Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 10 Cánh diều chương 6

2 1 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 1133836868 - CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 10 Cánh diều theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 10 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(2 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG – TOÁN 10 – CD
Chương 6. Một số yếu tố thống kê và xác suất A. Trắc nghiệm
Dạng 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13 m  0, 2 m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d = 347,13 m .
B. d = 347,33 m . C. d = 0, 2 m .
D. d = 346,93 m . 8
Câu 2. Cho giá trị gần đúng của
là 0,47. Sai số tuyệt đối của số 0,47 là 17 A. 0,001 . B. 0,002 . C. 0,003 . D. 0,004 .
Câu 3. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152 m  0, 2 m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8 m đến 152,2 m.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc 152,2 m.
Câu 4. Cho a = 31462689 150 . Số quy tròn của số 31462689 là A. 31462000 . B. 31463700 . C. 31462689 . D. 31463000 .
Câu 5. Cho số a = 4,1356  0,001. Số quy tròn của số gần đúng 4,1356 là A. 4,135 . B. 4,13 . C. 4,136 . D. 4,14 .
Câu 6. Mẫu số liệu cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn học sinh trong tổ
164 159 170 166 163 168 170 158 162
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu là A. R = 10 . B. R = 11 . C. R = 12 . D. R = 9 .
Câu 7. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán như sau: 5 6 7 5 8 8 10 9 7 8.
Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó. A. 7 . B. 8 . C. 7,3 . D. 7,5 .
Câu 8. Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau
Nhiệt độ 16 18 20 25 28 30 Tần số 2 1 2 3 2 2 Mốt của dấu hiệu là A. 20 . B. 25 . C. 28 . D. 30 .
Câu 9. Thống kê điểm kiểm tra môn Lịch Sử của 45 học sinh lớp 10A như sau Điểm 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 11 9 16 4 3
Số trung vị của mẫu số liệu trên là A. 8,1. B. 7, 4 . C. 7,5 . D. 8 .
Câu 10. Số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu? A. Số trung bình. B. Phương sai.
C. Khoảng biến thiên.
D. Độ lệch chuẩn.
Câu 11. Nhiệt độ trung bình của một thành phố ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là 22 21 19 18 23 25 27 25 23 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng A.  = 3. B.  = 4 . C.  = 25 . D.  = 2 . Q Q Q Q
Câu 12. Độ dài của một con đường người ta đo được là 1235 m  0,5 m . Sai số tương đối tối đa cho phép đo là bao nhiêu? A. 0, 04% . B. 0, 035% . C. 0, 4% . D. 0,35% .
Câu 13. Mẫu số liệu sau thống kê số xe đạp bán được hàng tháng trong năm 2022 của cửa hàng A: 10 7 8 3 7 15 25 16 17 9 8 7
Hãy xác định trung vị của mẫu số liệu trên. A. 7 . B. 8 . C. 20 . D. 8,5 .
Câu 14. Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian hoàn thành một số sản phẩm của một số thí sinh ở bảng sau:
Thời gian (phút) 5 6 7 8 25 Số thí sinh 2 5 6 3 1
Giá trị ngoại lệ trong bảng trên là: A. 7 . B. 8 .
C. Không có giá trị ngoại lệ. D. 25 .
Câu 15. Điều tra một số học sinh về số cái bánh chưng mà gia đình mỗi bạn tiêu thụ trong dịp Tết Nguyên
đán, kết quả được ghi lại ở bảng sau.
Số cái bánh chưng 6 7 8 9 10 11 15 Số gia đình 5 7 10 8 5 4 1
Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. Phương sai: 3,25; độ lệch chuẩn: 1,8.
B. Phương sai: 1,77; độ lệch chuẩn: 3,15.
C. Phương sai: 1,8; độ lệch chuẩn: 3,25.
D. Phương sai: 3,15; độ lệch chuẩn: 1,77.
Câu 16. Thu nhập hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) của 5 nhân viên và 1 quản lí trong một công ty du lịch như sau: 6 6 6 6 6 20.
Mẫu số liệu này có số trung bình là x  9,3 , trung vị M = 6 . Giá trị nào trong hai giá trị trên có thể đại e diện cho mẫu số liệu? A. Cả hai.
B. Không có giá trị nào. C. M = 6 . D. x  9,3 . e
Câu 17. Cho mẫu số liệu 21 22 23 24 25.
Phương sai của mẫu số liệu này bằng A. 2 . B. 1,5 . C. 1, 4 . D. 2,5 .
Câu 18. Cho dãy các số liệu thống kê sau 1 3 4 13 2
x −1 18 19 21. Biết rằng dãy số liệu đó đã
sắp xếp theo chiều không giảm và số trung vị trong mẫu số liệu đó bằng 14. Tìm số nguyên dương x . A. x = 4 . B. x = 15 . C. x = 16 . D. x = 17 .
Câu 19. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc hai lần. Xét biến cố A : “Lần thứ hai xuất hiện mặt ba chấm” thì biến cố A A. A = (  3 )
;1 ;(3;2);(3;4);(3;5);(3;6) . B. A = (  3 )
;1 ;(3;2);(3;3);(3;4);(3;5);(3;6). C. A = (
 1;3);(2;3);(3;3);(4;3);(5;3);(6;3). D. A = (  3;3).
Câu 20. Cho A là một biến cố liên quan đến phép thử T. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P ( A) = 0  A =  .
B. P ( A) =1− P( A) .
C. P ( A) là số lớn hơn 0.
D. P ( A) là số nhỏ hơn 1.
Câu 21. Gieo một đồng xu cân đối (gồm mặt S và N) liên tiếp 2 lần. Môt tả không gian mẫu .
A.  = SN; SS; NN .
B.  = SN; NS .
C.  = SN; NS; SS; NN .
D.  = S; N .
Câu 22. Gieo một đồng xu cân đối liên tiếp bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là 4 2 6 1 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 23. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp có 2 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi xanh. 7 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 10 10 25 5
Câu 24. Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học
sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là 1 209 1 13 A. . B. . C. . D. . 210 210 14 14
Câu 25. Xét phép thử “Gieo một xúc xắc cân đối và đồng chất”. Biến cố nào dưới đây là biến cố không?
A. “Mặt xuất hiện có số chấm không vượt quá 6”.
B. “Mặt xuất hiện có 7 chấm”.
C. “Mặt xuất hiện có 6 chấm”.
D. “Mặt xuất hiện có 1 chấm”.
Câu 26. Gieo hai con xúc xắc cân đối, đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của hai con xúc xắc bằng 7 là 1 6 5 1 A. . B. . C. . D. . 6 7 6 7
Câu 27. Tung một đồng xu ba lần liên tiếp. Xác suất của biến cố “Mặt sấp xuất hiện đúng một lần” bằng 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 8
Câu 28. Một hộp có 5 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu là: 15 45 46 14 A. . B. . C. . D. . 22 91 91 45
Câu 29. Gieo một đồng xu cân đối đồng chất 3 lần. Biến cố A : “Ít nhất 2 lần xuất hiện mặt sấp”.
A. A = SSN; NSS; SNS; SSS.
B. A = SSN; SNS; SSS.
C. A = SSN; NSS; SNS .
D. A = SSN; NNS;SNS;SSS.
Câu 30. Bạn Bình gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất của biến cố B : “Bạn Bình
gieo được mặt có số chấm chia hết cho 3”.
A. P (B) 1 = .
B. P (B) 2 = .
C. P (B) 1 = . D. P(B) 1 = . 6 3 3 2
Dạng 2. Trắc nghiệm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu sau: Giá trị 21 32 18 24 25 26 Tần số 7 6 3 8 6 10
a) Mốt của mẫu số liệu trên là 10.
b) Số trung bình của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần chục) là 24,9.
c) Trung vị của mẫu số liệu trên là 24,5.
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là 22,5.
Câu 2. Cho mẫu số liệu về chiều cao đầu năm học của một nhóm học sinh lớp 10 như sau
Chiều cao (cm) 150 155 160 165 170 Tần số 25 28 103 44 13
a) Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu là R = 10 .
b) Tứ phân vị thứ nhất là Q = 157,5 . 1
c) Số trung bình cộng của mẫu số liệu là x = 159,8 (làm tròn đến hàng phần chục).
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là s = 5, 492 (làm tròn đến hàng phần nghìn).
Câu 3. Mẫu số liệu sau đây cho biết chiều cao của một nhóm học sinh (đơn vị: cm)


zalo Nhắn tin Zalo