UNIT 3 : MY FRIENDS A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example appearance dáng vẻ,
She never been greatlyconcerned about her ngoại hình appearance. /əˈpɪə.rəns/
Cô ấy chưa bao giờ quá lo lắng về ngoại hình của mình. barbecue món thịt
She is having a barbecue with her friends. nướng
Cô ấy sẽ ăn thịt nướng với bạn của mình. /ˈbɑː.bɪ.kjuː/ barbecue choir dàn đồng ca
We are singing at our village’s choir club on /kwaɪər/ Sunday.
Chúng tôi sẽ hát ở một câu lạc bộ đồng ca của làng vào chủ nhật. competition cuộc đua,
I won the car in a competition. cuộc thi
Tôi đã có một chiếc ô tô trong một cuộc thi. /ˌkɒm.pə ˈtɪʃ.ən/ firefighter lính cứu hỏa
We go to a fire station to meet firefighters. /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/
Chúng tôi đi tới trạm cứu hỏa để gặp các chú lính cứu hỏa. firework pháo hoa
Many people go to Da Nang to watch the /ˈfaɪə.wɜːk/ fireworks.
Nhiều người đến Đà Nẵng đẻ xem pháo hoa. museum viện bảo
Theirs is a gift’s shop in the museum. /mjuːˈziː.əm/ tàng
Có một cửa hàng bán quà tặng ở viện bảo tàng.
racing cuộc đua
Horse racing is one of the most popular racing /ˈreɪ.sɪŋ/ in the world.
Đua ngựa là một trong những cuộc đua phổ biến nhất thế giới. volunteer tình nguyện
Schools need volunteers to help children to /ˌvɒl.ənˈtɪər/ viên read.
Trường học cần các tình nguyện viên để giúp trẻ em học đọc. zodiac cung hoàng There are 12 signs of zodiac. /ˈzəʊ.di.æk/ đạo Có 12 cung hoàng đạo. sporty ham mê thể
My younger brother is very sporty. /ˈspɔː.ti/ thao
Em trai tôi rất đam mê thể thao. serious nghiêm túc She has a serious boyfriend. /ˈsɪə.ri.əs/
Cô ấy có một bạn trai nghiêm túc. prepare chuẩn bị
I have no time to prepare for breakfast. /prɪˈpeər/
Tôi không có thời gian chuẩn bị bữa sáng. reliable đáng tin cậy
I want to have a reliable friend. /rɪˈlaɪ.ə.bəl/
Tôi muốn có một người bạn đáng tin cậy. personality tính cách, cá
His wife has a strong personality. /ˌpɜː.sən tính
Vợ anh ấy là người có cá tính mạnh mẽ. ˈæl.ə.ti/ B. GRAMMAR
I. Động từ “ be “ và “ have” dùng để miêu tả ( verb be and have for descriptions)
1. Với động từ “tobe” a. Cấu trúc
Chúng ta thường sử dụng động từ tobe để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách. Dạng khẳng định Dạng phủ định I + am (’m) I + am not We/ you/ We/ you/ + are not they/ danh + are (’re) they/ danh ( aren’t) từ số nhiều + tính từ từ số nhiều + tính từ She/ he/ it/ She/ he/ it / + is not danh từ số + is (’s) danh từ số (isn’t) ít ít Ví dụ : Ví dụ :
- I am confident. (I’m confident).
- I am not curious. (I’m not curious) (Tôi tự tin). (Tôi không tò mò)
- They are clever. (They’re clever).
- We are not funny. (They aren’t ( Họ thông minh).
funny.) (Họ không khôi hài.)
