Đề số 2
Câu 1. Thực phẩm là gì?
A. Là sản phẩm mà con người ăn sống
B. Là sản phẩm mà con người uống ở dạng tươi sống
C. Là sản phẩm mà con người ăn đã qua sơ chế D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Trong chương trình các em học ở Bài 5, có mấy nhóm thực phẩm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Các em sẽ chọn ăn thêm thực phẩm nào nếu em có chiều cao thấp hơn so với lứa tuổi? A. Giàu chất đạm B. Giàu chất béo C. Giàu chất bột D. Giàu vitamin
Câu 4. Vitamin không có vai trò nào sau đây?
A. Tham gia chuyển hóa thức ăn thành năng lượng.
B. Tăng cường thị lực của mắt.
C. Bảo vệ cơ thể chống nhiễm trùng, chống oxi hóa.
D. Giúp phát triển các tế bào não và hệ thần kinh.
Câu 5. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với con người?
A. Là nơi chứa đồ của gia đình.
B. Là nơi chứa đồ của trường học.
C. Là nơi học tập của con người.
D. Là nơi làm việc của con người.
Câu 6. Nhà ở của con người có mấy đặc điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về bữa ăn hợp lí?
A. Đầy đủ năng lượng.
B. Đủ và cân đối chất dinh dưỡng.
C. Chỉ cần 1, 2 loại thực phẩm
D. Phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình.
Câu 8. Để xây dựng một bữa ăn hợp lí, chúng ta cần thực hiện bước nào đầu tiên?
A. Lên thực đơn cho bữa ăn
B. Xác định các nhóm thực phẩm cần thiết cho bữa ăn theo khuyến nghị về chế độ dinh dưỡng hợp lí.
C. Xác định nguyên liệu, số lượng để làm các món ăn.
D. Tính giá thành cho bữa ăn để có thể điều chỉnh theo khả năng tài chính.
Câu 9. Khi xây dựng một bữa ăn hợp lí, cần xác định mấy nhóm thực phẩm cần thiết? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10. Chất đạm có vai trò gì đối với con người?
A. Là nguyên liệu xây dựng tế bào. B. Tăng sức đề kháng
C. Là nguyên liệu xây dựng tế bào và tăng sức đề kháng.
D. Duy trì cân bằng chất lỏng trong cơ thể.
Câu 11. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí nhằm:
A. Ngăn chặn hư hỏng thực phẩm.
B. Làm chậm hư hỏng thực phẩm.
C. Ngăn chặn hoặc làm chậm hư hỏng thực phẩm.
D. Ngăn chặn và làm chậm hư hỏng thực phẩm.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không thể hiện tính vùng miền của nhà ở vùng ven biển? A. Thấp B. Ít cửa C. Có sàn cao. D. Nhỏ
Câu 13. Theo kiến trúc nhà ở Việt Nam, có thể chia nhà ở thành mấy kiểu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Phát biểu sai về vai trò của thực phẩm là:
A. Ngăn ngừa hư hỏng ở thực phẩm.
B. Duy trì chất dinh dưỡng và an toàn khi sử dụng.
C. Rút ngắn thời gian sử dụng thực phẩm.
D. Tăng nguồn cung cấp thực phẩm cho người tiêu dùng.
Câu 15. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến hiện nay? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Phương pháp bảo quản ở nhiệt độ phòng có mấy cách? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Bảo quản kín là phương pháp bảo quản:
A. Các loại rau, củ, quả tươi và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.
B. Các loại thực phẩm khô và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.
C. Các loại rau, củ, quả tươi và được đóng kín.
D. Các loại thực phẩm khô và được đóng kín bằng vật liệu có khả năng cách ẩm tốt
Câu 18. Thực phẩm nào sau đây không sử dụng phương pháp bảo quản thoáng? A. Khoai tây B. Khoai lang C. Gạo D. Tỏi
Câu 19. Bảo quản lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: A. 0oC B. 15o C C. 0oC – 150C D. ≤ - 18oC
Câu 20. Khi xây dựng nhà ở cần tuân thủ theo yêu cầu nào sau đây?
A. Đảm bảo an toàn cho người lao động.
B. Đảm bảo an toàn cho người xung quanh.
C. Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho người lao động cần lưu ý điểm nào sau đây?
A. Trang bị đủ thiết bị bảo hộ cho người lao động.
B. Giàn giáo phải đảm bảo an toàn.
C. Đảm bảo an toàn về cần cẩu. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Trong gia đình, người ta thường bảo quản kín bằng cách sử dụng: A. Hộp có nắp kín
B. Thùng bằng nhựa có nắp kín
C. Hộp kim loại có nắm kín D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 23. Chế biến thực phẩm là quá trình sử lí thực phẩm: A. Đã qua sơ chế. B. Tươi sống.
C. Đã qua sơ chế hoặc tươi sống. D. Đáp án khác
Câu 24. Sản phẩm của quá trình chế biến thực phẩm được gọi là:
A. Nguyên liệu thực phẩm. B. Sản phẩm thực phẩm
C. Nguyên liệu hoặc sản phẩm thực phẩm. D. Đáp án khác
Câu 25. Vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm là:
A. Tiết kiệm thời gian chuẩn bị thực phẩm.
B. Kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm.
C. Bảo vệ và tăng cường sưc khỏe cho người sử dụng. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 26. Chỉ ra phương pháp chế biến thực phẩm? A. Lên men B. Luộc, hấp C. Đóng hộp D. Cả 3 đáp án trên
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 6 Cánh diều (Đề 2)
125
63 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công ngệ 6 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(125 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)