Họ và tên:………………………………………………………Lớp:……….
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 1 Mục tiêu ✓
Ôn tập các số đến 1000 ✓
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 ✓ Cộng nhẩm, trừ nhẩm
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:………….
2. Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau là: A. 987 B. 997 C. 999 D. 989
3. Viết số tiếp theo vào dãy số: 234; 237; 240; ... A. 239 B. 241 C. 242 D. 243
4. Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 854; 640; 920; 310; 666 B. 920; 854; 666; 640; 310 C. 666; 640; 854; 310; 920 D. 310; 640; 666; 854; 920
5. Điền tiếp hai số vào dãy sau để được dãy số có quy luật:
a) 1; 3; 5; 7;…….; …… c) 0; 4; 8; 12; …..; …...
b) 2; 4; 6; 8; …...; …… d) 12; 23; 34; 45;……;……
6. Hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số tròn chục nhỏ nhất là:……..
7. Tổng của một số với số nhỏ nhất có ba chữ số là 120. Số đó là:………….
8. Cho các số vừa lớn hơn 900 vừa bé hơn 1000. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất
trong các số đó là:………………….
9. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau: 225 + 425 35 + 8 + 15 750 - 200 421 + 129 26 + 14 + 18 690 - 40
1
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ trống: Đọ Viết thành tổng các c số Viết số trăm, chục và đơn vị Bảy trăm bảy mươi lăm ………… …………………
………………………………………………… 329 329 = 300 + 20 + 9 Sáu trăm linh năm ………… …………………
………………………………………….… 925 …………………
Bài 2. Đặt tính rồi tính: 275 + 319 667 – 318 524 + 66 700 – 40
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
Bài 3. Khu A và B có tất cả 560 hộ dân cư, trong đó khu A có 280 hộ. Hỏi khu B
có bao nhiêu hộ dân cư? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 4. Một trường Tiểu học có 370 học sinh nam. Số học sinh nữ là 290 học sinh.
Hỏi số học sinh toàn trường là bao nhiêu? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
2
Bài 5. Thư viện trường em có tất cả 500 cuốn sách gồm sách văn học và sách thiếu
nhi. Sách văn học có 213 cuốn. Hỏi sách thiếu nhi có bao nhiêu cuốn? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 6. Một cửa hàng buổi sáng bán được 235 lít dầu, buổi chiều bán được nhiều
hơn buổi sáng 28 lít dầu. Hỏi:
a) Buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
b) Cả buổi sáng và buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 7. Khối lớp Hai có 195 học sinh, khối lớp Ba có nhiều hơn khối lớp Hai là 24 học sinh. Hỏi:
a) Khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
b) Cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
3
Bài 8. Tính độ dài đường gấp khúc có số đo độ dài các cạnh lần lượt là: 28 dm, 35dm, 22 dm.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 9. Từ ba chữ số sau viết tất cả các số có ba chữ số lập từ ba chữ số trên (mỗi
chữ số không được lặp lại) 7 8 9
a) Hãy vi ết các số có 3 ch ữ số khác nhau, mỗi số có đủ 3 chữ số đó cho:
…………………………………………………………………………………….
b) Số lớn nh ất trong các số trên là: ………………………………………….
c) Số nhỏ nhất trong các số trên là: ………………………………..….….
d) Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất là : ……………………..……...…
Bài 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 × 4 : 2 + 222 - 205
4
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức (cả năm) Phiên bản 2
15.8 K
7.9 K lượt tải
180.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 2 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 bộ Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(15767 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:………….
2. Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau là:
A. 987 B. 997 C. 999 D. 989
3. Viết số tiếp theo vào dãy số: 234; 237; 240; ...
A. 239 B. 241 C. 242 D. 243
4. Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 854; 640; 920; 310; 666
B. 920; 854; 666; 640; 310
C. 666; 640; 854; 310; 920
D. 310; 640; 666; 854; 920
5. Điền tiếp hai số vào dãy sau để được dãy số có quy luật:
a) 1; 3; 5; 7;…….; …… c) 0; 4; 8; 12; …..; …...
b) 2; 4; 6; 8; …...; …… d) 12; 23; 34; 45;……;……
6. Hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số tròn chục nhỏ nhất là:……..
7. Tổng của một số với số nhỏ nhất có ba chữ số là 120. Số đó là:………….
8. Cho các số vừa lớn hơn 900 vừa bé hơn 1000. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất
trong các số đó là:………………….
9. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:
Mục tiêu
✓ Ôn tập các số đến 1000
✓ Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
✓ Cộng nhẩm, trừ nhẩm
750 - 200
26 + 14 + 18
421 + 129
35 + 8 + 15
690 - 40
225 + 425
Họ và tên:………………………………………………………Lớp:……….
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ trống:
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
275 + 319
.....................................
....................................
....................................
667 – 318
.....................................
....................................
....................................
524 + 66
.....................................
....................................
....................................
700 – 40
.....................................
....................................
....................................
Bài 3. Khu A và B có tất cả 560 hộ dân cư, trong đó khu A có 280 hộ. Hỏi khu B
có bao nhiêu hộ dân cư? Bài giải
Bài 4. Một trường Tiểu học có 370 học sinh nam. Số học sinh nữ là 290 học sinh.
Hỏi số học sinh toàn trường là bao nhiêu?
Bài giải
Đọc số
Viết số
Viết thành tổng các
trăm, chục và đơn vị
Bảy trăm bảy mươi lăm
…………
…………………
…………………………………………………
329
329 = 300 + 20 + 9
Sáu trăm linh năm
…………
…………………
………………………………………….…
925
…………………
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3
Bài 5. Thư viện trường em có tất cả 500 cuốn sách gồm sách văn học và sách thiếu
nhi. Sách văn học có 213 cuốn. Hỏi sách thiếu nhi có bao nhiêu cuốn?
Bài giải
Bài 6. Một cửa hàng buổi sáng bán được 235 lít dầu, buổi chiều bán được nhiều
hơn buổi sáng 28 lít dầu. Hỏi:
a) Buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
b) Cả buổi sáng và buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
Bài 7. Khối lớp Hai có 195 học sinh, khối lớp Ba có nhiều hơn khối lớp Hai là 24
học sinh. Hỏi:
a) Khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
b) Cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
4
Bài 8. Tính độ dài đường gấp khúc có số đo độ dài các cạnh lần lượt là: 28 dm,
35dm, 22 dm.
Bài 9. Từ ba chữ số sau viết tất cả các số có ba chữ số lập từ ba chữ số trên (mỗi
chữ số không được lặp lại)
a) Hãy
vi
ết
các
số có
3 ch
ữ
số
khác
nhau,
m
ỗi s
ố
có
đủ
3 chữ
số
đ
ó
cho:
…………………
…
……………………………………………………………….
b)
Số
l
ớn
nh
ấ
t trong cá
c
s
ố
trên
là
:
…
……………………………………….
c) Số
nh
ỏ
nhất trong
c
ác
s
ố
tr
ên
là
: …………
……………………..….….
d) Hiệu củ
a
s
ố
l
ớ
n nh
ấ
t
và
số
nhỏ
nhất là : ……
…
……
…
……..……...
…
Bài 10.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
7
8
9
5
× 4
: 2
+ 222
- 205