Bài tập cuối tuần Tiếng việt lớp 1 Tuần 33 Chân trời sáng tạo(có lời giải)

353 177 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng việt lớp 1 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Tiếng việt lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(353 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Họ và tên: ………………………..
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN
Lớp: ……………………………...
Môn: Tiếng Việt 1 (Chân trời sáng tạo) TUẦN 33 I. Đọc
Bài 1: Đọc đúng các tiếng trong đoạn thơ sau:
MỖI NGƯỜI MỘT VẺ Có bạn răng khểnh Má lúm đồng tiền Tươi hồng đôi má Ngỡ là nàng tiên. Ơi bạn dịu hiền Mơ đâu xa vậy? Mọi người đều thấy Bạn nào cũng xinh. Cười nhé, rạng rỡ Tựa ánh bình minh Mỗi người một vẻ Lung la lung linh! (Lê Hòa Long)

II. Bài tập
Bài 1: Qua bài thơ trên, em thấy bản thân mình có điều gì đặc biệt khác với các bạn?
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
Bài 2: Khoanh tròn từ viết đúng rồi viết lại: rửa tay dửa tay
............................................................................. da giẻ da dẻ
............................................................................. lễ phép nễ phép
.............................................................................
Bài 3: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu rồi viết lại cho đúng:
a. nhớ, tay, trước, em, rửa, ăn, khi  ...
…………………………………………………………………………………….
b. cần, trẻ em, bố, mẹ, vâng lời

 ...
…………………………………………………………………………………….
Bài 4: Điền vào chỗ trống s hay x rồi giải câu đố:
Miếng ( xà / sà) ………….. phòng nho nhỏ
Em xát (lên / nên) ………….. bàn tay
Nước máy đây ( trong / chong) ………….. vắt
Em ( dửa / rửa) ………….. đôi bàn tay Khăn mặt đây thơm phức
Em (nau / lau) ………….. khô bàn tay. III. Viết
Bài 1: Viết đoạn thơ dưới đây:
MỖI NGƯỜI MỘT VẺ Có bạn răng khểnh Mơ lúm đồng tiền Tươi hồng đôi má Ngỡ là nàng tiên.
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….


……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….


zalo Nhắn tin Zalo