Bài tập cuối tuần Tiếng việt lớp 1 Tuần 22 Cánh diều (có lời giải)

369 185 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập cuối tuần môn Tiếng việt lớp 1 bộ Cánh diều học kì 2 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Tiếng việt lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(369 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Họ và tên: ………………………..
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN
Lớp: ……………………………...
Môn: Tiếng Việt 1 (Cánh diều) TUẦN 22 I. Đọc
Câu 1. Nối chữ với hình con hươu toa tàu hoa huệ quả lựu uỷ ban đêm khuya
Câu 2. Đọc thành tiếng và thực hiện yêu cầu: KHU VƯỜN NHỎ


Phía sau nhà bé có một khu vườn nhỏ. Ở đó, bố trồng rất nhiều cây rau tươi
ngon. Nào là xà lách, rau cải, rau mồng tơi, rau ngót,… Rau nào cũng ngon cả.
Chiều chiều, bé theo bố ra vườn tưới nước cho rau. Nhìn những chiếc lá xanh mơn
mởn, rung rinh dưới dòng nước mát, bé như cảm thấy mình cũng vui lây.
* Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc trả lời câu hỏi:
(1) Khi nhìn thấy những chiếc lá xanh mơn mởn, rung rinh dưới dòng nước mát, bé cảm thấy như thế nào?
A. bé thấy mình cũng vui lây B. bé thấy buồn C. bé thấy mát
(2) Em hãy kể tên 5 giống rau mà em biết? Trong đó em thích nhất là rau gì?
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… …….. II. Bài tập


Câu 1. Điền vào chỗ trống, thêm dấu thanh nếu cần
a. oa hoặc oe cái l…………. múa x………. ổ kh……………
b. uy hoặc uya l…………. tre kh…………. áo đêm kh………..…
Câu 2. Chọn các từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: xinh,
mới, khỏe, giỏi.
a. Cô giáo em rất ……………..…………
b. Bạn Hoa là một học sinh ………………………
c. Bố mua cho em một quyển vở …………………….
d. Hùng là một cậu bé rất ………………………….

III. Viết
Câu 1. Viết chính tả
Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then, đêm sập cửa
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
Câu 2. Em hãy đặt câu hoàn chỉnh với những từ sau: bông hoa, bàn tay, đôi mắt.
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..


zalo Nhắn tin Zalo