.ɪŋ Phòng khách
His father is watching TV in the ruːm/ (n) living room. Microwave Lò vi sóng
Her mother reheats the soup in the /ˈmaɪ.krə.weɪv/ (n) microwave Stilt house /stɪlt Nhà sàn There are many stilt houses in haʊs/ (n) Mai Chau, Hoa Binh.

Wardrobe Tủ đựng quần She hangs the dress up in the /ˈwɔː.drəʊb/ (n) áo wardrobe. B- Grammar
I- There is/ there isn’t và There are/ there aren’t (có…/ không có….) 1. Chức năng
a. Dùng để giới thiệu rằng có cái gì, ai đó ở đâu trong hiện tại
There is/ There are… có nghĩa là có nhưng không có ý sở hữu, không thuộc về ai, chỉ là có, hiện diện. Thể Dạng Cấu trúc Lưu ý Khẳng
There is/ There’s + danh từ số ít/ + Trước danh từ đếm được số ít, định
danh từ không đếm được (+ cụm cần dùng a/ an/ one.
từ chỉ vị trí/ thành phần khác)
+ Trước danh từ không đếm được, Số ít Ví dụ:
không dùng a/an nhưng có thể
- There is a cooker on the table.
dùng no (không), a little (một ít),
some (1 ít), much (nhiều), a lot of
- There is no sugar in my coffee (rất nhiều) cup. Số nhiều
There are/ There’re + danh từ số +Trước danh từ số nhiều thường
nhiều (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành có các số từ như two, three, four… phần khác)
hoặc many, a few, some, a lot of, Ví dụ: no. - There are twenty members online now.
- There are a lot of baggars in

Vietnam.
There is not + danh từ đếm được + There are not = There aren’t
số ít (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành + Trước các danh từ đếm được số phần khác)
nhiều, có thể thêm từ “any” There is not any + danh từ
không đếm được (+ cụm từ chỉ Số ít
vị trí/ thành phần khác) Ví dụ: - There is not any fat in this skim milk. Thể phủ
- There isn’t any money in my định wallet.
There are not/ There aren’t +
danh từ số nhiều (+ cụm từ chỉ
vị trí/ thành phần khác) Ví dụ: Số nhiều
- There aren’t many xich los in District 1.
- There aren’t any desks in this room. Thể nghi Số ít
Is there + danh từ đếm được số ít + Thêm “any” trước các danh từ vấn
(+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần không đếm được khác)?
+ Không dùng “any” trước các
Is there any + danh từ không


zalo Nhắn tin Zalo