Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 6 Cánh diều (Đề 3)

138 69 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Công Nghệ
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công ngệ 6 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(138 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Đề số 3
Câu 1. Mỗi loại thực phẩm thường chứa:
A. 1 loại chất dinh dưỡng
B. 2 loại chất dinh dưỡng
C. Nhiều loại chất dinh dưỡng
D. 3 loại chất dinh dưỡng
Câu 2. Trong các chất dinh dưỡng sau, chất dinh dưỡng nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Đường B. Đạm C. Chất khoáng D. Chất béo
Câu 3. Chất khoáng không có vai trò nào sau đây?
A. Giúp hình thành, tăng trưởng và duy trì sự vững chắc của xương, răng.
B. Điều hòa hệ tim mạch, tuần hoàn máu, tiêu hóa.
C. Duy trì cân bằng chất lỏng trong cơ thể.
D. Điều hòa hoạt động của cơ thể.
Câu 4. Vitamin không có vai trò nào sau đây?
A. Tham gia chuyển hóa thức ăn thành năng lượng.
B. Tăng cường thị lực của mắt.
C. Bảo vệ cơ thể chống nhiễm trùng, chống oxi hóa.
D. Giúp phát triển các tế bào não và hệ thần kinh.
Câu 5. Chất dinh dưỡng nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Tinh bột, đường B. Chất béo C. Chất đạm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Một bữa ăn hợp lí cần được xây dựng theo mấy bước? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 7. Để xây dựng một bữa ăn hợp lí, chúng ta thực hiện bước nào sau cùng?
A. Lên thực đơn cho bữa ăn


B. Xác định các nhóm thực phẩm cần thiết cho bữa ăn theo khuyến nghị về chế độ dinh dưỡng hợp lí.
C. Tính giá thành cho bữa ăn để có thể điều chỉnh theo khả năng tài chính.
D. Xác định nguyên liệu, số lượng để làm các món ăn.
Câu 8. Chất béo giúp cơ thể hấp thu loại vitamin nào sau đây? A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin E D. Vitamin A, D, E.
Câu 9. Sản phẩm sau bảo quản sẽ như thế nào?
A. Giữ nguyên đặc điểm của nguyên liệu ban đầu
B. Giữ nguyên tính chất của nguyên liệu ban đầu.
C. Giữ nguyên đặc điểm hoặc tính chất của nguyên liệu ban đầu.
D. Giữ nguyên đặc điểm và tính chất của nguyên liệu ban đầu.
Câu 10. Hãy chỉ ra vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm.
A. Thực phẩm theo mùa không thể sử dụng lâu dài.
B. Góp phần ổn định giá thực phẩm.
C. Sự lựa chọn thực phẩm bị hạn chế. D. Gây lãng phí.
Câu 11. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến hiện nay? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Người ta tiến hành bảo quản thực phẩm bằng cách:
A. Bảo quản ở nhiệt độ phòng.
B. Bảo quản ở nhiệt độ thấp.
C. Bảo quản bằng đường hoặc muối. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 13. Bảo quản thoáng là phương pháp bảo quản:
A. Các loại rau, củ, quả tươi và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.
B. Các loại thực phẩm khô và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.
C. Các loại rau, củ, quả tươi và được đóng kín.


D. Các loại thực phẩm khô và được đóng kín.
Câu 14. Thực phẩm nào sau đây sử dụng phương pháp bảo quản kín? A. Khoai tây B. Khoai lang C. Thóc D. Tỏi
Câu 15. Thực phẩm nào sau đây không sử dụng phương pháp bảo quản thoáng? A. Khoai tây B. Khoai lang C. Gạo D. Tỏi
Câu 16. Cách bảo quản nào sau đây thuộc phương pháp bảo quản ở nhiệt độ thấp. A. Bảo quản lạnh B. Bảo quản đông lạnh
C. Bảo quản lạnh và bảo quản đông lạnh D. Bảo quản thoáng
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phương pháp bảo quản lạnh?
A. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm
B. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và nước trong thực phẩm bị đóng băng
C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm
D. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và nước trong thực phẩm bị đóng băng
Câu 18. Người ta chế biến thực phẩm theo phương pháp A. Công nghiệp B. Thủ công
C. Công nghiệp hoặc thủ công D. Đáp án khác
Câu 19. Sản phẩm của quá trình chế biến thực phẩm được gọi là:
A. Nguyên liệu thực phẩm. B. Sản phẩm thực phẩm
C. Nguyên liệu hoặc sản phẩm thực phẩm. D. Đáp án khác


Câu 20. Vai trò của chế biến thực phẩm là:
A. Hạn chế khả năng hấp thụ, tiêu hóa chất dinh dưỡng cho người sử dụng.
B. Đa dạng hóa các sản phẩm.
C. Khiến thực phẩm nhanh bị hỏng. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 22. Đối với phương pháp luộc, thực phẩm được làm chín như thế nào?
A. Ở nhiệt độ sôi của nước
B. Ở nhiệt độ sôi của dầu, mỡ
C. Ở nhiệt độ cao từ 160 – 250oC D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động tự động? A. Nhờ cảm biến B. Nhận dạng C. Cài đặt sẵn
D. Bấm nút trên bảng điều khiển
Câu 24. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động bán tự động?
A. Chạm trên màn hình điện thoại
B. Bấm nút trên bảng điều khiển C. Nhờ cảm biến
D. Ra lệnh bằng giọng nói
Câu 25. Tại sao phương pháp chiên được khuyến cáo hạn chế dùng? A. Chứa nhiều chất béo.
B. Chứa chất có hại cho sức khỏe.
C. Chứa nhiều chất béo và chất có hại cho sức khỏe D. Đáp án khác
Câu 26. Phương pháp chế biến nào có chứa chất gây ung thư? A. Luộc B. Chiên C. Nướng D. cả 3 đáp án trên
Câu 27. Có mấy nguyên tắc chế biến thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh? A. 5 B. 4


zalo Nhắn tin Zalo