- She is beautiful. (She’s beautiful)
- He is not generous. (= He isn’t (Cô ấy xinh đẹp).
generous). (Anh ấy không hào phóng)
Một vài tính từ dùng để miêu tả người phổ biến. Miêu tả tính cách
Miêu tả ngoại hình active talkative slim thin hăng hái, năng hoạt ngôn, nói nhiều mảnh khảnh gầy động boring generous well-built pretty buồn tẻ rộng rãi, hào phóng to lớn, khỏe mạnh xinh confident hard- working good-looking handsome tự tin, tin tưởng chăm chỉ ưa nhìn đẹp trai curious shy attractive ugly tò mò, thích tìm bẽn lẽn, hay xấu hổ hấp dẫn xấu hiểu
2. Với động từ “ have” a. Cấu trúc
Chúng ta thường dùng “ have” để miêu tả ngoại hình. Dạng khẳng định Dạng phủ định
I/ we/ you/ I/ we/ you/ They/ + don’t they/ Danh + have + a (an) + + (a/an) + Dạng số have từ số nhiều tính từ + tính từ + nhiều bộ phận cơ bộ phận cơ She/ he/ it/ She/ he/ it/ thể + doesn’t thể danh từ số + has danh từ số have ít ít Ví dụ : Ví dụ :
- I have long hair. ( Tôi có mái tóc
- You don’t have big eyes. ( Cậu dài) không có đôi mắt to.)
- The cat has green eyes. (Con mèo có - He doesn’t have broad shoulders.
đôi mắt màu xanh lá cây).
( Anh ấy không có đôi mắt rộng.) Dạng nghi vấn Câu trả lời ngắn I/ we/ you/ Yes do they/ danh I/ we/ you/ Do + ( a/an) + từ số they/ Danh tính từ + No don’t nhiều + have từ số nhiều bộ phận cơ She/ he/ it/ thể? Yes, she/ he/ it/ does Does danh từ số danh từ số ít No, ít doesn’t Ví dụ : Ví dụ :
- Do you have even teeth? (cậu có hàm răng - Yes, I do/ No, I don’t. đều không?)
- Does your father have a round face? (Bố
- Yes, he does./ No,/ he doesn’t.
cậu có khuôn mặt tròn không?)
* Với câu hỏi wh- question, ta đặt từ( cụm từ) để hỏi lên trên đầu câu. Tuy nhiên,
câu trả lời không dùng Yes/ No mà đưa ra câu trả lời trực tiếp. Ví dụ :
- What colour eyes does he have? => He has brown eyes.
- What sort of hair does she have? => She has wavy hair.
b. Một vài cụm danh từ phổ biến dùng để miêu tả ngoại hình. an oval face even teeth short spiky hair thin lips
Unit 3: My friends - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6
311
156 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- 12 chuyên đề luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh lớp 6 là một tài liệu tham khảo hay , cung cấp thêm cho các em các thủ thuật để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(311 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 3 : MY FRIENDS
A.
!"#!$
!
%&'(
)*+*
,*&-.-*
$
/0.*1-23%4&5)*+*
6+*$
--
"-78$-#$9:8
;*<
1=
--
,**&--**>$
/0.?@*<1=&=-)6+*$
*
9#!
ABC D&E*-
,.$
*F/?*%GHI)-HBC6
A&A*6*J$
K9L$!
"#M$
!
N
HB(
H*
O*$
P/BQ;H*R//HH*$
>>*
">#!K>#$!
S*T*U D>>>*$
*F/B=)T*UBVW%*F
S*T*U$
>9
">#!$X89 N
*%* .Y**
>9$
*512BRZA[B'*%*$
:8"\8$! N
&]-^
A
P*>E**$
;H_*A-%3AWG&]-^A$
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
"#$#`
HB a>*
*$
ZbAH*cHB*d
-R*0*R=$
&
K&L$!"#!
+*.]
&e
,*&**
$
P12*fg%+*.]&eBVF
'*fBf$
\
"\!h$$i9
*A
B)
P*jk>\$
;jk*AB)$
.
"l8$
*e*V
*
..-*&..$
/0Be*V*$
"#!$$! N
*eF ,**-.>$
/0.;H-)*eF$
#"!
*m-< O*&>-9>$
P/9*/;*2*m-<-c%$
-
#"#$!$-
!
B%J. O*&->$
P/n;H12-)B%J.$
.
KX8$
!
