Bộ 3 đề thi giữa kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức có đáp án

2 K 1 K lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Địa lí 11 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí lớp 11.

Số đề dự kiến: 3 đề; Số đề hiện tại: 3 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1998 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


MA TRẬN BÀI NB TH VD VDC
Bài 18. Vị trị địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ 3 2 1 1 Bài 19. Kinh tế Hoa Kỳ 3 2 1
Bài 20. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội 2 2 2 1 Liên bang Nga
Bài 21. Kinh tế Liên bang Nga 2 2 2 1
Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội 3 2 1 Nhật Bản
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản 3 2 1 1 TỔNG 16 12 8 4 ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Ngành công nghiệp hiện đại của Liên bang Nga là A. đóng tàu. B. hàng không. C. khai khoáng. D. sản xuất gỗ.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?
A. Chủ yếu là châu thổ.
B. Có đất từ tro núi lửa.
C. Diện tích nhỏ hẹp.
D. Nằm ở chân núi.
Câu 3: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?
A. Sông nhỏ, ngắn, dốc.
B. Lưu vực sông rộng.
C. Lưu lượng nước nhỏ.
D. Chủ yếu là sông lớn.
Câu 4: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp? A. Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Hôn-su.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kì?
A. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.
B. Ngành du lịch phát triển mạnh.
C. Có doanh thu hàng năm rất lớn.
D. Khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
Câu 6: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
B. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
C. Năng lượng, luyện kim, xây dựng.
D. Năng lượng, luyện kim, dệt may.
Câu 7: Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là A. bồn địa. B. đồng bằng. C. núi cao. D. sơn nguyên.
Câu 8: Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các
A. đô thị cực lớn.
B. đô thị vừa và nhỏ. C. vùng nông thôn.
D. vùng ven đô thị.
Câu 9: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở A. đảo Kiu-xiu.
B. đảo Hô-cai-đô. C. đảo Hôn-su. D. các phía Bắc.
Câu 10: Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi nằm ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga?
A. Bắc và đông bắc.
B. Đông và đông nam. C. Tây và tây nam. D. Nam và đông nam.
Câu 11: Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên bang Nga?

Trang 1/4 - Mã đề thi 263

A. Sông I-ê-nit-xây. B. Sông Vôn-ga. C. Sông Ô-bi. D. Sông Lê-na.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
D. Là một nước xuất siêu rất lớn.
Câu 13: Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt. D. Cận cực.
Câu 14: Hai ngành nào sau đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Thương mại và giao thông.
B. Tài chính và du lịch.
C. Thương mại và tài chính.
D. Du lịch và giao thông.
Câu 15: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây? A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Hô-cai-đô.
Câu 16: Các ngành công nghiệp khai thác, sơ chế tập trung chủ yếu ở A. miền bắc. B. miền tây. C. miền nam. D. miền đông.
Câu 17: Thành phần dân cư với số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc A. châu Âu. B. Mĩ Latinh. C. châu Á. D. châu Phi.
Câu 18: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống các bang
A. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô.
B. ven Thái Bình Dương và phía Bắc.
C. phía Tây và ven Thái Bình Dương.
D. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
Câu 19: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?
A. Hàng không và viễn thông.
B. Vận tải biển và du lịch.
C. Du lịch và thương mại.
D. Ngân hàng và tài chính.
Câu 20: Các tiêu cực của đô thị hoá ở Hoa Kì được hạn chế một phần nhờ vào việc người dân tập trung sinh sống ở các
A. vùng ven đô thị.
B. đô thị vừa và nhỏ. C. vùng nông thôn.
D. đô thị cực lớn.
Câu 21: Công nghiệp Liên bang Nga tập trung chủ yếu nhất ở vùng nào sau đây?
A. Khu vực Viễn Đông.
B. Khu vực dãy U-ran.
C. Đồng bằng Tây Xi-bia.
D. Đồng bằng Đông Âu.
Câu 22: Nhật Bản không phải là nước đứng vào nhóm hàng đầu thế giới về A. tài chính. B. thương mại. C. ngân hàng. D. nông nghiệp.
Câu 23: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua A. biển Ô-khột.
B. đảo Hộ-cai-đô.
C. Thái Bình Dương.
D. biển Nhật Bản.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động thông tin liên lạc của Hoa Kì? A. Nhiều vệ tinh.
B. Có GPS toàn cầu. C. Ít thay đổi.
D. Rất hiện đại.
Câu 25: Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì là người A. Anh điêng. B. da màu. C. da trắng. D. da đen.
Câu 26: Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là
A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê.
B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.
C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma.
D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô.
Câu 27: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là
A. Vla-đi-vô-xtộc và Ác-khan-ghen.
B. Mát-xcơ-va và Xanh Pe-tec-bua.

Trang 2/4 - Mã đề thi 263

C. Nô-vô-xi-bi-ệc và Vla-đi-vô-xtốc.
D. Xanh Pe-tec-bua và Nô-vô-xi-bi-ệc.
Câu 28: Các chủng tộc chính của Hoa Kì không bao gồm có A. Môn-gô-lô-ít. B. Người lai. C. Nê-grô-ít. D. Ơ-rô-pê-ô-ít.
Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là truyền thống của Liên bang Nga? A. Luyện kim đen. B. Khai thác vàng. C. Hàng không. D. Năng lượng.
Câu 30: Liên bang Nga không giáp với biển nào dưới đây? A. Biển Ban Tích. B. Biển Aran. C. Biển Đen. D. Biển Caxpi.
Câu 31: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của
A. ven biển Nhật Bản.
B. trung tâm Nhật Bản.
C. phía bắc Nhật Bản.
D. phía nam Nhật Bản.
Câu 32: Chiếm trên 60% dân số Hoa Kì là thành phần dân cư có nguồn gốc A. châu Phi. B. Mĩ Latinh. C. châu Âu. D. châu Á.
Câu 33: Ngành nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu ở quần đảo nào sau đây? A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 34: Thành phần dân cư với số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc A. châu Phi. B. châu Âu. C. Mĩ Latinh. D. châu Á.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?
A. Đồng bằng nhỏ hẹp.
B. Sông ngòi ngắn, dốc.
C. Có khí hậu nhiệt đới.
D. Địa hình chủ yếu là núi.
Câu 36: Dãy núi nào sau đây làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga? A. A-pa-lat. B. Hi-ma-lay-a. C. U-ran. D. Cáp-ca.
Câu 37: Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là A. nguyên tử. B. luyện kim.
C. điện tử, tin học.
D. hàng không vũ trụ.
Câu 38: Các ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là
A. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.
B. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.
C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.
D. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.
Câu 39: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây? A. Gió Tây. B. Gió mùa. C. Gió phơn. D. Đông cực.
Câu 40: Nhằm mục đích phát triển bền vững trong công nghiệp năng lượng, Hoa Kì tập trung phát triển
A. điện địa nhiệt. B. thủy điện. C. nhiệt điện.
D. điện nguyên tử.
----------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1-B 2-A 3-A 4-B 5-D 6-A 7-B 8-B 9-A 10-C

Trang 3/4 - Mã đề thi 263
11-A 12-D 13-B 14-C 15-C 16-D 17-A 18-D 19-D 20-B 21-D 22-D 23-D 24-C 25-D 26-B 27-B 28-B 29-C 30-B 31-C 32-C 33-C 34-C 35-C 36-C 37-B 38-A 39-B 40-A

Trang 4/4 - Mã đề thi 263


zalo Nhắn tin Zalo