Bộ 3 đề thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh diều có đáp án

54 27 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh diều (Đề 3)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 13 33 17 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 2

    Đề thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh diều (Đề 2)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 13 25 13 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 3

    Đề thi cuối kì 2 Vật lí 11 Cánh diều (Đề 1)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 13 24 12 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Vật lí 11 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Vật lí lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(54 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ... NĂM HỌC …… TRƯỜNG ...
Môn: Vật lí lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút Đề số: ......
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
Câu 2. Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 2
3,5.10− C giữa hai cực bên trong nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này? A. 9 V. B. 12 V. C. 24 V. D. 6 V.
Câu 3. Nhận xét không đúng về điện môi là:
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong
môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
Câu 4. Nếu trong thời gian Δt = 0,1s đầu có điện lượng 0,5 C và trong thời gian Δt =
 0,1s tiếp theo có điện lượng 0,1 C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường
dộ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là

A. 6 A. B. 3 A. C. 4 A. D. 2 A.
Câu 5. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Câu 6. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 4
10− C đặt cách nhau 1m trong
parafin có điện môi bằng 2 thì chúng
A. hút nhau một lực 4,5 N.
B. hút nhau một lực 45 N.
C. đẩy nhau một lực 45 N.
D. đẩy nhau một lực 4,5 N.
Câu 7. Một điện trở R = 4 mắc vào nguồn có E = 4,5V tạo thành mạch kín có công
suất tỏa nhiệt trên điện trở R là P = 2, 25W. Điện trở trong của nguồn và hiệu điện
thế giữa hai đầu điện trở R là A. 1 ;  1,2 V. B. 2 ;  4,5 V. C. 1 ;  3 V. D. 2 ;  3 V.
Câu 8. Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một
khoảng r = 2cm. Lực đẩy giữa chúng là –4
F = 1,6.10 N. Độ lớn của hai điện tích đó là A. 7 q q 2,67.10− = = C. 1 2 B. 7 q q 2,67.10− = = C  . 1 2 C. 9 q q 2,67.10− = = C  . 1 2

D. 9 q q 2,67.10− = = C. 1 2
Câu 9. Hai điện tích điểm q và q , đặt cách nhau một khoảng r = 20 cm trong chân 1 2
không, tương tác lên nhau một lực hút 4 F 3,6.10− =
N . Cho biết điện tích tổng cộng của hai điện tích là 8 Q 6.10− =
C. Điện tích q và q có giá trị lần lượt là 1 2 − − A. 8 q = 1 − .10 C và 8 q = 6 − .10 C. 1 2 − − B. 8 q = 4 − .10 C và 8 q = 2 − .10 C. 1 2 − − C. 8 q = 2 − .10 C và 8 q = 8.10 C. 1 2 − − D. 8 q = 2.10 C và 8 q = 8.10 C. 1 2
Câu 10. Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ
là 10 mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế là A. 15 V. B. 7,5 V. C. 20 V. D. 40 V.
Câu 11. Điều kiện để có dòng điện là
A. cần duy trì hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
B. có điện tích tự do trong vật dẫn.
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. có nguồn điện.
Câu 12. Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điể − m là 19 3
− ,2.10 (J). Điện thế tại điểm M là A. 3,2(V). B. 3 − (V). C. 2(V). D. 3(V).


Câu 13. Câu phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
Câu 14. Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 15. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 16. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2 − C  ngược chiều một
đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 2000 J. B. 2 − 000 J. C. 2 mJ. D. 2 − mJ.
Câu 17. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế U và hiệu điện thế U MN MN A. U = U . MN NM


zalo Nhắn tin Zalo