Bộ 10 đề thi 8 điểm môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án (Đề 5 )

255 128 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 10 đề thi 8 điểm Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(255 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2023
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cho các pư hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+BaCl
2
(2) CuSO
4
+Ba(NO
3
)
2
(3)Na
2
SO
4
+BaCl
2
(4) H
2
SO
4
+BaSO
3
(5) (NH
4
)
2
SO
4
+Ba(OH)
2
(6) Fe
2
(SO
4
)
3
+Ba(NO
3
)
2
Các pư đều có cùng một PT ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3),(6) B.(1),(3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6)
Câu 2. Phải lấy dd HCl (V
1
) có pH = 5 cho vào dd KOH (V
2
) có pH = 9 theo tỷ lệ thể tích V
1
:V
2
là bao
nhiêu để được dd có pH = 8.
A. 99 : 101. B. 101 : 99. C. 11 : 9. D.9:11
Câu 3. Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO
3
nồng độ a mol/l ,thu được 2 lít dd X. Lấy 1 lít dd X t/d
với dd BaCl
2
(dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dd X vào dd CaCl
2
(dư) rồi đun nóng,
sau khi kết thúc các pư thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A.0,08 và 4,8 B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3
Câu 4. Nung 6,58 g Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 g
chất rắn và hh khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300ml dd Y. Dd Y có pH bằng
A.4. B. 2. C.1. D. 3.
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y
(Mx<My) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (dktc). Kim loại X là
A. Li. B. Na. C. Rb. D. K.
Câu 6. Cho các phát biểu sau về kim loại kiềm và kiềm thổ
(1) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bạri) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại: natri, bari, beri đều t/d với nước ở nhiệt độ thường.
(5)Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
(6)Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
(7)Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
(8)Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
(9)Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
(10)Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 3. C. 6. D.4.
Câu 7. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không
khí), thu được hh rắn M. Cho M t/d với lượng dư dd HCl, giải phóng hh khí X và còn lại một phần không
tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
Câu 8. Hai kim loai X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl
3
XCl
2
+ 2YCl
2
; Y + XCl
2
YCl
2
+ X.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X²
+
. B. Kim loai X khử được ion Y
2+
.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y
3+
có tính oxy hóa mạnh hơn ion X
2+
Câu 9. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (dktc) gồm CO, CO
2
và H
2
.
Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y
bằng dung dịch HNO
3
(loãng, dư) được 8,96 lít NO(sản phẩm khử duy nhất,ở đktc).Phần trăm thể tích
khí CO trong X là
A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%.
Câu 10. Có 4 dd riêng biệt: CuSO
4
, ZnCl
2
, FeCl
3
,AgNO
3
. Nhúng vào mỗi dd một thanh Ni. Số trường
hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 11. Hòa tan hòan tòan m gam hỗn hợp gồm Na
2
O và Al
2
O
3
vào nước thu được dung dịch X trong
suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300ml
hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 15,6 và 22,7. B. 23,4 và 35,9. C. 23,4 và 56,3. D. 15,6 và 55,4.
Câu 12. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hh chất rắn X. Hòa tan hết hh X trong dd HNO
3
dư , thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn hh gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
(vừa đủ),thu được dd X
(chỉ chứa hai muối sunfat)và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,075. B. 0,12. C.0,06. D. 0,04.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được (m+31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 2m gam hỗn
hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl
3
1M
đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là
A. 54,0 gam. B. 20,6 gam. C. 30,9 gam. D. 51,5 gam.
Câu 15. Hh rắn X gồm Al,Fe
2
O
3
và Cu có số mol bằng nhau. Hh X tan hoàn toàn trong dd
A. NaOH (dư). B. HCl (dư) C. AgNO
3
(dư). D. NH
3
(dư).
Câu 16. Cho các phát biểusau:
(1).Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
(2).Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
(3).Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
(4).Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO
3
hoà tan được bột đồng.
(5) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
(6) Ion Fe
3+
có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d
5
.
(7) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.
(8) Phèn chua có công thức là Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Các phát biểu đúng là:
A. (4),(5),(6),(7). B. (4),(5),(6),(8). C. (2),(3),(4),(5). D. (1),(2),(4),(6).
Câu 17. Cho các chất sau: FeCO
3
, Fe
3
O
4
, FeS, Fe(OH)
2
. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch
H
2
SO
4
đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. Fe
3
O
4
. B. Fe(OH)
2
. C. FeS. D. FeCO
3
.