"i$!$ N
S*%*(%
S*
a>*.$
o*0.A12;%S*)*?$
B. GRAMMAR
I. Động từ “ be “ và “ have” dùng để miêu tả ( verb be and have for
descriptions)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1. Với động từ “tobe”
a. Cấu trúc
*F*12_pBHq-BVe^)*+**WS*
%*$
Dạng khẳng định Dạng phủ định
O rsEt
rS*q
O r
rS*q
D .
*. *
qn*5
rsEt
D .
*. *
qn*5
r
sEt
,* *
*qn
S
rsEt
,* *
*qn
S
r
sEt
Spu
vO>$sOE>t$
sP/bt$
vP*.&$sP*.E&t$
saf*/*t$
v,*->$s,*E->t
s/0.*Bwt$
Spu
vO$sOEt
sP/9*/xxt
vD>.$sP*.E
>.$tsaf9*/9*/*A$t
va$syaE
t$s*0.9*/*A*;t
Một vài tính từ dùng để miêu tả người phổ biến.
Miêu tả tính cách Miêu tả ngoại hình
&
*@*%(@
BH
9&
*)/(;*5
^*9*^*
*
g.
-
-C'
HQ(*A*;
v-
=(9*U)*
.
*
>
b(1G
*v9
*@*z
v9
1*+
*
Bw
xx(*S*+
*V
*.
-??(*.0*d
&
*0{
.
0
2. Với động từ “ have”
a. Cấu trúc
*F*12|}*&~BVe^)*+*$
Y)9*•B<* Y)*6B<*
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
O .
*. Y*
qn*5
r*&
rstr
S*qr
-H*J€
*V
O .
P*.
Y)n
*5
rE
*&
rs tr
S*qr
-H*J€
*V
,* *
*qn
S
r*
,* *
*qn
S
rE
*&
Spu
vO*&*$sP/;%;
At
vP**.$s•;
B/4A*%I.t$
Spu
vE*&-.$sJ
9*/;B/4$t
vaE*&-*$
s*0.9*/;B/4H$t
Y)*&0 I^24
Y
O .
*. *
qn
*5
r*&
rs tr
S*qr
-H*J€
*V‚
O .
*. Y*
qn*5
E
Y
,* *
*qn
S
(
* *
*qn
S
( E
Spu
vY.*&&*‚sJ;*A@
B59*/‚t
vY.>**&>‚sn
J;9*/Wx9*/‚t
Spu
v(O (OE$
v(*$ ( *E$
ƒ=I*U*v3(BWqspqtBV*UeeBgI$P.*e(
I^29*/| AB1I^2bR$
Spu
vD*.**&‚
y„a*-.$
vD*>***&‚
y„,**&.*$
-$H&Ap*q*d-R|BVe^)*+*$
&> &* *9.* *
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
…*/W%
aA@B5 ZgB* Z//U
>
…*/Wx
.*
%;@
-*..-
Z//A.J
Z/*U
-
†
&.*
P;-C-5*
>
Z/*IA
-.
Z/4I
†*U*4
**
P;*•
>
Z//Bg.BW
*
]*U*F
*S
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1 : Điền am/ is/ are/ have/ has vào chỗ trống.
j$P*.‡‡‡‡$-
k$,*‡‡‡‡$*
ˆ$*‡‡‡‡$$>-9$
‰$a‡‡‡‡$->$
Š$,9‡‡‡$**$
‹$O‡‡‡‡&.$
Œ$P*--‡‡‡$*$
•$P**‡‡‡$$>$
Ž$P**‡‡‡‡*&.*9$
j•$O‡‡‡$$9$
jj$P*‡‡‡$
Z%%u
j$*&
Giải thích:}*& *r*q p*q~BV*zbG*c$
k$
Giải thích:}BHq-rS*q~|BVe^$
ˆ$* ‰$ Š$* ‹$ Œ$*&
•$*& Ž$* j•$* jj$
Bài 2 : Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
j$* 9 * *$ ,•\$
k$P * $
ˆ$P*. *& E *$ 9 *$
‰$,* &. .$
Š$ * *$*$ 9
‹$ -- &. * $
Œ$,* . * *$
•$ * * &. .$
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85