Bộ 10 đề thi 8 điểm môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án (Đề 8 )

408 204 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 10 đề thi 8 điểm Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(408 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2023
ĐỀ SỐ 8
Câu 1: Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức A và B (MA < MB) tác dụng Na dư thu được
3,36 lít hiđro (đktc). Oxi hóa cùng lượng hỗn hợp X được hỗn hợp anđehit Y. Cho toàn bộ lượng Y phản
ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 86,4 gam Ag. B có số đồng phân ancol là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C
2
H
3
COOH, và (COOH)
2
thu được m
gam H
2
O và 21,952 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO
3
thu được 11,2 lít (đktc) khí CO
2
. Giá trị của m là
A. 12,6 gam B. 9 gam C. 8,1gam D. 10,8 gam
Câu 3: Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH
vừa đủ thu được dung dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa
đủ 0,12 mol Br
2
trong CCl
4
. Giá trị của m là:
106,80. B. 106,32. C. 128,70. D. 132,90.
Câu 4: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang
phải là
A. Cs < Cu < Fe < Cr < W B. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < W < Cr D. Cu < Cs < Fe < Cr < W
Câu 5: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol anlylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít
CO
2
(đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có d
Y/X
= 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp
Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br
2
0,2M. Giá trị của V là:
A. 0,25 lít B. 0,1 lít C. 0,2 lít D. 0,3 lít
Câu 6: Có các nhận xét sau:
(1)-Chất béo thuộc loại chất este.
(2)-Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3)-Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
(4)-Toluen phản ứng với HNO
3
đặc (xúc tác H
2
SO
4
đặc) tạo thành thuốc nổ TNT( Trinitrotoluen).
(5)-Phenyl amoni clorua phản ứng với nước brom dư tạo thành (2,4,6-tribromphenyl) amoni clorua.
Những câu đúng là:
A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. Tất cả. D. 1, 2, 4, 5.
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 6,44gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H
2
SO
4
loãng, thu được 2,688 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,04 gam B. 20,54 gam C. 14,5 gam D. 17,96 gam
Câu 8: Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 64,8 gam Ag. Vậy công thức của 2 anđehit là :
A. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO B. HCHO và CH
2
=CH-CHO
C. HCHO và C
2
H
5
CHO D. HCHO và CH
3
CHO
Câu 9: Hòa tan 15,84 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung
dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn
thì thu được 6,048 lít khí (đo ở đktc) ở anot và a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị
của a là:
A. 7,2. B. 11,52. C. 3,33. D. 13,68.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen,
glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng
tráng gương là
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a)-Nung NH
4
NO
3
rắn.
(b)-Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H
2
SO
4
(đặc).
(c)-Cho CaOCl
2
vào dung dịch HCl đặc.
(d)-Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư).
(e)-Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
.
(g)-Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch NaHCO
3
.
(h)-Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Đun nóng hỗn hợp Ca(HCO
3
)
2
và BaSO
4
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 12: Cho t t 450 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dch X gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
t thu được 5,6 lít
kktc) dung dch Y. Cho dung dch Y tác dng với dung dịch Ba(OH)
2
thì thu được 19,7 gam kết tủa.
Nồng đmol của Na
2
CO
3
NaHCO
3
trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,2M và 0,15M B. 0,2M và 0,3M C. 0,3M và 0,4M D. 0,4M và 0,3M
Câu 13: Cho các cặp dung dịch sau:
(1) NaAlO
2
và HCl ; (2) NaOH và NaHCO
3
; (3) BaCl
2
và NaHCO
3
;
(4) NH
4
Cl và NaOH ; (5) Ba(AlO
2
)
2
và Na
2
SO
4
; (6) Na
2
CO
3
và AlCl
3
(7) Ba(HCO
3
)
2
và NaOH. (8) CH
3
COONH
4
và HCl (9) KHSO
4
và NaHCO
3
Số cặp trong
đó có phản ứng xảy ra là:
A. 7 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 14: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO
3
với cường độ dòng điện 2,68 A,
trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột
Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28
gam chất rắn. Giá trị của t là
A. 0,60. B. 1,00. C. 1,20. D. 0,25.
Câu 15: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (chúng cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm
–CO–NH– trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ số mol n
X
:n
Y
= 1:3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được
81 gam glixin và 42,72 gam alanin. m có giá trị là :
A. 116,28 gam B. 110,28 gam C. 109,5 gam D. 104,28 gam
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 21,12 gam este X được tạo bởi axit cacboxylic Y và ancol Z bằng dung
dịch NaOH thu được 23,04 gam muối và m gam hơi ancol Z. Từ Z bằng một phản ứng có thể tạo ra được:
A. CO
2
, C
2
H
4
, CH
3
CHO B. CH
3
COOH, C
2
H
4
, CH
3
CHO
C. HCHO, HCOOH, CH
3
COOH D. CH
3
Cl, C
2
H
4
, CH
2
= CH- CH = CH
2
Câu 17: Hoà tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu
2
S và FeS
2
trong dung dịch có chứa a mol HNO
3
thu được 31,36 lít khí NO
2
(ở đktc và là sản phẩm duy nhất của sự khử N
+5
) và dung dịch Y.Biết Y phản
ứng tối đa với 4,48 gam Cu giải phóng khí NO.Tính a?
A. 1,8 mol B. 1,44 mol C. 1,92 mol D. 1,42 mol
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 18: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp A gồm CH
4
, C
3
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
4
H
8
, H
2
và C
4
H
10
dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 8,96 lít CO
2
(đo ở đktc) và 9,0 gam H
2
O. Mặt khác,
hỗn hợp A làm mất màu vừa hết 12 gam Br
2
trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan
là:
A. 75%. B. 65%. C. 50%. D. 45%.
Câu 19: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số
chất làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở nhiệt độ thường là:
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 20: Hòa tan Ba, Na có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thu được dung dịch X và 0,672 lít H
2
(đktc). Thêm
m gam NaOH vào dung dịch X được dung dịch Y. Thêm 100ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,2M vào dung dịch
Y thu được kết tủa Z. Giá trị m để khối lượng kết tủa Z bé nhất và khối lượng kết tủa đó lần lượt là
A. và 4,66 g B. và 4,66 g
C. 3,495 g D. và 4,66 g
Câu 21: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin
(6), xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là
A. 1,2,4,6,8. B. 1,2,3,4,5,7. C. 1,3,4,5,8. D. 1,2,3,4,6,7.
Câu 22: Để khử tính cứng hoàn toàn một lượng nước các chứa: Na
+
(0,1mol), Ca
2+
(0,1 mol), Cl
-
(0,02
mol), (0,04mol) và . Người ta đưa ra các cách làm sau:
(1)-Đun sôi rồi lọc bỏ kết tủa
(2)-Thêm vào đó 5,6 gam CaO rồi lọc bỏ kết tủa
(3)-Thêm vào đó 10 gam dd NaOH 30% rồi lọc bỏ kết tủa
(4)-Thêm vào đó 100ml dd Na
2
CO
3
0,3M và K
2
CO
3
0,5M
(5)-Thêm vào đó lượng dư dd Na
2
CO
3
, Chọn cách làm đúng :
A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 5 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 4
Câu 23: Hỗn hợp A gồm hai amino axit no mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, có chứa một nhóm amino và một
nhóm chức axit trong phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp A cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M (có
dư), được dung dịch D. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch D cần dùng 650 ml dung dịch NaOH
1M. Công thức hai chất trong hỗn hợp A là:
A. H
2
NCH
2
COOH; CH
3
CH(NH
2
)COOH.