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một p/t pư):
Các dd (dd) x, Y, 2 lần lượt là:
A. FeCl
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), Ba(NO
3
)
2
. B. FeCl3, H
2
SO
4
(đặc, nóng), BaCl
2
C. FeCl
2
, H
2
SO
4
(đặc, nóng),BaCl
2
D. FeCl
2
, H
2
SO
4
(loãng), Ba(NO
3
)
2
.
Câu 19. Nung 2,23g hh X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71g
hhY. Hoà tan hoàn toàn Y vào dd HNO
3
(dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Số mol HNO
3
đã pư là
A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.
Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)Nhiệt phân AgNO
3
. (2) Nung FeS
2
trongkhéng khi.
(3)Nhiệt phân KNO
3
. (4) Cho dung dịch CuSO
4
vào dung dịch NH
3
(dư).
(5)Cho Fe vào dung dịch CuSO
4
. (6) Cho Zn vào dung dịch FeCl
3
(dư).
(7)Nung Ag
2
S trong không khí. (8) Cho Ba vào dung dịch CuSO
4
(dư).
(9) Che Zn vào dung dịch AgNO
3
; (10) Cho Fe vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
;
(11) Cho Na vào dung dịch CuSO
4
; (12)Dẫn khí CO(dư) qua bột CuO nóng
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 21. Cho 61,2 gam hh X gồm Cu và Fe
3
O
4
t/d với dd HNO
3
loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi
các pư xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dd Y và còn lại 2,4
gam kim loại. Cô cạn dd Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O thì X là
anken.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.
(d)Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.
(g) Hợp chất C
9
H
14
BrCl có vòng benzen trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ
10,5 lít O
2
(các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong
điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/ 13lần tổng
khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn
hơn) trong Y là
A. 46,43%. B. 10,88%. C. 31,58%. D.7,89%.
Câu 24. Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất.Trong X,tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là m
C
:m
H
:m
O
=21:2:8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với
Na thì thu được số mol khí hidro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiều đồng phân (chứa vòng
benzen) thỏa mãn các tính chất trên?
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 7. B. 9. C. 3. D. 10.
Câu 25. Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng
đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
-Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO
2
(dktc) và 6,3 gam H
2
O.
-Đun nóng phần 2 với H
2
SO
4
đặc ở 140°C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi hoàn toàn
hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N
2
(trong cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là
A. 25% và 35%. B. 20% và 40%. C. 40% và 20%. D. 30% và 30%.
Câu 26. Cho m gam hh hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với CuO
dư, thu được hh hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 14,5. Cho toàn bộ Y
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH3,thu được 97,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 14,0. B. 10,1. C. 18,9. D. 14,7.
Câu 27. X là hỗn hợp gồm H
2
và hơi của hai ạnđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên
tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối
hơi so với heli là 9,4.Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H
2
(dktc). Giá trị lớn nhất của V là
A. 22,4. B. 13,44. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 28. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia pư xà phòng hoá
tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch no) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết
b=a+c).Trong pư tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 e1ectron.X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. no, đơn chức. B. không no có hai nối đối, đơn chức.
C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức.
Câu 30. Một hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được số mol H
2
O đúng bằng
số mol X đã đốt cháy. Cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với Ag
2
O/ NH
3
thu được 12,96 gam Ag. Hãy cho
biết khi cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO
3
thì thu được tối đa bao nhiêu lít CO
2
(dktc) ?
A. 2,24 lít B. 3,136 lít C. 3,36 lít D. 3,584 lít
Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu
được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH. B. HCOOH và C
2
H
5
COOH.
C. HCOOH và CH
3
COOH. D. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
Câu 32. Hh X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng pư tối đa
với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy h/toàn X thu được 6 mol CO
2
, x mol H
2
O và y mol N
2
. x, y
tương ứng là
A.7 và 10. B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5.
Câu 33. Cho 1 mol amino axit X pư với dd HCl (dư), thu được m
1
gam muối Y.Cũng 1 mol amino axit X
pư với dd NaOH (dư), thu được m
2
gam muối Z. Biết m
2
-m
1
=7,5. Công thức phân từ của X là
A.C
5
H
9
O
4
. B. C
4
H
10
O
2
N
2
. C. C
5
H
11
O
2
N. D. C
4
H
8
O
4
N
2
.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(1). Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
.
(2) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit.
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(3) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các - amino axit.
(4) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
(5) Trong một phân tử tetrapeptit mach hở có 4 liên kết peptit.
(6) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím.
(7) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(8) Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 35. Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất
80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hh X. Để trung hoà hh X
cần 720 ml dd NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 90%. B. 10%. C. 80%. D. 20%.
Câu 36. Thể tích dd HNO
3
67,5% (khối lượng riêng là 1,5g/ml) cần dùng để t/d với xenlulozơ tạo thành
89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO
3
bị hao hụt là 20 %)
A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít.
Câu 37. Cho các chất HCl (X); C
2
H
5
OH (Y); CH
3
COOH (Z); C
6
H
5
OH (phenol) (T); CO
2
(U) Dãy gồm
các chất được sắp xếp theo lực axit tăng dần (từ trái sang phải) là:
A.(T),(Y), (X),(U), (Z). B.(X), (U), (Z), (T), (Y).
C.(Y), (T), (U), (Z), (X). D.(Y), (T), (X), (U), (Z)
Câu 38. Cho chất X t/d với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dd thu được chất rắn Y và chất
hữu cơ Z. Cho Z t/d với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dd NH
3
thu được chất hữu cơ T. Cho chất T t/d với
ddNaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH
2
. B. CH
3
COOCH=CH
2
C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH=CH-CH
3
.
Câu 39. Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH —> X
1
+ X
2
+ H
2
O (b) X
1
+ H
2
SO
4
—> X
3
+ Na
2
SO
4
(c) nX
3
+ nX
4
—› nilon-6,6 + 2nH
2
O (d) 2X
2
+ X
3
—› X
5
+ 2H
2
O
Phân tử khối của X
5
A. 174. B. 216. C.202. D. 198.
Câu 40. Hai chất hữu cơ X,Y có thành phần phân từ gồm C,H,O (M
X
<M
Y
<82). Cả X và Y đều có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO
3
sinh ra khi CO
2
.Tỉ khối
hơi của Y so với X có giá trị là
A.1,47. B. 1,91. C. 1,57. D.1,61
Hết đề số 5
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2023 ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cho các pư hóa học sau: (1) (NH4)2SO4+BaCl2 (2) CuSO4+Ba(NO3)2 (3)Na2SO4+BaCl2 (4) H2SO4+BaSO3 (5) (NH4)2SO4+Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3+Ba(NO3)2
Các pư đều có cùng một PT ion rút gọn là: A. (1), (2), (3),(6) B.(1),(3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6)
Câu 2. Phải lấy dd HCl (V1) có pH = 5 cho vào dd KOH (V2) có pH = 9 theo tỷ lệ thể tích V1:V2 là bao
nhiêu để được dd có pH = 8. A. 99 : 101. B. 101 : 99. C. 11 : 9. D.9:11
Câu 3. Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO3 nồng độ a mol/l ,thu được 2 lít dd X. Lấy 1 lít dd X t/d
với dd BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dd X vào dd CaCl2 (dư) rồi đun nóng,
sau khi kết thúc các pư thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là A.0,08 và 4,8 B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3
Câu 4. Nung 6,58 g Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 g
chất rắn và hh khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300ml dd Y. Dd Y có pH bằng A.4. B. 2. C.1. D. 3.
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y (MxA. Li. B. Na. C. Rb. D. K.
Câu 6. Cho các phát biểu sau về kim loại kiềm và kiềm thổ
(1) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bạri) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại: natri, bari, beri đều t/d với nước ở nhiệt độ thường.
(5)Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
(6)Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
(7)Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
(8)Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
(9)Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
(10)Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 3. C. 6. D.4.
Câu 7. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không
khí), thu được hh rắn M. Cho M t/d với lượng dư dd HCl, giải phóng hh khí X và còn lại một phần không
tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
Câu 8. Hai kim loai X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 YCl2 + X. 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X²+.
B. Kim loai X khử được ion Y2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ có tính oxy hóa mạnh hơn ion X2+
Câu 9. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (dktc) gồm CO, CO2 và H2.
Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y
bằng dung dịch HNO 3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO(sản phẩm khử duy nhất,ở đktc).Phần trăm thể tích khí CO trong X là A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%.
Câu 10. Có 4 dd riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3,AgNO3. Nhúng vào mỗi dd một thanh Ni. Số trường
hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 11. Hòa tan hòan tòan m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong
suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300ml
hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là A. 15,6 và 22,7. B. 23,4 và 35,9. C. 23,4 và 56,3. D. 15,6 và 55,4.
Câu 12. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hh chất rắn X. Hòa tan hết hh X trong dd HNO3
dư , thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn hh gồm 0,12 mol FeS2và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ),thu được dd X
(chỉ chứa hai muối sunfat)và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,075. B. 0,12. C.0,06. D. 0,04.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được (m+31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 2m gam hỗn
hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl3 1M
đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là A. 54,0 gam. B. 20,6 gam. C. 30,9 gam. D. 51,5 gam.
Câu 15. Hh rắn X gồm Al,Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hh X tan hoàn toàn trong dd A. NaOH (dư). B. HCl (dư) C. AgNO3 (dư). D. NH3(dư).
Câu 16. Cho các phát biểusau:
(1).Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
(2).Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
(3).Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
(4).Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng.
(5) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
(6) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(7) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.
(8) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là: A. (4),(5),(6),(7). B. (4),(5),(6),(8). C. (2),(3),(4),(5). D. (1),(2),(4),(6).
Câu 17. Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch
H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeS. D. FeCO3. 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một p/t pư):
Các dd (dd) x, Y, 2 lần lượt là:
A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2.
B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2
C. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng),BaCl2
D. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2.
Câu 19. Nung 2,23g hh X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71g
hhY. Hoà tan hoàn toàn Y vào dd HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã pư là A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.
Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1)Nhiệt phân AgNO3.
(2) Nung FeS2 trongkhéng khi. (3)Nhiệt phân KNO3.
(4) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3(dư).
(5)Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(6) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(7)Nung Ag2S trong không khí.
(8) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
(9) Che Zn vào dung dịch AgNO3;
(10) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(11) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(12)Dẫn khí CO(dư) qua bột CuO nóng
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 21. Cho 61,2 gam hh X gồm Cu và Fe3O4 t/d với dd HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi
các pư xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dd Y và còn lại 2,4
gam kim loại. Cô cạn dd Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.
(d)Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.
(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ
10,5 lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong
điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/ 13lần tổng
khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là A. 46,43%. B. 10,88%. C. 31,58%. D.7,89%.
Câu 24. Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất.Trong X,tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC :mH :mO =21:2:8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với
Na thì thu được số mol khí hidro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiều đồng phân (chứa vòng
benzen) thỏa mãn các tính chất trên? 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 7. B. 9. C. 3. D. 10.
Câu 25. Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng
đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
-Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (dktc) và 6,3 gam H2O.
-Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140°C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi hoàn toàn
hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là A. 25% và 35%. B. 20% và 40%. C. 40% và 20%. D. 30% và 30%.
Câu 26. Cho m gam hh hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với CuO
dư, thu được hh hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 14,5. Cho toàn bộ Y
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,thu được 97,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 14,0. B. 10,1. C. 18,9. D. 14,7.
Câu 27. X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai ạnđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên
tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối
hơi so với heli là 9,4.Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H2
(dktc). Giá trị lớn nhất của V là A. 22,4. B. 13,44. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 28. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia pư xà phòng hoá
tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch no) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết
b=a+c).Trong pư tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 e1ectron.X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. no, đơn chức.
B. không no có hai nối đối, đơn chức.
C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức.
Câu 30. Một hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được số mol H2O đúng bằng
số mol X đã đốt cháy. Cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với Ag2O/ NH3 thu được 12,96 gam Ag. Hãy cho
biết khi cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thì thu được tối đa bao nhiêu lít CO2 (dktc) ? A. 2,24 lít B. 3,136 lít C. 3,36 lít D. 3,584 lít
Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu
được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. C2H5COOH và C3H7COOH. B. HCOOH và C2H5COOH. C. HCOOH và CH3COOH.
D. CH3COOH và C2H5COOH.
Câu 32. Hh X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng pư tối đa
với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy h/toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. x, y tương ứng là A.7 và 10. B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5.
Câu 33. Cho 1 mol amino axit X pư với dd HCl (dư), thu được m1 gam muối Y.Cũng 1 mol amino axit X
pư với dd NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2-m1=7,5. Công thức phân từ của X là A.C5H9O4. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(1). Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .
(2) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo