Bài giảng Powerpoint Toán lớp 3 Học kì 2 Kết nối tri thức

883 442 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 37 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Toán 3 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Toán 3 sách kết nối tri thức bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 3 bộ Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(883 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
KHÁM PHÁ
SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
Cậu đang xếp
số nào thế?
SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
1 000
1 000
1 000
100
100
100 10
10 1
100
3
4
2
1
Số gồm: 3 nghìn, 4 trăm, 2 chục 1 đơn vị.
Viết : 3 421. Đọc : Ba nghìn bốn trăm hai
mươi mốt.
HOẠT ĐỘNG
01
Chọn số thích hợp với cách đọc.
Ba nghìn sáu trăm
bảy mươi
Ba nghìn không trăm
sáu mươi bảy
Bốn nghìn
không trăm
linh bảy
Tám nghìn
sáu trăm bốn
mươi
02
Số?
2 967
a)
2 968 2 969 2 970 2 971 2 972 2 973 2 974 2 975
4 998
b)
4 999 5 000 5 001 5 002 5 003 5 004 5 005 5 006
03
Số?
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
Viết số Đọc số
6 7 4 2
sáu nghìn bảy trăm
bốn mươi hai
5 0
năm nghìn sáu trăm
ba mươi
6 742
6
3 5 630
04
-bốt viết các số tròn nghìn lên mỗi tấm biển trên đường
đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển dấu “?”
viết số nào?
KHÁM PHÁ
SỐ 10 000
1 000 1 000
1 000
1 000
1 000 1 000
1 000
1 000
1 000
1 000
Đọc là: Mười nghìn
10 000
HOẠT ĐỘNG
01
Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
Viết số Đọc số
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và
5 đơn vị
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và
2 đơn v
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và
1 đơn vị
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và
0 đơn vị
2 945
5 072
6 301
8 060
Hai nghìn chín trăm
bốn mươi m
Năm nghìn không trăm
bảy mươi hai
Sáu nghìn ba trăm linh một
Tám nghìn không trăm
sáu mươi
02
a) Số liền trước của số 10 000 số nào?
b) Số liền sau của số 8 999 số nào?
c) Số 9 000 số liền sau của số nào?
d) Số 4 078 số liền trước của số nào?
9 999
9 000
8 999
4 079
03
Chọn câu trả lời đúng.
a) Số nào dưới đây chữ số hàng trăm 7?
A. 8 275 B. 7 285 C. 5 782 D. 2 587
b) Số nào dưới đây chữ số hàng chục 7?
A. 8 275 B. 7 285 C. 5 782 D. 2 587
c) Số nào dưới đây chữ số hàng nghìn 7?
A. 8 275 B. 7 285 C. 5 782 D. 2 587
04
Dưới đây nhà của Nam, Việt Mai.
Biết:
- Nhà của Việt trồng cây trước nhà.
- Nhà của Mai ô cửa sổ dạng hình tròn.
Em hãy tìm xem số được ghi trên nhà của mỗi bạn số nào
rồi đọc số đó.
Việt Mai
Nam
LUYỆN TẬP
01
Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
Viết số Đọc số
a)
Tám nghìn, bốn trăm,
bảy
chục, hai đơn vị
b)
Sáu nghìn, năm trăm,
chín
đơn
vị
c)
Ba nghìn, bảy trăm,
sáu
chục
8 472
6 509
3 760
Tám nghìn bốn trăm bảy
mươi hai
Sáu nghìn năm trăm linh
chín
Ba nghìn bảy trăm
sáu mươi
02
Số?
a)
3 500 3 600 3 700
5 660 5 670 5 690
3 800 3 900
5 680 5 700
03
Số?
a) 3 892 = 3 000 + 800 + 90 + ………
b) 5 701 = 5 000 + ………. + 1
c) 6 008 = 6 000 + …………
d) 2 046 = 2 000 + ……….. + ………..
2
700
8
40
6
04
Việt hai cuốn sách , mỗi cuốn đã bị mất một
tờ, các trang còn lại như hình vẽ. Hỏi mỗi cuốn
sách đó bị mất những trang nào?
1 505 , 1 506
1 999 , 2 000
05
Chọn câu trả lời đúng.
Từ các thẻ số bên, lập được tất cả bao nhiêu số
bốn chữ số?
0
A. 4 B. 6
C. 12 D. 24
2 400, 2 040, 2 004
4 200, 4 020, 4 002
XIN CHÀO!

Mô tả nội dung:

KHÁM PHÁ
SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ Cậu đang xếp số nào thế?
SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 100 1 000 100 1 000 100 10 1 000 100 10 1 3 4 2 1
Số gồm: 3 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 1 đơn vị.
Viết là: 3 421. Đọc là: Ba nghìn bốn trăm hai mươi mốt.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2: KHÁM PHÁ
  • Slide 3: SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
  • Slide 4: SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
  • Slide 5: HOẠT ĐỘNG
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10: KHÁM PHÁ
  • Slide 11
  • Slide 12: HOẠT ĐỘNG
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23: XIN CHÀO!


zalo Nhắn tin Zalo