B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH; CH
3
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH; CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
D. CH
3
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH; CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 24: Cho các nhận định sau:
(a)-Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc
(b)-Có thể dùng chỉ Cu(OH)
2
để nhận biết các lọ mất nhãn chứa Glixerol, Glucozơ, Fructozơ, Etanal
(c)-Trong sơ đồ điều chế: . Vậy Z là axit xcetic
(d)-Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm -OH cạnh nhau
(e)-Trong phân tử amilopectin, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết glicozit thông qua
nguyên tử Oxi.
(g)-Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(h)-Nhỏ dung dịch H
2
SO
4
đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay do phản ứng H
2
SO
4
oxi hóa tinh
bột
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Các nhận định đúng là
A. c, d, e B. a, b, c, h C. d, e, h D. b, d, g
Câu 25: Hòa tan 32,52 gam photpho halogenua vào nước được dung dịch X. Để trung hòa hoàn toàn
dung dịch X cần 300 ml dung dịch KOH 2M. Công thức của photpho halogenua là:
A. PBr
3
B. PBr
5
C. PCl
3
. D. PCl
5
Câu 26: Bốn chất hữu cơ X, Y, Z, T có cùng CTPT C
3
H
4
O
2
các tính chất : cả 4 chất tác dụng được với
H
2
, trong đó Y, Z tác dụng theo tỷ lệ mol 1 : 2 , X, T theo tỷ lệ mol: 1 : 1. X, Y, Z có phản ứng tráng
gương. Y có thể điều chế propan-1,3- điol bằng phản ứng ôxi hoá . CTCT của X, Y , Z , T :
A. H-COOC
2
H
3
, CH
2
(CHO)
2
, C
2
H
3
COOH. CH
3
COCHO .
B. CH
2
(CHO)
2
, CH
3
COCHO, C
2
H
3
COOH , H-COOC
2
H
3
.
C. H-COOC
2
H
3
, CH
2
(CHO)
2
, CH
3
COCHO, C
2
H
3
COOH.
D. C
2
H
3
COOH , H-COOC
2
H
5
, CH
2
(CHO)
2
, CH
3
COCHO .
Câu 27: Hoà tan Fe
3
O
4
trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác
dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br
2
, AgNO
3
, KMnO
4
, MgSO
4
, Mg(NO
3
)
2
,
Al, H
2
S?
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 28: Cho các chất: BaCl
2
; NaHSO
3
; NaHCO
3
; KHS; NH
4
Cl; AlCl
3
; CH
3
COONH
4
, Al
2
O
3
, Zn,
ZnO. Số chất lưỡng tính là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 29: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl
acrylat, đivinyl oxalat, fomanđehit, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch fructozơ, dung dịch mantozơ,
dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br
2
là:
A. 11. B. 10 C. 8 D. 9
Câu 30: Cho các hỗn hợp sau có tỉ lệ mol bằng nhau: (1) BaO và Al
2
O
3
; (2) K
2
O và Al
2
O
3
; (3) FeCl
3
Cu; (4) Na và Zn; (5) Na
2
O và Zn; (6) Na và ZnO. Có bao nhiêu hỗn hợp tan hết trong nước?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 31: Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít (đktc) hỗn
hợp khí X gồm CO
2
, CO và H
2
. Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 35,46 gam kết tủa và có
V lít khí Y thoát ra. Cho Y tác dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm
m gam. Giá trị của m là:
A. 2,08 gam B. 9,92 gam C. 2,88 gam D. 12,8 gam
Câu 32: Có các nhận xét về kim loại kiềm:
(1)-Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns
1
với n nguyên và
(2)-Kim loại kiềm khử H
2
O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H
2
.
(3)-Kim loi kim cấu trúc mng tinh thlp phươngm khi nên chúng có nhiệt độ nóng chy, nhit độ sôi
thp.
(4)-Khi cho kim loại kim vào dung dịch HCl sau phn ứng thu đưc dung dịch có môi trường trung tính.
(5)-Các kim loại kiềm không đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
Số nhận xét đúng là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kẽm có ứng dụng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép.
