Bộ 10 đề thi 8 điểm môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án (Đề 9 )

419 210 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 10 đề thi 8 điểm Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(419 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 9
Câu 1. Cho 27,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O
2
thu được m gam hỗn hợp chất rắn
Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, thu được dung dịch Z (chứa 5 muối, với tổng
khối lượng muối là 96,85 (gam) và 10,64 lít (đktc) khí SO
2
duy nhất. Giá trị của m là
A. 38,85. B. 31,25. C. 34,85 D. 20,45.
Câu 2. Một hỗn hợp gồm ankađien X O
2
lấy (O
2
chiếm 90% thể tích) được nạp đầy vào một bình
kín áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu cho hơi nước
ngưng tụ hết thì áp suất giảm 0,5 atm. Công thức phân tử của X là
A.
C
4
H
6
B. C
6
H
10
.
C. C
3
H
4
.
D.
C
5
H
8
Câu 3. X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml
dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc
100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc 10,92 gam kết tủa. Nồng độ
mol/l của dung dịch X bằng
A. 1,0 M. B. 3,2 M. C. 2,0 M. D. 1,6 M.
Câu 4. Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?
A. trùng hợp. B. cộng hợp. C. trùng ngưng.
D.
đồng trùng hợp.
Câu 5. Đun 20,4 gam một chất hữu cơ X đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối Y và
hợp chất hữu Z đơn chức. Cho Z tác dụng với Na thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Oxi hóa Z thu
được hợp chất Z’ không phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Nung Y với NaOH rắn thu được khí T có tỉ
khối hơi so với O
2
là 0,5. Công thức cấu tạo của X là
A.
CH
3
COOCH(CH
3
)
2
B. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH(CH
3
)
2
.
D.
CH
3
COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
.
Câu 6. Hợp chất X có vòng benzen và CTPT là C
x
H
y
N. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y
công thức dạng RNH
2
Cl. Trong các phân tử X, % khối lượng của N là 11,57%; Hãy cho biết X có bao
nhiêu công thức cấu tạo?
A. 32 B. 18 C. 5 D. 34
Câu 7. Cho 8(g) bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO
3
, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A
9,52(g) chất rắn. Cho tiếp 8 (g) bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ
chứa 1 muối duy nhất và 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol/l của AgNO
3
ban đầu là:
A. 0,20M. B. 0,25M. C. 0,35M.
D.
0,1M.
Câu 8. X là một -amino axit chứa 1 nhóm –COOH 1 nhóm –NH
2
. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200
ml dung dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng
300 ml dung dịch NaOH 1 M. Công thức đúng của X là;
A. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
B.
CH
3
CH(CH
3
)CH(NH
2
)COOH.
C. CH
3
C(CH
3
)(NH
2
)COOH.
D.
CH
3
CH(NH
2
)COOH.
Câu 9. Để xác định độ rượu của một loại ancol etylic (kí hiệu là X) người ta lấy 10 ml X cho tác dụng hết
với Na dư thu được 2,564 lít H
2
(đktc). Tính độ rượu của X biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên
chất là 0,8 g/ml. 92,5
0
A. 87,5
o
. B. 85,7
o
. C. 91,0
o
.
D.
92,5
o
.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10. Một hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức một axit no, 2 chức. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn
hợp X thu được 0,24 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO
3
thu được 3,136 lít CO
2
(đktc). Xác định công thức của 2 axit.
A. CH
3
COOH
HOOC-CH
2
-COOH B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và HOOC-(CH
2
)
4
-COOH D. CH
3
COOH và HOOC-COOH
Câu 11. Cho 4,6 gam rượu X tác dụng với Na thu được 1,12 lít H
2
. Cho 9,0 gam axit hữu Y tác
dụng với Na dư thu được 1,68 lít H
2
. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam rượu X và 9 gam axit Y ( xt H
2
SO
4
đặc,t
0
) thu được 6,6 gam este E. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO
2
nước theo tỷ lệ mol 1: 1. Xác
định hiệu suất phản ứng tạo thành este. Các khí đo ở đktc.
