Bài tập cuối tuần Tiếng việt lớp 1 Tuần 10 Cánh diều (có lời giải)

291 146 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập cuối tuần môn Tiếng việt lớp 1 bộ Cánh diều học kì 1 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Tiếng việt lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(291 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Họ và tên: ………………………..
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN
Lớp: ……………………………...
Môn: Tiếng Việt 1 (Cánh diều) TUẦN 10 I. Đọc
Câu 1. Ghép vần, điền tiếng theo mẫu a. Vần Tiếng a am cam e em m ê êm iê iêm o om b. Vần Tiếng a ap tháp e ep p ê êp iê iêp o op Câu 2. Đọc
a. Đọc thành tiếng các ô chữ (khoảng 1 phút) phép chia ngựa đua số tám ấm áp nằm nghỉ tập võ thắp lửa xem phim làm đẹp thềm nhà lúa nếp chim sẻ chiêm chiếp lom khom xôm xốp nơm nớp


b. Đọc thành tiếng đoạn văn (khoảng 1 phút) BÀ ỐM
Bà ốm đã ba hôm. Mẹ nghỉ làm để chăm bà. Có đêm, mẹ chả ngủ. Bé lo vì
chưa đỡ gì cho mẹ. Mẹ ôm bé thủ thỉ: “Bé chăm chỉ là bà đỡ ốm”. II. Bài tập
Câu 1. Đọc và nối đúng nhóm lửa thềm nhà xem phim que diêm nắp ấm
Câu 2. Điền đúng: tám, rèm, ép, đếm, liềm, cơm

búa ……………… …………số ..………mía …………cửa đĩa…………… số………………… III. Viết Câu 1.
a. Điền c hoặc k
…..…ẻ vở cái …..…a
…..…ờ đỏ ….…im tiêm b. Tập chép
Chó xù la cà chỗ nọ chỗ kia.
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..


……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
Câu 2. Viết từ ngữ từ những vần cho trước: ăm, ăp, âm, âp, im, ip, ôm, ôp
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..


zalo Nhắn tin Zalo