B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
Câu 34: Để xác định hàm lượng của FeCO
3
trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: Cân 0,600 gam
mẫu quặng, chế hoá nó theo một quy trình hợp lí, thu được dd FeSO
4
trong môi trường H
2
SO
4
loãng.
Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO
4
0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch
chuẩn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeCO
3
trong quặng là:
A. 12,18% B. 36,54% C. 60,9% D. 24,26%
Câu 35: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS
2
trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích
O
2
và 80% thể tích N
2
) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành
phần thể tích: N
2
= 84,77%; SO
2
= 10,6% còn lại là O
2
. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X
A. 68,75% B. 59,46% C. 26,83% D. 42,3%
Câu 36: Cho 13,36 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư được V
1
lít SO
2
dung dịch Y. Cho Y phản ứng với NaOH dư được kết tủa T, nung kết tủa này đến khối lượng không đổi
được 15,2 gam chất rắn Q. Nếu cũng cho lượng X như trên vào 400 ml dung dịch P chứa HNO
3
và H
2
SO
4
thấy có V
2
lít NO duy nhất thoát ra và còn 0,64 gam kim loại chưa tan hết. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn
và các khí đo ở đktc. Giá trị V
1
và V
2
A. 2,912 và 0,224 B. 2,576 và 0,672 C. 2,576 và 0,224 D. 2,576 và 0,896
Câu 37: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH
3
NH
2
(1); anilin (2); amoniac (3); HOOC- CH(NH
2
)-
COOH (4); H
2
N-CH(COOH)-NH
2
(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành
màu xanh là:
A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (3), (5), (6)
Câu 38: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng
với dung dịch brom thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli
etilen (PE) thu được là
A. 85% và 23,8 gamB. 77,5 % và 22,4 gam C. 77,5% và 21,7 gam D. 70% và 23,8 gam
Câu 39: Oxi hoá 25,6 gam CH
3
OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần
bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO
3
dư trong NH
3
đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa
đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH
3
OH là 50%. Giá trị của m là
A. 54. B. 129,6. C. 108. D. 64,8.
Câu 40: X là một α-Aminoaxit no, mạch hở chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH
2
. Từ m gam X điều
chế được m
1
gam đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m
2
gam tripeptit. Đốt cháy m
1
gam đipeptit thu
được 0,3 mol nước. Đốt cháy m
2
gam tripeptit thu được 0,55 mol H
2
O. Giá trị của m là:
A. 11,25 gam B. 26,70 gam C. 13,35 gam D. 22,50 gam
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM 2023 ĐỀ SỐ 8
Câu 1: Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức A và B (MA < MB) tác dụng Na dư thu được
3,36 lít hiđro (đktc). Oxi hóa cùng lượng hỗn hợp X được hỗn hợp anđehit Y. Cho toàn bộ lượng Y phản
ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag. B có số đồng phân ancol là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được m
gam H2O và 21,952 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư
thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Giá trị của m là A. 12,6 gam B. 9 gam C. 8,1gam D. 10,8 gam
Câu 3: Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH
vừa đủ thu được dung dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa
đủ 0,12 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là: 106,80. B. 106,32. C. 128,70. D. 132,90.
Câu 4: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là
A. Cs < Cu < Fe < Cr < W
B. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < W < Cr
D. Cu < Cs < Fe < Cr < W
Câu 5: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol anlylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít
CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có d Y/X= 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp
Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là: A. 0,25 lít B. 0,1 lít C. 0,2 lít D. 0,3 lít
Câu 6: Có các nhận xét sau:
(1)-Chất béo thuộc loại chất este.
(2)-Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3)-Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
(4)-Toluen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành thuốc nổ TNT( Trinitrotoluen).
(5)-Phenyl amoni clorua phản ứng với nước brom dư tạo thành (2,4,6-tribromphenyl) amoni clorua. Những câu đúng là: A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. Tất cả. D. 1, 2, 4, 5.
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 6,44gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 2,688 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,04 gam B. 20,54 gam
C. 14,5 gam D. 17,96 gam
Câu 8: Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. Vậy công thức của 2 anđehit là : A. CH3CHO và C2H5CHO B. HCHO và CH2=CH-CHO C. HCHO và C2H5CHO D. HCHO và CH3CHO
Câu 9: Hòa tan 15,84 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung
dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn
thì thu được 6,048 lít khí (đo ở đktc) ở anot và a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là: A. 7,2. B. 11,52. C. 3,33. D. 13,68. 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 10: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen,
glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a)-Nung NH4NO3 rắn.
(b)-Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c)-Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d)-Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e)-Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g)-Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h)-Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Đun nóng hỗn hợp Ca(HCO3)2 và BaSO4
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 12: Cho từ từ 450 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 5,6 lít
khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 19,7 gam kết tủa.
Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch X lần lượt là: A. 0,2M và 0,15M B. 0,2M và 0,3M C. 0,3M và 0,4M D. 0,4M và 0,3M
Câu 13: Cho các cặp dung dịch sau: (1) NaAlO2 và HCl ; (2) NaOH và NaHCO3; (3) BaCl2 và NaHCO3 ; (4) NH4Cl và NaOH ; (5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4; (6) Na2CO3 và AlCl3 (7) Ba(HCO3)2 và NaOH. (8) CH3COONH4 và HCl
(9) KHSO4 và NaHCO3 Số cặp trong
đó có phản ứng xảy ra là: A. 7 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 14: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A,
trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột
Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28
gam chất rắn. Giá trị của t là A. 0,60. B. 1,00. C. 1,20. D. 0,25.
Câu 15: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (chúng cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm
–CO–NH– trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX:nY = 1:3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được
81 gam glixin và 42,72 gam alanin. m có giá trị là : A. 116,28 gam B. 110,28 gam C. 109,5 gam D. 104,28 gam
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 21,12 gam este X được tạo bởi axit cacboxylic Y và ancol Z bằng dung
dịch NaOH thu được 23,04 gam muối và m gam hơi ancol Z. Từ Z bằng một phản ứng có thể tạo ra được: A. CO2, C2H4, CH3CHO
B. CH3COOH, C2H4, CH3CHO C. HCHO, HCOOH, CH3COOH
D. CH3Cl, C2H4, CH2 = CH- CH = CH2
Câu 17: Hoà tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu2S và FeS2 trong dung dịch có chứa a mol HNO3
thu được 31,36 lít khí NO2 (ở đktc và là sản phẩm duy nhất của sự khử N+5) và dung dịch Y.Biết Y phản
ứng tối đa với 4,48 gam Cu giải phóng khí NO.Tính a? A. 1,8 mol B. 1,44 mol C. 1,92 mol D. 1,42 mol 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 18: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp A gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2
và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác,
hỗn hợp A làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là: A. 75%. B. 65%. C. 50%. D. 45%.
Câu 19: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số
chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là: A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 20: Hòa tan Ba, Na có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 (đktc). Thêm
m gam NaOH vào dung dịch X được dung dịch Y. Thêm 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M vào dung dịch
Y thu được kết tủa Z. Giá trị m để khối lượng kết tủa Z bé nhất và khối lượng kết tủa đó lần lượt là A. và 4,66 g B. và 4,66 g C. và 3,495 g D. và 4,66 g
Câu 21: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin
(6), xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là A. 1,2,4,6,8. B. 1,2,3,4,5,7. C. 1,3,4,5,8. D. 1,2,3,4,6,7.
Câu 22: Để khử tính cứng hoàn toàn một lượng nước các chứa: Na+ (0,1mol), Ca2+ (0,1 mol), Cl -(0,02 mol), (0,04mol) và
. Người ta đưa ra các cách làm sau:
(1)-Đun sôi rồi lọc bỏ kết tủa
(2)-Thêm vào đó 5,6 gam CaO rồi lọc bỏ kết tủa
(3)-Thêm vào đó 10 gam dd NaOH 30% rồi lọc bỏ kết tủa
(4)-Thêm vào đó 100ml dd Na2CO3 0,3M và K2CO3 0,5M
(5)-Thêm vào đó lượng dư dd Na2CO3, Chọn cách làm đúng : A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 5 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 4
Câu 23: Hỗn hợp A gồm hai amino axit no mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, có chứa một nhóm amino và một
nhóm chức axit trong phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp A cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M (có
dư), được dung dịch D. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch D cần dùng 650 ml dung dịch NaOH
1M. Công thức hai chất trong hỗn hợp A là:
A. H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOH.
B. CH3CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH(NH2)COOH
C. CH3CH(NH2)COOH; CH3CH2CH(NH2)COOH
D. CH3CH2CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Câu 24: Cho các nhận định sau:
(a)-Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc
(b)-Có thể dùng chỉ Cu(OH)2 để nhận biết các lọ mất nhãn chứa Glixerol, Glucozơ, Fructozơ, Etanal
(c)-Trong sơ đồ điều chế: . Vậy Z là axit xcetic
(d)-Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm -OH cạnh nhau
(e)-Trong phân tử amilopectin, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết glicozit thông qua nguyên tử Oxi.
(g)-Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(h)-Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay do phản ứng H2SO4 oxi hóa tinh bột 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Các nhận định đúng là A. c, d, e B. a, b, c, h C. d, e, h D. b, d, g
Câu 25: Hòa tan 32,52 gam photpho halogenua vào nước được dung dịch X. Để trung hòa hoàn toàn
dung dịch X cần 300 ml dung dịch KOH 2M. Công thức của photpho halogenua là: A. PBr3 B. PBr5 C. PCl3. D. PCl5
Câu 26: Bốn chất hữu cơ X, Y, Z, T có cùng CTPT C3H4O2 các tính chất : cả 4 chất tác dụng được với
H2, trong đó Y, Z tác dụng theo tỷ lệ mol 1 : 2 , X, T theo tỷ lệ mol: 1 : 1. X, Y, Z có phản ứng tráng
gương. Y có thể điều chế propan-1,3- điol bằng phản ứng ôxi hoá . CTCT của X, Y , Z , T :
A. H-COOC2H3 , CH2(CHO)2 , C2H3COOH. CH3COCHO .
B. CH2(CHO)2 , CH3COCHO, C2H3COOH , H-COOC2H3 .
C. H-COOC2H3 , CH2(CHO)2 , CH3COCHO, C2H3COOH.
D. C2H3COOH , H-COOC2H5 , CH2(CHO)2 , CH3COCHO .
Câu 27: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác
dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S? A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 28: Cho các chất: BaCl2; NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn,
ZnO. Số chất lưỡng tính là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 29: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl
acrylat, đivinyl oxalat, fomanđehit, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch fructozơ, dung dịch mantozơ,
dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2 là: A. 11. B. 10 C. 8 D. 9
Câu 30: Cho các hỗn hợp sau có tỉ lệ mol bằng nhau: (1) BaO và Al2O3; (2) K2O và Al2O3; (3) FeCl3 và
Cu; (4) Na và Zn; (5) Na2O và Zn; (6) Na và ZnO. Có bao nhiêu hỗn hợp tan hết trong nước? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 31: Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít (đktc) hỗn
hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa và có
V lít khí Y thoát ra. Cho Y tác dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị của m là: A. 2,08 gam B. 9,92 gam C. 2,88 gam D. 12,8 gam
Câu 32: Có các nhận xét về kim loại kiềm:
(1)-Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1 với n nguyên và
(2)-Kim loại kiềm khử H2O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H2.
(3)-Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối nên chúng có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
(4)-Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch HCl sau phản ứng thu được dung dịch có môi trường trung tính.
(5)-Các kim loại kiềm không đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. Số nhận xét đúng là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kẽm có ứng dụng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép.
B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ. 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo