Bộ 10 đề thi 8 điểm môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án (Đề 1 )

320 160 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 10 đề thi 8 điểm Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(320 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2023
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO
3
, (NH4)
2
CO
3
, NH
4
C1, Al
2
O
3
, Zn, K
2
CO
3
, K
2
SO
4
. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 2. Trộn 100 ml dd (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dd (gồm H
2
SO
4
0,0375M và
HCl 0,0125M), thu được dd X. Giá trị pH của dd X là
A.7. B. 2 C. 1. D. 6.
Câu 3. Dd X chứa các ion: Fe
3+
, , , Cl
-
. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một t/d với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở dktc) và 1,07 gam kết tủa;
- Phần hại t/ d với lượng dư dd BaC1
2
,thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
Câu 4. Hh khi X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín
(có bột Fe làm xúc tác), thu được hh khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của pư tổng hợp NH
3
A. 25%. B. 50%. C. 36%. D. 40%.
Câu 5. Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như
sau:
Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu,Fe
3+
/Fe
2+
. Phát biểu nào sau đấy là đúng?
A. Fe
2+
oxi hóa được Cu thành Cu
2+
. B. Cu
2+
oxi hoá được Fe
2+
thành Fe
3+
.
C. Fe
3+
oxi hóa được Cu thành Cu
2+
. D. Cu khử được Fe
2+
thành Fe.
Câu 6. Cho 5,376 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 10,44 gam một oxit sắt đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của
oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khis sau phản ứng là
A. FeO; 75%. B. Fe
2
O
3
; 75%. C. Fe
2
O
3
; 65%. D. Fe
3
O
4
;75%
Câu 7. Cho 22,65 gam hh bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 2 vào dd chứa 0,2 mol
Fe
2
(SO
4
)
3
. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 12,80. B. 9,20. C. 6,40. D. 16,53
Câu 8. Một cốc nước có chứa các ion: Na
+
(0,02mol), Mg
2+
(0,02mol), Ca
2+
(0,04 mol), (0,12mo1)
(0,01mo1). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại
trong cốc
A. là nước mềm B. có tính cứng vĩnh cửu.
C.có tính cứng toàn phần. D. có tính cứng tạm thời.
Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 500 ml dd hh gồm KOH 0,15M và Ba(OH)
2
0,2M,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.19,70. B. 14,775 C. 24,625. D. 4,925.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10. Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol A1
2
(SO
4
)
3
và 0,1mol H
2
SO
4
đến khi pư hoàn toàn,
thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.
Câu 11. Cho 6,72 gam Fe vào dd chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (giả thiết SO
2
là sản phẩm khử duy
nhất). Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 0,03 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06 mol FeSO
4
B. 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,02 mol Fe dư
C.0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4
. D. 0,12 mol FeSO
4
.
Câu 12. Nung nóng m gam hh gồm A1 và Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí. Sau khi pư xảy ra
hoàn toàn, thu được hh rắn X. Cho X t/d với dd NaOH (dư) thu được dd Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H
2
(ở đktc). Sục khí CO
2
(dư) vào dd Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0.
Câu 13. Phát biểu không đúng là:
A.Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
t/d được với dd HC1 còn CrO
3
t/d được với dd NaOH.
B.Thêm dd kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
C. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính.
D.Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, A1 bằng dung dịch HC1 dư, thu được 1,568
lít khí H
2
(dktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khi C1
2
dư, thu được 9,09 gam muối.
Khối lượng A1 trong 2,7 gam X là bao nhiêu?
A.1,08 gam. B. 0,54 gam. C. 0,81 gam. D. 0,27 gam.
Câu 15. Hoà tan hh gồm: K
2
O, BaO, A1
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào nước (dư), thu được dd X và chẩt rắn Y. Sục khí
CO
2
đến dư vào dd X, sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)
3
. B. K
2
CO
3
. C. Al(OH)
3
D. BaCO
3
.
Câu 16. Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch gồm a mol HCl và x mol ZnSO
4
ta quan sát hiện tượng
theo đồ thị hình bên (số liệu theo đơn vị mol). Giá trị x (mol) là
A. 0,40. B. 0 60. C. 0,70. D. 0,65
Câu 17. Cho 6,72 gam Fe vào 400 m1 dd HNO
3
1M, đến khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) và dd X. Dd X có thế hoà tan tối đa m gam Cu. Giá tri của m là
A. 1,92 B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.
Câu 18. Đun nóng m gam hh Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7:3 với một lượng dung dịch HNO
3
.
Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm
NO và NO
2
(không có sản phẩm khử khác của N
+5
). Biết lượng HNO
3
đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị
của m là
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 50,4. B. 40,5. C. 44,8. D. 33,6.
Câu 19. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dd X. Dd X pư vừa đủ với V ml dd
KMnO
4
0,5M. Gía trị của V là
A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.
Câu 20. Hh X có tỉ khối so với H
2
là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X, tổng khối lượng của CO
2
và H
2
O thu được là
A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam.
Câu 21. Cho các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biếu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3
Câu 22. Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol , sản hầm chính thu
được là
A. 3-metylbuten-1 (hay3-metylbut-1-en) B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en)
C.3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-mety1buten-3 (hay 2-mety1but-3-en).
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được13,44 lít khí CO
2
(đktc) và 15,3
gam H
2
O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của m là
A.12,9. B. 15,3 C. 12,3. D. 16,9.
Câu 24. Cho 0,1 mol hh X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai andehit trong X là
A. HCHO và C
2
H
5
CHO. B. HCHO và CH
3
CHO.
C. C
2
H
3
CHO và C
3
H
5
CHO. D. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO.
Câu 25. Cho 0,125 mol andehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được
27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H
2
. Dãy đồng đẳng của X có
công thức chung là
A. C
n
H
2n
(CHO)
2
. B. C
n
H
2n-3
CHO .
C. C
n
H
2n+1
CHO . D. C
n
H
2n-1
CHO .
Câu 26. Hh X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic.Để trung hoà m gam X cần 40 mldd NaOH
1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO
2
(dktc) và 11,7 gam H
2
O.
Số mol của axit linoleic trong m gam hh X là
A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.
Câu 27. Trung hoà 8,2 gam hh gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dd NaOH 1,5M. Nếu
cho 8,2 gam hh trên t/d với một lượng dư dd AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên
gọi của X là
A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic.
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 28. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 29. Cho 10g amin đơn chức X pư hoàn toàn với HC1 (dư), thu được 15g muối. Số đồng phân cấu tạo
của X là
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 30. Hh X gồm a1anin và axit glutamic. Cho m gam X t/d hoàn toàn với dd NaOH (dư), thu được dd
Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X t/d hoàn toàn với dd HC1, thu được dd Z chứa
(m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.
Câu 31. Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dd HC1 (dư), sau khi các
pư kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
B. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-COOHC1
-
C. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH(CH
3
)-COOHC1
-
D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.
Câu 32. Cho hh X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2
H
7
NO
2
t/d với 300ml dd NaOH 1M
và đun nóng, thu được dd Y và 4,48 lít hh Z (ở đktc) gồm hai khí (đều 1àm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối
hơi của Z đối với H
2
bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu được khối lượng rắn khan là
A. 18,3 gam. B. 15,7 gam. C. 14,3 gam. D. 8,9 gam.
Câu 33. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)
2
và có khả năng tham gia phản
ứng tráng bac.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc glucozơ
(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
(6) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(7) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(8) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam.
(9) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(10) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 34. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình
là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO
2
sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330
gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132
gam. Giá trị của m là
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 486. B. 297. C. 405. D. 324.
Câu 35. Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5)
Poli(vinylaxetat) và (6) tơ nilon-6,6.Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung
dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (1). (4). (5). B. (1). (2). (5). C. (2), (5), (6). D. (2). (3). (6).
Câu 36. Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etylfomat, axit fomic và anđehit axetic.Trong các
chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng pư với Cu(OH)
2
ở điều
kiện thường là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 37. Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH, p-HO-C
6
H
4
-COOC
2
H
5
, p-HO-C
6
H
4
-COOH,
p-HCOO-C
6
H
4
-OH, p-CH
3
O-C
6
H
4
-OH.
Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H
2
bằng số mol chất phản ứng.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 38. Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra axit axetic là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH.
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. D. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO.
Câu 39. Hai chất hữu cơ X
1
và X
2
đều có khối lượng phân từ bằng 60 đvC. X
1
có khả năng pư với: Na,
NaOH, Na
2
CO
3
. X
2
pư với NaOH (đun nóng) nhưng không pư Na. Công thức cấu tạo của X
1
, X
2
lần lượt
là:
A. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
. B. (CH
3
)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
.
C. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
.
Câu 40. Hh khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml
hh X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hh Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dd axit
sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân từ
của hai hiđrocacbon là
A. CH
4
và C
2
H
6
. B. C
2
H
4
và C
3
H
6
. C. C
2
H
6
và C
3
H
8
. D. C
3
H
6
và C
4
H
8
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2023 ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4C1, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 2. Trộn 100 ml dd (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dd (gồm H2SO4 0,0375M và
HCl 0,0125M), thu được dd X. Giá trị pH của dd X là A.7. B. 2 C. 1. D. 6.
Câu 3. Dd X chứa các ion: Fe3+, ,
, Cl-. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một t/d với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở dktc) và 1,07 gam kết tủa;
- Phần hại t/ d với lượng dư dd BaC12,thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
Câu 4. Hh khi X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín
(có bột Fe làm xúc tác), thu được hh khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của pư tổng hợp NH3 là A. 25%. B. 50%. C. 36%. D. 40%.
Câu 5. Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau:
Fe2+/Fe, Cu2+/Cu,Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đấy là đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Cu khử được Fe2+ thành Fe.
Câu 6. Cho 5,376 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 10,44 gam một oxit sắt đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của
oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khis sau phản ứng là A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4;75%
Câu 7. Cho 22,65 gam hh bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 2 vào dd chứa 0,2 mol
Fe2(SO4)3. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 12,80. B. 9,20. C. 6,40. D. 16,53
Câu 8. Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02mol), Mg2+ (0,02mol), Ca2+(0,04 mol), (0,12mo1) và
(0,01mo1). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc A. là nước mềm
B. có tính cứng vĩnh cửu.
C.có tính cứng toàn phần.
D. có tính cứng tạm thời.
Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dd hh gồm KOH 0,15M và Ba(OH)2 0,2M,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A.19,70. B. 14,775 C. 24,625. D. 4,925. 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 10. Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol A12(SO4)3 và 0,1mol H2SO4 đến khi pư hoàn toàn,
thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.
Câu 11. Cho 6,72 gam Fe vào dd chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy
nhất). Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4
B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư
C.0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4.
Câu 12. Nung nóng m gam hh gồm A1 và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi pư xảy ra
hoàn toàn, thu được hh rắn X. Cho X t/d với dd NaOH (dư) thu được dd Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2
(ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dd Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0.
Câu 13. Phát biểu không đúng là:
A.Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 t/d được với dd HC1 còn CrO3 t/d được với dd NaOH.
B.Thêm dd kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
D.Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, A1 bằng dung dịch HC1 dư, thu được 1,568
lít khí H2 (dktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khi C12 dư, thu được 9,09 gam muối.
Khối lượng A1 trong 2,7 gam X là bao nhiêu? A.1,08 gam. B. 0,54 gam. C. 0,81 gam. D. 0,27 gam.
Câu 15. Hoà tan hh gồm: K2O, BaO, A12O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dd X và chẩt rắn Y. Sục khí
CO2 đến dư vào dd X, sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Al(OH)3 D. BaCO3.
Câu 16. Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch gồm a mol HCl và x mol ZnSO4 ta quan sát hiện tượng
theo đồ thị hình bên (số liệu theo đơn vị mol). Giá trị x (mol) là A. 0,40. B. 0 60. C. 0,70. D. 0,65
Câu 17. Cho 6,72 gam Fe vào 400 m1 dd HNO3 1M, đến khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) và dd X. Dd X có thế hoà tan tối đa m gam Cu. Giá tri của m là A. 1,92 B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.
Câu 18. Đun nóng m gam hh Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7:3 với một lượng dung dịch HNO3.
Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm
NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5 ). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 50,4. B. 40,5. C. 44,8. D. 33,6.
Câu 19. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H2SO4 loãng (dư), thu được dd X. Dd X pư vừa đủ với V ml dd
KMnO4 0,5M. Gía trị của V là A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.
Câu 20. Hh X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam.
Câu 21. Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biếu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3
Câu 22. Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol , sản hầm chính thu được là
A. 3-metylbuten-1 (hay3-metylbut-1-en)
B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en)
C.3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
D. 2-mety1buten-3 (hay 2-mety1but-3-en).
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3
gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A.12,9. B. 15,3 C. 12,3. D. 16,9.
Câu 24. Cho 0,1 mol hh X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai andehit trong X là A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 25. Cho 0,125 mol andehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là A. CnH2n(CHO)2 . B. CnH2n-3CHO . C. CnH2n+1CHO . D. CnH2n-1CHO .
Câu 26. Hh X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic.Để trung hoà m gam X cần 40 mldd NaOH
1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (dktc) và 11,7 gam H2O.
Số mol của axit linoleic trong m gam hh X là A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.
Câu 27. Trung hoà 8,2 gam hh gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dd NaOH 1,5M. Nếu
cho 8,2 gam hh trên t/d với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic. 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 28. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 29. Cho 10g amin đơn chức X pư hoàn toàn với HC1 (dư), thu được 15g muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 30. Hh X gồm a1anin và axit glutamic. Cho m gam X t/d hoàn toàn với dd NaOH (dư), thu được dd
Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X t/d hoàn toàn với dd HC1, thu được dd Z chứa
(m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.
Câu 31. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dd HC1 (dư), sau khi các
pư kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHC1-
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHC1-
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 32. Cho hh X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 t/d với 300ml dd NaOH 1M
và đun nóng, thu được dd Y và 4,48 lít hh Z (ở đktc) gồm hai khí (đều 1àm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối
hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu được khối lượng rắn khan là A. 18,3 gam. B. 15,7 gam. C. 14,3 gam. D. 8,9 gam.
Câu 33. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bac.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc glucozơ
(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
(6) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(7) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(8) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(9) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(10) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 34. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình
là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330
gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo