Đề 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng về điện môi?
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong
môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
Câu 2: Hai điện tích điểm đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r, hai điện
tích này tác dụng lên nhau một lực có độ lớn bằng F. Đưa hai điện tích vào trong dầu hoả
có hằng số điện môi bằng 2 đồng thời giảm khoảng cách giữa chúng còn r thì độ lớn của 3
lực tương tác giữa chúng là A. 4,5F. B. 6F. C. 18F. D. 1,5F.
Câu 3: Nếu nguyên tử oxi bị mất hết êlectron nó mang điện tích A. 1 9 1 ,6.10 C . B. 1 9 1 ,6.10 C . C. 1 9 1 2,8.10 C. D. 1 9 1 2,8.10 C.
Câu 4: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1 và q2 ở khoảng cách R đẩy nhau với
lực F0 Sau khi cho chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ
A. Hút nhau với F < F0.
B. Đẩy nhau với F < F0.
C. Đẩy nhau với F > F0.
D. Hút nhau với F > F0.
Câu 5: Có ba quả cầu kim loại, kích thước bằng nhau. Quả cầu A mang điện tích + 27 µC,
quả cầu B mang điện tích – 3µC, quả cầu C không mang điện. Cho quả cầu A và B chạm
nhau rồi lại tách chúng ra. Sau đó cho quả cầu B và C chạm nhau. Lúc này, điện tích trên
các quả cầu A, B và C lần lượt là x, y và z. Giá trị của biểu thức (x + 2y + 3z) gần giá trị nào nhất sau đây: A. 42 µC. B. 24 µC. C. 30 µC. D. 6 µC.
Câu 6: Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích. Các điện tích đó là
A. hai điện tích dương.
B. hai điện tích âm.
C. một điện tích dương, một điên tích âm.
D. không thể có các đường sức có dạng như thế.
Câu 7: Một điện tích -1μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó
1m có độ lớn và hướng là
A. 9000 V/m, hướng về phía nó.
B. 9000 V/m, hướng ra xa nó. C. 9. 9
10 V/m, hướng về phía nó. D. 9. 9 10 V/m, hướng ra xa nó.
Câu 8: Hai điện tích điểm q1 = +3.10-8C và q2 = -4.10-8C lần lượt được đặt tại hai điểm A
và B cách nhau 10cm trong chân không. Hãy tìm các điểm mà tại đó cường độ điện trường
bằng không. Điểm đó nằm trên đường thẳng AB ?
A. Ngoài đoạn AB, gần B hơn cách B là 64,64 cm.
B. Ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 45,65 cm.
C. Trong đoạn AB, gần B hơn và cách B là 64,64cm.
D. Ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 64,64cm.
Câu 9: Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện Trường
đều như hình vẽ. Đáp án nào là sai khi nói về mối quan hệ giữa công của lực điện trường
dịch chuyển điện tích trên các đoạn đường? A. AMQ = - AQN. B. AMN = ANP. C. AQP = AQN. D. AMQ = AMP.
Câu 10: Chọn phát biểu sai về trường tĩnh điện?
A. Công của lực điện thực hiện được khi điện tích q di chuyển trong điện trường phụ thuộc
vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của q.
B. Là một trường thế.
C. Điện thế tại một điểm trong điện trường tỉ lệ với thế năng của điện tích thử đặt tại đó.
D. Thế năng tĩnh điện mà điện tích q có được là do tương tác giữa nó với điện trường.
Câu 11: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản
là 1 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ
điện trường trong tụ điện lần lượt là A. 60 nC và 60 kV/m. B. 6 nC và 60 kV/m. C. 60 nC và 6 kV/m. D. 6 nC và 6 kV/m.
Câu 12. Bắn một êlectron (mang điện tích −1,6. 19
10 C và có khối lượng 9,1. 31 10 kg) với
vận tốc đầu rất nhỏ vào một điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương
song song với các đường sửc điện (xem hình vẽ). Electron được tăng tốc trong điện trường.
Ra khỏi điện trường, nó có vận tốc 7
10 m/s. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tính
hiệu điện thế UAB giữa hai bản. A. -318 V. B. – 284 V. C. 284 V. D. 318 V.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Một điện tích điểm Q = 6. 13
10 C đặt trong chân không.
a) Độ lớn của cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm cách nó một khoảng 1 cm là 54 V/m.
b) Cường độ điện trường tại những điểm càng gần điện tích Q càng mạnh.
c) Cường độ điện trường do một điện tích điểm dương Q đặt trong chân không gây ra tại
một điểm cách nó một khoảng r có hướng hướng vào điện tích Q.
d) Cường độ điện trường do một điện tích điểm dương Q đặt trong chân không gây ra tại
một điểm cách nó một khoảng r có độ lớn tỉ lệ thuận với r.
Câu 2: Trong một ngày giông bão, xét một đám mây tích điện mang lượng điện tích âm có
độ lớn 30 C đang ở độ cao 35 km so với mặt đất. Giả sử đám mây này có dạng đĩa tròn với
bán kính 0,8 km. Xem như đám mây và mặt đất tương đương với 2 bản của một “tụ điện”
phẳng với lớp điện môi giữa 2 bản là không khí. Cho biết, điện dung của tụ điện phẳng có
thể được xác định bằng công thức: S C . Trong đó: k = 9. 9 10 N.m2/C2. 4 k d
: là hằng số điện môi của lớp điện môi giữa 2 bản tụ ( 1 với không khí).
6 đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Chân trời sáng tạo Cấu trúc mới
1.8 K
0.9 K lượt tải
100.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 3 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 6 đề giữa kì 2 gồm 3 đề Cấu trúc mới 2025 và 3 đề năm 2024 đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Vật lí 11 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Vật lí lớp 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1847 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)