A. 50% B. 60% C. 75% D. 80%
Câu 12. Cho V lít Cl
2
(đktc) tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, thu được m
1
gam tổng khối
lượng 2 muối. Cho V lít Cl
2
(đktc) tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, thu được m
2
gam tổng
khối lượng 2 muối. Tỉ lệ m
1
: m
2
bằng
A. 1 : 1. B. 1 : 1,5. C. 1 : 2. D. 2 : 1.
Câu 13. Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O; (2) (CH
3
COO)
2
Ca + Na
2
CO
3
;
(3) CH
3
COOH + NaHSO
4
; (4) CH
3
COOH + CaCO
3
;
(5) C
17
H
35
COONa + Ca(HCO
3
)
2
; (6) C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O;
(7) CH
3
COONH
4
+ Ca(OH)
2.
(8) NaHSO
4
+ BaCl
2
Các phản ứng không xảy ra là
A. 1, 3, 6. B. 1, 3. C. 1, 3, 4.
D.
1, 3, 5.
Câu 14. Cho phương trình phản ứng: X + H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Có thể có bao nhiêu hợp chất là X chứa 2 nguyên tố ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15. Cho các trường hợp sau:
(1) O
3
tác dụng với dung dịch KI. (5) KClO
3
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(2) Axit HF tác dụng với SiO
2
. (6) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH
4
Cl và NaNO
2
.
(3) MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (7)Cho khí NH
3
qua CuO nung nóng.
(4) Khí SO
2
tác dụng với nước Cl
2
.
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 16. Kim loại R hóa trị không đổi vào 100 ml dd HCl 1,5M được 2,24 lít H
2
(đktc) và dd X. Tính khối
lượng kết tủa thu được khi cho dd AgNO
3
dư vào dd X.
A. 21,525 g B. 26,925 g C. 24,225 g
D.
27,325g
Câu 17. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl
2
thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH
bằng dung dịch AgNO
3
dư thì thu được bao nhiêu g kết tủa ?
A. 43,05 g B. 59,25 g C. 53,85 g
D.
48,45g.
Câu 18. Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic ancol đồng đẳng R-OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1
cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H
2
(đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch chứa 30 gam
CH
3
COOH (có mặt H
2
SO
4
đặc). Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất các phản ứng este hóa đều
là 80%.
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
6,48 gam. B. 8,1 gam. C. 8,8 gam.
D.
9,6 gam.
Câu 19. Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hh X thu được a mol H
2
O. Mặt khác, cho a
mol hh X tác dụng với NaHCO
3
thu được 1,4 a mol CO
2
. % khối lượng của axit khối lượng mol nhỏ
hơn trong X.
A. 26,4% B. 27,3% C. 43,4% D. 35,8%
Câu 20. Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O
2
(xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được
hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml
dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn
hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là:
A. 5,4 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 27,0 gam.
Câu 21. Cho các dung dịch không màu: HCOOH, CH
3
COOH, glucozơ, glixerol, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. Nếu
dùng thuốc thử là Cu(OH)
2
/OH
-
thì nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong số các chất trên?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 22. Chia hỗn hợp X gồm ancol etylic axit axetic (trong đó s mol ancol nhiều hơn số mol axit)
thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na thu được 5,6 lít H
2
(đktc). Phần 2 đun nóng
với một ít H
2
SO
4
đặc (chấp nhận phản ứng este hóa là hoàn toàn) thì thu được 8,8 gam este.
Số mol ancol và axit trong X lần lượt là
A. 0,8 và 0,2. B. 0,6 và 0,5. C. 0,2 và 0,3.
D.
0,4 và 0,1
Câu 23. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, CuO, MgO, FeO và Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu
được 3,36 lít khí SO
2
(đktc). Mặt khác nung m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 35 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch
HNO
3
đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO
2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 11,2. B. 22,4. C. 44,8. D. 33,6.
Câu 24. Cho 500ml dung dịch FeCl
2
1M tác dụng với 200 ml dung dịch KMnO
4
1M đã được axit hóa
bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và V lít khí ở điều
kiện tiêu chuẩn. Giả sử Clo không phản ứng với nước.Giá trị của V là
A. 11,2.
B.
5,6. C. 14,93.
D.
33,6.
Câu 25. Trộn 19,2 gam Fe
2
O
3
với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không mặt không
khí chỉ xảy ra phản ứng khử Fe
2
O
3
thành Fe). Hỗn hợp sau phản ứng (sau khi đã làm nguội) tác dụng
hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 75%. B. 57,5%. C. 60%. D. 62,5%.
Câu 26. Một hỗn hợp X gồm CH
3
OH, CH
2
=CHCH
2
OH, CH
3
CH
2
OH, C
3
H
5
(OH)
3
.Cho 25,4 gam hỗn hợp
X tác dụng với Na thu được 5,6 lít H
2
(đktc). Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X
thu được m gam CO
2
và 27 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 61,6 gam. B. 52,8 gam. C. 44 gam. D. 55 gam.
Câu 27. Cho 200ml dung dịch A chứa CuSO
4
(d = 1,25g/ml). Sau khi điện phân A, khối lượng của dung
dịch giảm đi 8(g). Mặt khác, để làm kết tủa hết lượng CuSO
4
còn lại chưa bị điện phân phải dùng hết
1,12(lít) H
2
S (ở đktc). Nồng độ C% của dung dịch CuSO
4
trước khi điện phân là:
A. 9,6% B. 50% C. 20% D. 30%
Câu 28. Có 6 gói bột màu đen CuO, MnO
2
, Ag
2
O, CuS, FeS, PbS. Nếu chỉ có dung dịch HCl đặc thì nhận
biết được bao nhiêu gói bột?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 29. X có công thức phân tử là C
9
H
12
O. X tác dụng với NaOH. X tác dụng với dd brom cho kết tủa Y
công thức phân tử là C
9
H
9
OBr
3
. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 30. Cho 0,1 mol chất X công thức phân tử C
3
H
12
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol
NaOH đun nóng thu được khí X làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,7 gam.
B.
10,6 gam. C. 15 gam.
D.
21,8 gam.
Câu 31.
Cho este X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
phản ứng với NaOH theo sơ đồ sau:
X +
NaOH muối Y + anđehit Z
Cho biết phân tử khối của Y nhỏ hơn 70. Công thức cấu tạo đúng của X là
A. CH
3
COOCH=CH
2
.
B.
HCOOCH=CHCH
3
.
C. HCOOCH
2
CH =CH
2
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 32. Hoà tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na K vào nước thu được dung dịch X 4,48 lít khí
H
2
(đktc). Cho 5,200 gam hỗn hợp gồm Mg Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch Y
chứa m gam muối 3,36 lít khí H
2
(đktc). Cho X tác dụng với Y(không oxi) đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được x gam kết tủa. Giá trị của m và x là.
A. 25,167 và 22,235 B. 15,850 và 10,300. C. 15,850 và 14,875. D. 10,525 và 12,000.
Câu 33. Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl
3,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 44,4 B. 34,9 C. 25,4
D. 31,7
Câu 34. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung
dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit
no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp tỉ khối hơi so với H
2
26,2. cạn dung dịch Y thu được (m - 1,1)
gam chất rắn. Công thức của hai este là
A. HCOOCH=CHCH
3
và CH
3
COOCH=CH
2
.
B. HCOOC(CH
3
)=CH
2
và HCOOCH=CHCH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
và CH
3
COOCH=CHCH
3
.
D. CH
3
COOCH=CHCH
3
và CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
.
Câu 35. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H
2
SO
4
HNO
3
thu được dung dịch X 4,48 lít
NO (duy nhất). Thêm tiếp H
2
SO
4
vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch
Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe
đã cho vào là
A. 11,2 g. B. 9,6 g. C. 16,24 g. D. 16,8 g
Câu 36. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp 2 anken khí đktc qua dung dịch brom thấy bình brom tăng 2,1 gam.
Thành phần phần trăm thể tích của 2 anken trong hỗn hợp là:
A.60%, 40% B.50%, 50% C.25%, 75%
D.
53%, 47%
Câu 37. Hỗn hợp khí A gồm ankan X ankin Y (số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn trong X). Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 12,6 gam nước. Khối lượng oxi cần dùng cho phản ứng cháy 36,8
gam. Ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất, thể tích CO
2
tạo thành bằng 8/3 thể tích hỗn hợp khí A. Công
thức phân tử của X và Y lần lượt là
A. CH
4
và C
2
H
2
. B. C
2
H
6
và C
3
H
4
. C. CH
4
và C
3
H
4
. D. C
2
H
6
và C
4
H
6
.
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp Na ZnCl
2
vào nước thu được 0,075 mol H
2
2,475 gam chất không
tan. Tính m ?
A. 11,61g B. 12,97g C. 10,25g D. 9,75 g
Câu 39. Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2 mol NaOH và
0,15 mol NaAlO
2
. Lượng kết tủa thu được là:
A. 3,9 gam B. 7,8 gam C. 15,6 gam
D.
11,7 gam
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm (x mol Ca, y mol CaC
2
và z mol Al
4
C
3
) vào nước thì thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z ở trên là
A. x +y = 4z B. x + 2y = 8z C. x+ y = 2z D. x + y= 8z
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 9
Câu 1. Cho 27,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O2 thu được m gam hỗn hợp chất rắn
Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch Z (chứa 5 muối, với tổng
khối lượng muối là 96,85 (gam) và 10,64 lít (đktc) khí SO2 duy nhất. Giá trị của m là A. 38,85. B. 31,25. C. 34,85 D. 20,45.
Câu 2. Một hỗn hợp gồm ankađien X và O2 lấy dư (O2 chiếm 90% thể tích) được nạp đầy vào một bình
kín ở áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu cho hơi nước
ngưng tụ hết thì áp suất giảm 0,5 atm. Công thức phân tử của X là A. C4H6 B. C6H10. C. C3H4. D. C5H8
Câu 3. X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml
dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc
100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ
mol/l của dung dịch X bằng A. 1,0 M. B. 3,2 M. C. 2,0 M. D. 1,6 M.
Câu 4. Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây? A. trùng hợp. B. cộng hợp. C. trùng ngưng.
D. đồng trùng hợp.
Câu 5. Đun 20,4 gam một chất hữu cơ X đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối Y và
hợp chất hữu cơ Z đơn chức. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Oxi hóa Z thu
được hợp chất Z’ không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Nung Y với NaOH rắn thu được khí T có tỉ
khối hơi so với O2 là 0,5. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH(CH3)2 B. CH3COOCH2CH2CH3. C. C2H5COOCH(CH3)2.
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH3.
Câu 6. Hợp chất X có vòng benzen và có CTPT là CxHyN. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y
công thức dạng RNH2Cl. Trong các phân tử X, % khối lượng của N là 11,57%; Hãy cho biết X có bao
nhiêu công thức cấu tạo? A. 32 B. 18 C. 5 D. 34
Câu 7. Cho 8(g) bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO3, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và
9,52(g) chất rắn. Cho tiếp 8 (g) bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ
chứa 1 muối duy nhất và 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol/l của AgNO3 ban đầu là: A. 0,20M. B. 0,25M. C. 0,35M. D. 0,1M.
Câu 8. X là một -amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200
ml dung dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng
300 ml dung dịch NaOH 1 M. Công thức đúng của X là; A. CH3CH2CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH. C. CH3C(CH3)(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 9. Để xác định độ rượu của một loại ancol etylic (kí hiệu là X) người ta lấy 10 ml X cho tác dụng hết
với Na dư thu được 2,564 lít H2 (đktc). Tính độ rượu của X biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. 92,50 A. 87,5o. B. 85,7o. C. 91,0o. D. 92,5o. 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 10. Một hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức và một axit no, 2 chức. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn
hợp X thu được 0,24 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư
thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Xác định công thức của 2 axit.
A. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và HOOC-(CH2)4-COOH
D. CH3COOH và HOOC-COOH
Câu 11. Cho 4,6 gam rượu X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2. Cho 9,0 gam axit hữu cơ Y tác
dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam rượu X và 9 gam axit Y ( xt H2SO4
đặc,t0 ) thu được 6,6 gam este E. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol là 1: 1. Xác
định hiệu suất phản ứng tạo thành este. Các khí đo ở đktc. A. 50% B. 60% C. 75% D. 80%
Câu 12. Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, dư thu được m1 gam tổng khối
lượng 2 muối. Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được m2 gam tổng
khối lượng 2 muối. Tỉ lệ m1 : m2 bằng A. 1 : 1. B. 1 : 1,5. C. 1 : 2. D. 2 : 1.
Câu 13. Cho các chất sau đây phản ứng với nhau: (1) CH3COONa + CO2 + H2O; (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3; (3) CH3COOH + NaHSO4; (4) CH3COOH + CaCO3; (5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2; (6) C6H5ONa + CO2 + H2O; (7) CH3COONH4 + Ca(OH)2. (8) NaHSO4 + BaCl2
Các phản ứng không xảy ra là A. 1, 3, 6. B. 1, 3. C. 1, 3, 4. D. 1, 3, 5.
Câu 14. Cho phương trình phản ứng: X + H2SO4
Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
Có thể có bao nhiêu hợp chất là X chứa 2 nguyên tố ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15. Cho các trường hợp sau:
(1) O3 tác dụng với dung dịch KI.
(5) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(2) Axit HF tác dụng với SiO2.
(6) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2.
(3) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(7)Cho khí NH3 qua CuO nung nóng.
(4) Khí SO2 tác dụng với nước Cl2.
Số trường hợp tạo ra đơn chất là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 16. Kim loại R hóa trị không đổi vào 100 ml dd HCl 1,5M được 2,24 lít H2 (đktc) và dd X. Tính khối
lượng kết tủa thu được khi cho dd AgNO3 dư vào dd X. A. 21,525 g B. 26,925 g C. 24,225 g D. 27,325g
Câu 17. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH
bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu g kết tủa ? A. 43,05 g B. 59,25 g C. 53,85 g D. 48,45g.
Câu 18. Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol đồng đẳng R-OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1
cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch chứa 30 gam
CH3COOH (có mặt H2SO4 đặc). Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất các phản ứng este hóa đều là 80%. 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 6,48 gam. B. 8,1 gam. C. 8,8 gam. D. 9,6 gam.
Câu 19. Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hh X thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a
mol hh X tác dụng với NaHCO3 thu được 1,4 a mol CO2. % khối lượng của axit có khối lượng mol nhỏ hơn trong X. A. 26,4% B. 27,3% C. 43,4% D. 35,8%
Câu 20. Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O2 (xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được
hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml
dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn
hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là: A. 5,4 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 27,0 gam.
Câu 21. Cho các dung dịch không màu: HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Nếu
dùng thuốc thử là Cu(OH)2/OH- thì nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong số các chất trên? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 22. Chia hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic (trong đó số mol ancol nhiều hơn số mol axit)
thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Phần 2 đun nóng
với một ít H2SO4 đặc (chấp nhận phản ứng este hóa là hoàn toàn) thì thu được 8,8 gam este.
Số mol ancol và axit trong X lần lượt là A. 0,8 và 0,2. B. 0,6 và 0,5. C. 0,2 và 0,3. D. 0,4 và 0,1
Câu 23. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu
được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Mặt khác nung m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 35 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch
HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là A. 11,2. B. 22,4. C. 44,8. D. 33,6.
Câu 24. Cho 500ml dung dịch FeCl2 1M tác dụng với 200 ml dung dịch KMnO41M đã được axit hóa
bằng dung dịch H2SO4 loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và V lít khí ở điều
kiện tiêu chuẩn. Giả sử Clo không phản ứng với nước.Giá trị của V là A. 11,2. B. 5,6. C. 14,93. D. 33,6.
Câu 25. Trộn 19,2 gam Fe2O3 với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có mặt không
khí và chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hỗn hợp sau phản ứng (sau khi đã làm nguội) tác dụng
hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là A. 75%. B. 57,5%. C. 60%. D. 62,5%.
Câu 26. Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH2=CHCH2OH, CH3CH2OH, C3H5(OH)3.Cho 25,4 gam hỗn hợp
X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X
thu được m gam CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của m là A. 61,6 gam. B. 52,8 gam. C. 44 gam. D. 55 gam.
Câu 27. Cho 200ml dung dịch A chứa CuSO4 (d = 1,25g/ml). Sau khi điện phân A, khối lượng của dung
dịch giảm đi 8(g). Mặt khác, để làm kết tủa hết lượng CuSO4 còn lại chưa bị điện phân phải dùng hết
1,12(lít) H2S (ở đktc). Nồng độ C% của dung dịch CuSO4 trước khi điện phân là: A. 9,6% B. 50% C. 20% D. 30%
Câu 28. Có 6 gói bột màu đen CuO, MnO2, Ag2O, CuS, FeS, PbS. Nếu chỉ có dung dịch HCl đặc thì nhận
biết được bao nhiêu gói bột? A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 29. X có công thức phân tử là C9H12O. X tác dụng với NaOH. X tác dụng với dd brom cho kết tủa Y
công thức phân tử là C9H9 OBr3. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 30. Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử là C3H12O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol
NaOH đun nóng thu được khí X làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 5,7 gam. B. 10,6 gam. C. 15 gam. D. 21,8 gam.
Câu 31. Cho este X có công thức phân tử C4H6O2 phản ứng với NaOH theo sơ đồ sau: X + NaOH muối Y + anđehit Z
Cho biết phân tử khối của Y nhỏ hơn 70. Công thức cấu tạo đúng của X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. C. HCOOCH2CH =CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 32. Hoà tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na và K vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít khí
H2 (đktc). Cho 5,200 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch Y
chứa m gam muối và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X tác dụng với Y(không có oxi) đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được x gam kết tủa. Giá trị của m và x là.
A. 25,167 và 22,235 B. 15,850 và 10,300.
C. 15,850 và 14,875. D. 10,525 và 12,000.
Câu 33. Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 44,4 B. 34,9 C. 25,4 D. 31,7
Câu 34. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung
dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit
no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m - 1,1)
gam chất rắn. Công thức của hai este là
A. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.
B. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.
C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.
D. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.
Câu 35. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít
NO (duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch
Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là A. 11,2 g. B. 9,6 g. C. 16,24 g. D. 16,8 g
Câu 36. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp 2 anken khí ở đktc qua dung dịch brom dư thấy bình brom tăng 2,1 gam.
Thành phần phần trăm thể tích của 2 anken trong hỗn hợp là: A.60%, 40% B.50%, 50% C.25%, 75% D. 53%, 47%
Câu 37. Hỗn hợp khí A gồm ankan X và ankin Y (số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn trong X). Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 12,6 gam nước. Khối lượng oxi cần dùng cho phản ứng cháy là 36,8
gam. Ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất, thể tích CO2 tạo thành bằng 8/3 thể tích hỗn hợp khí A. Công
thức phân tử của X và Y lần lượt là A. CH4 và C2H2.
B. C2H6 và C3H4. C. CH4 và C3H4.
D. C2H6 và C4H6. 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo