Bộ 10 đề thi 8 điểm môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án (Đề 2 )

377 189 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 10 đề thi 8 điểm Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(377 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2023
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Trong số các dd: Na
2
CO
3
, KC1, CH
3
COONa, NH
4
C1, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, những dd có pH > 7 là
A. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa B. Na
2
CO
3
,NH4Cl, KC1.
C. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. D. NH
4
C1, CH
3
COONa, NaHSO
4
.
Câu 2. Trong các dd: HNO
3
, NaCl, NaSO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất đều t/d được
với dd Ba(HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3
, NaC1, NaSO
4
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
.
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
Câu 3. Cho dd X gồm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl
-
; 0,006 mol và 0,001 mol
. Để loại bỏ hết Ca
2+
trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)
2
. Giá trị của a là
A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222.
Câu 4. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các
chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%. B. 42,25% C. 39,76%. D. 45.75%.
Câu 5. Cho hh gồm Fe và Zn vào dd AgNO
3
đến khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd X gồm hai
muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2
. B. Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
.
C. AgNO
3
và Zn(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
Câu 6. Điện phân có màng ngăn 500 ml dd chứa hh gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu
suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dd thu được sau điện phân có khả
năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m 1à
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40
Câu 7. Hoà tan hoàn toàn hh X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20%, thu đươc dd Y. Nồng
độ
của FeCl
2
trong dd Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl
2
trong dd Y là
A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%.
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 2, 5 gam hh X gồm hai kim 1oại kiềm thổ vào 200 ml dd HCl 1,25M thu được
dd Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X 1à
A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Sr. D. Be và Ca.
Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hh gồm Na, K và Ba vào nước, thu đươc dd X và 2,688 lít khí H2
(đktc). Dd Y gồm HCl và H2SO4, tỉ 1ệ mol tương ứng 1à 4: 1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng
các muối được tạo ra 1à
A. 13,70 am. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.
Câu 10. Hh X gồm Na và A1. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho
m
gam X vào dd NaOH (dư) thì được 1 ,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong
X 1à
(biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na: 23, A1: 27)
A. 39, 87% B. 773.1% C. 49, 87%. 7 D. 29,87%.
Câu 11. Cho m gam hh X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào một lượng vừa đủ dd HCl 2M, thu được dd Y có tỉ
lệ số mol Fe
2+
và Fe
3+
1à 1: 2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m
1
gam muối
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
khan. Sục khí Clo (dư) vào phần hai, cô cạn dd sau pư thu được m
2
gam muối khan. Biết m
2
– m
1
= 0, 71.
Thể tích dd HCl đã dùng 1à
A. 240 m1. B. 80 ml. C. 320 m1. D. 160 m1.
Câu 12. Nung một hh rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi
các pư xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất 1à Fe2O3 và hh khí.
Biết áp suất khí trong bình trước và sau pư bằng nhau, mối 1iên hệ giữa a và b 1à (biết sau các pứ,1ưu
huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn 1à không đáng kể)
A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b.
Câu 13. Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự 1à:
A. K
2
CrO
4
; KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; Cr
2
(SO
4
)
3
. B. KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; Cr
2
(SO
4
)
3
.
C. KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; CrSO
4
.D. KCrO
2
; K
2
CrO
4
; K
2
Cr
2
O
7
; Cr
2
(SO
4
)
3.
Câu 14. Cho m gam hh bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau t/d hết với lượng dư dd
HCl loãng, nóng thu được dd Y và khí H
2
. Cô cạn dd Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam
hh X t/d hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hh 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) pư 1à
A. 2, 016 lít. B. 1,008 lít. C. 0,672 lít. D. 1,344 lít.
Câu 15. Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung
dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí;
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. ZnCl
2
, HI, Na
2
CO
3
, AgNO
3
. B. ZnCl
2
, Na
2
CO
3
, HI, AgNO
3
.
B. AgNO
3
, HI, Na
2
CO
3
, ZnCl
2
. D. AgNO
3
, Na
2
CO
3
, HI, ZnC1
2
.
Câu 16. Cho dãy các oxit sau: SO
2
, NO
2
, NO, SO
3
, CrO
3
, P
2
O
5
, CO, N
2
O
5
, N
2
O. Số oxit trong dãy tác
dụng được với H2O ở điều kiện thường là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hh gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào một
lượng nước (dư), thu được dd X. Cho dd AgNO3 (dư) vào dd X, sau khi pư xảy ra hoàn toàn sinh ra m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2.
Câu 18. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hh X (gồm a mol A1
2
O
3
, b mol CuO, c mol Ag
2
O),người ta hoà tan X
bởi dd chửa (6a + 2b + 2c) mol HNO
3
được dd Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các pư đều 1à 100%)
A. 2c mol bột Cu vào Y. B. c mol bột A1 vào Y.
C. c mo1 bột Cu vào Y. D. 2c mol bột A1 vào Y.
Câu 19. Nhiệt phân một lượng AgNO
3
được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng
dư H
2
O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng 1à
A. 70%. B.25% C. 60%. D. 75%.
Câu 20. Đốt cháy hòan tòan một thể tích khí thiên nhiên gồm metan,etan,propan bằng oxi không khí
(trong không khí, oxi chiếm 20% thế tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thế tích
không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn tòan lượng khí thiên nhiên trên 1à (Cho H=1;
C=12; O=16)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 70,0 lít. B. 7,84 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.
Câu 21. Cho hh X gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
. Lấy 8,6 gam X t/d hết với dd brom (dư) thì khối lượng brom
pư là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hh khí X t/d với lượng dư dd AgNO
3
trong NH
3
, thu
được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH
4
có trong X là
A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 40%
Câu 22. Các đồng phân ứng với CTPT C
8
H
10
O (đều 1à dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu
được sản phẩm có thế trùng hợp tạo polime, không t/d được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với
CTPT C
8
H
10
O, thoả mãn tính chất trên là
A. 1. B. 4. 7 C. 3. D. 2.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được
8,96 lít khí CO
2
(đktc) và 11,7 gam H
2
O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H
2
SO
4
đặc thì tổng khối
lượng ete tối đa thu được là
A. 7,85 gam. B. 7,40 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam.
Câu 24. Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một
anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng
hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H
2
(đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72
gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hoá 1à
A. 50,00%. B. 62,50%. C. 31,25%. D. 40,00%.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm hai andehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89
gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được
18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO
(đktc). Tên của Z là
A. anđehit acrylic. B. andehit butiric. C. andehit propionic. D. andehit axetic
Cây 26. Đốt cháy h/toàn X gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đầu có một liên
kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO
2
(đktc) và y mol H
2
O. Biểu thức liên hệ giữa các giá
trị x, y và V là
A. B.
C. D.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một
ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân từ khác nhau) thu được 0,3 mol CO
2
và 0,4 mol
H
2
O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị
của m
A. 8,16. B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12
Câu 28. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết
thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số
đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 29. Hh X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ
3,976 lít khí O
2
(ở đktc), thu được 6,38 gam CO
2
. Mặt khác, X t/d với dd NaOH, thu được một muối và
hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este trong X là
A. C
2
H
4
O
2
và C
5
H
10
O
2
. B. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
C. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hh Y
gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X t/d với dd HCl (dư), số mol HCl pứ là
A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 31. Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H
2
N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối
lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng
ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thành anđehit).
Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 12,96 gam Ag kết tủa.
Giá trị của m là
A. 3,56. B. 5,34. C. 2,67. D. 4,45.
Câu 32. Este X (có khối lượng phân từ bằng 103 đvC) đươc điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối
hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X pư hết với 300 ml dd NaOH 1M, thu được
dd Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 27, 75 B. 24, 25 C. 26,25. D. 29,75.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức -COOH và -NH
2
trong phân từ), trong đó tỉ
lệ m
O
: m
N
= 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O
2
(dktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO
2
,
H
2
O và N
2
) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu đươc là
A. 13 gam. B. 20 gam. C. 15 gam. D. 10 gam.
Câu 34. Để chứng minh trong phân từ của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ pư
với
A. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng. B. AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dd NH
3
, đun nóng.
C. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. D. Kim loại Na.
Câu 35. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia pư trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,2-diclopropan; Vinylaxetilen; Vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-dien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; strien; vinyl clorua
Câu 36. Cho dãy các chất: C
2
H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO, C
12
H
22
O
11
(mantozo). Số chất
trong dãy tham gia được pư tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 37. Có ba dd: amoni hidrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic,
benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất 1à dd HCl thì
nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 38. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C
3
H
4
O
2
+ NaOH X + Y
(b) X + H
2
SO
4
(loãng) Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) E + Ag + NH
4
NO
3
((1) Y + dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) F + Ag + NH
4
NO
3
Chất E và chất F theo thứ tự 1à
A. HCOONH
4
và CH
3
CHO. B. (NH
4
)
2
CO
3
và CH
3
COONH
4
.
C. HCOONH
4
và CH
3
COONH
4
. D. (NH
4
)
2
CO
3
và CH
3
COOH.
Câu 39. Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-mety1pentan-2-ol chỉ bằng pư cộng H
2
(xúc tác Ni, t
o
)?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 40. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cũng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch
NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z
gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch Y,
nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất
khí. Giá trị của m là
A. 40,60. B. 22,60. C. 34,30. D. 34,51.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2023 ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Trong số các dd: Na2CO3, KC1, CH3COONa, NH4C1, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7 là
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa B. Na2CO3,NH4Cl, KC1.
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
D. NH4C1, CH3COONa, NaHSO4.
Câu 2. Trong các dd: HNO3, NaCl, NaSO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều t/d được với dd Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaC1, NaSO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 3. Cho dd X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol và 0,001 mol
. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222.
Câu 4. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các
chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 48,52%. B. 42,25% C. 39,76%. D. 45.75%.
Câu 5. Cho hh gồm Fe và Zn vào dd AgNO3 đến khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd X gồm hai
muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3
Câu 6. Điện phân có màng ngăn 500 ml dd chứa hh gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu
suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dd thu được sau điện phân có khả
năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m 1à A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40
Câu 7. Hoà tan hoàn toàn hh X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20%, thu đươc dd Y. Nồng
độ của FeCl2 trong dd Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dd Y là A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%.
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 2, 5 gam hh X gồm hai kim 1oại kiềm thổ vào 200 ml dd HCl 1,25M thu được
dd Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X 1à A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Sr. D. Be và Ca.
Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hh gồm Na, K và Ba vào nước, thu đươc dd X và 2,688 lít khí H2
(đktc). Dd Y gồm HCl và H2SO4, tỉ 1ệ mol tương ứng 1à 4: 1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng
các muối được tạo ra 1à A. 13,70 am. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.
Câu 10. Hh X gồm Na và A1. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho
m gam X vào dd NaOH (dư) thì được 1 ,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong
X 1à (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na: 23, A1: 27) A. 39, 87% B. 773.1% C. 49, 87%. 7 D. 29,87%.
Câu 11. Cho m gam hh X gồm FeO, Fe2O3 , Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dd HCl 2M, thu được dd Y có tỉ
lệ số mol Fe2+ và Fe3+ 1à 1: 2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

khan. Sục khí Clo (dư) vào phần hai, cô cạn dd sau pư thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0, 71.
Thể tích dd HCl đã dùng 1à A. 240 m1. B. 80 ml. C. 320 m1. D. 160 m1.
Câu 12. Nung một hh rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi
các pư xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất 1à Fe2O3 và hh khí.
Biết áp suất khí trong bình trước và sau pư bằng nhau, mối 1iên hệ giữa a và b 1à (biết sau các pứ,1ưu
huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn 1à không đáng kể) A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b.
Câu 13. Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự 1à:
A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
Câu 14. Cho m gam hh bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau t/d hết với lượng dư dd
HCl loãng, nóng thu được dd Y và khí H2. Cô cạn dd Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam
hh X t/d hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hh 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) pư 1à A. 2, 016 lít. B. 1,008 lít. C. 0,672 lít. D. 1,344 lít.
Câu 15. Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung
dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí;
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.
B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3.
B. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2.
D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnC12.
Câu 16. Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác
dụng được với H2O ở điều kiện thường là A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hh gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào một
lượng nước (dư), thu được dd X. Cho dd AgNO3 (dư) vào dd X, sau khi pư xảy ra hoàn toàn sinh ra m
gam chất rắn. Giá trị của m là A. 57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2.
Câu 18. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hh X (gồm a mol A12O3, b mol CuO, c mol Ag2O),người ta hoà tan X
bởi dd chửa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dd Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các pư đều 1à 100%)
A. 2c mol bột Cu vào Y.
B. c mol bột A1 vào Y.
C. c mo1 bột Cu vào Y.
D. 2c mol bột A1 vào Y.
Câu 19. Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng
dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng 1à A. 70%. B.25% C. 60%. D. 75%.
Câu 20. Đốt cháy hòan tòan một thể tích khí thiên nhiên gồm metan,etan,propan bằng oxi không khí
(trong không khí, oxi chiếm 20% thế tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thế tích
không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn tòan lượng khí thiên nhiên trên 1à (Cho H=1; C=12; O=16)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 70,0 lít. B. 7,84 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.
Câu 21. Cho hh X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X t/d hết với dd brom (dư) thì khối lượng brom
pư là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hh khí X t/d với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu
được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 40%
Câu 22. Các đồng phân ứng với CTPT C8H10O (đều 1à dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu
được sản phẩm có thế trùng hợp tạo polime, không t/d được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với
CTPT C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 4. 7 C. 3. D. 2.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được
8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối
lượng ete tối đa thu được là A. 7,85 gam. B. 7,40 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam.
Câu 24. Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một
anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng
hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72
gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hoá 1à A. 50,00%. B. 62,50%. C. 31,25%. D. 40,00%.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm hai andehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89
gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được
18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO (đktc). Tên của Z là A. anđehit acrylic. B. andehit butiric. C. andehit propionic. D. andehit axetic
Cây 26. Đốt cháy h/toàn X gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đầu có một liên
kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và V là A. B. C. D.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một
ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân từ khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol
H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m A. 8,16. B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12
Câu 28. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết
thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số
đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 29. Hh X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ
3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X t/d với dd NaOH, thu được một muối và
hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este trong X là A. C2H4O2 và C5H10O2. B. C2H4O2 và C3H6O2 C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hh Y
gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X t/d với dd HCl (dư), số mol HCl pứ là A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 31. Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối
lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng
ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thành anđehit).
Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là A. 3,56. B. 5,34. C. 2,67. D. 4,45.
Câu 32. Este X (có khối lượng phân từ bằng 103 đvC) đươc điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối
hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X pư hết với 300 ml dd NaOH 1M, thu được
dd Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 27, 75 B. 24, 25 C. 26,25. D. 29,75.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân từ), trong đó tỉ
lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (dktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2,
H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu đươc là A. 13 gam. B. 20 gam. C. 15 gam. D. 10 gam.
Câu 34. Để chứng minh trong phân từ của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ pư với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Kim loại Na.
Câu 35. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia pư trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,2-diclopropan; Vinylaxetilen; Vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-dien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; strien; vinyl clorua
Câu 36. Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozo). Số chất
trong dãy tham gia được pư tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 37. Có ba dd: amoni hidrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic,
benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất 1à dd HCl thì
nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 38. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH X + Y (b) X + H2SO4 (loãng) Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) E + Ag + NH4NO3
((1) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự 1à A. HCOONH4 và CH3CHO.
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. HCOONH4 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
Câu 39. Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-mety1pentan-2-ol chỉ bằng pư cộng H2 (xúc tác Ni, to)?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo