Bộ 34 đề thi Vật Lý THPT Quốc gia năm 2023 biên soạn bởi GV chuyên Chu Văn Biên

778 389 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 34 đề thi THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Chu Văn Biên biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(778 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ LUYỆN THI SỐ 15
MA TRẬN MỨC ĐỘ KIẾN THỨC ĐỀ 15
LỚP CHƯƠNG
MỨC ĐỘ CÂU HỎI
TỔNG
NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
VẬN
DỤNG
CAO
12
Dao động cơ học 2 1 2 1 6
Sóng cơ học 1 1 2 1 5
Điện xoay chiều 2 2 1 2 7
Dao động – Sóng điện từ 1 1 2
Sóng ánh sáng 1 1 2 4
Lượng tử ánh sáng 1 1 1 3
Vật lí hạt nhân 2 1 2 5
TỔNG 12 10 7 11 4 32
11
Điện tích – Điện trường 1
Dòng điện không đổi 1
Dòng điện trong các môi trường 1
Từ trường 1
Cảm ứng điện từ 1 1
Khúc xạ ánh sáng 1
Mắt. Dụng cụ quang học 1
TÔNG 11
TỔNG 14 7 14 5 40
ĐỀ THI
Câu 1: Chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số
f của sóng:
A. λ = v/T = vf. B. λT = vf. C. λ = vT = v/f. D. v = λT = λ/f.
Câu 2: Trong con lắc lò xo\
A. thế năng động năng của vật nặng biến đổi theo định luật sin đối với thời gian (biến đổi
điều hoà).
B. thế năng động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với chu gấp đôi chu của con
lắc lò xo.
C. thế năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi li độ của vật cực đại.
D. động năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 3: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 4: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Quang phổ một ánh sáng đơn sắc là một vạch màu.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 5: Chọn câu trả lời sai.
A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.
Câu 6: Chọn câu sai.
A. Kính hiển viquang cụ hỗ trợ cho mắt có số bội giác lớn hơn rất nhiều so với số bội giác
của kính lúp.
B. Độ dài quang học của kính hiển vi là khoảng cách từ tiêu điểm ảnh chính của vật kính đến
tiêu điểm vật chính của thị kính.
C. Vật kính của kính hiển vi thể coi một thấu kính hội tụ độ tụ rất lớn khoảng hàng
trăm điôp.
D. Thị kính của kính hiển vi là một thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm và có vai trò của kính lúp.
Câu 7: Chiếu ánh sáng bước sóng 0,5 µm lần lượt vào bốn tấm nhỏ phủ canxi, natri,
kali, xesi (Biết giới hạn quang điện của canxi, natri, kali, xesi lần lượt 0,43 µm; 0,5 µm;
0,55 µm; 0,58 µm). Hiện tượng quang điện xảy ra ở
A. một tấm. B. hai tấm. C. ba tấm. D. bốn tấm.
Câu 8: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn.
C. động lượng. D. số nơtron.
Câu 9: Hạt nhân
6
C
14
sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân
7
N
14
. Đây là
A. phóng xạ γ. B. phóng xạ α. C. phóng xạ β
. D. phóng xạ β
+
.
Câu 10: Hai dao động điều hoà cùng phương phương trình x
1
= Acos(ωt + π/3) x
2
=
Acos(ωt – 2π/3) là hai dao động
A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha π/2. D. lệch pha π/3.
Câu 11: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 12: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại 6,625.10
–19
J. Biết h = 6,625.10
–34
J.s, c
= 3.10
8
m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm. B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm.
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi đang sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một
nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 1,0 m. D. 2,0\m.
Câu 14: Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ bước sóng lần lượt 250 nm, 450
nm, 650 nm, 750 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính,
số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang sóng dừng. B phần tử
dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí
cân bằng của B vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt 30 cm 5 cm, tốc độ
truyền sóng trên dây 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ của C là
A. 1/15 s. B. 2/5 s. C. 2/15 s. D. 1/5 s.
Câu 16: Một học sinh phát biểu: phản xạ toàn phần phản xạ ánh sáng khi không khúc
xạ.\ Trong ba trường hợp truyền ánh sáng như hình vẽ, trường hợp nào có hiện tượng phản xạ
toàn phần?
A. Trường hợp (1). B. Trường hợp (2).
C. Trường hợp (3). D. Cả (1), (2) và (3) đều không.
Câu 17: Một ống dây độ tự cảm L, ống dây thứ hai số vòng dây tăng gấp đôi diện
tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây chiều dài như
nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. L. B. 2L. C. 0,5L. D. 4L.
Câu 18: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra biểu
thức (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là:
A. 0,02 s. B. 314 s. C. 50 s. D. 0,0l s.
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm
R, L, C\ mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần \ L = 1/π (H) tu điên \ C = =
2.10
–4
/π (F). Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch này là
A. A B. A C. 2 A. D. 1\A.
Câu 20: Một mạch dao động LC tưởng đang dao động điện từ tự do với tần số góc ω.
Gọi q
0
là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. q
0/
ω
2
. B. q
0
ω. C. q
0/
ω. D. q
0
ω
2
.
Câu 21: Hạt nhân \phóng xạ α biến thành hạt nhân . Cho chu bán của
\là 138 ngày ban đầu 0,02 g \nguyên chất. Khối lượng \còn lại sau
276 ngày là
A. 5 mg. B. 10\mg. C. 7,5 mg. D. 2,5 mg.
Câu 22: Cho phản ứng phân hạch sau: .\Cho khối lượng
của các hạt nhân\ của nơtron lần lượt m
U
= 234,9933 u; m
Y
= 93,8901 u;
m
I
= 138,8970 u và m
n
= 1,0087 u; 1 u = 1,66055.10
–27
kg; c = 3.10
8
m/s. Tính năng lượng toả
ra trong phản ứng này.
A. 2,82.10
–11
J. B. 2,82.10
–11
MeV. C. 2,82.10
–10
J. D. 200 MeV.
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện suất điện động E = 6,6 V, điện
trở trong r = 0,12 Ω; R
1
= 0,48 Ω; R
2
= 1 Ω; bóng đèn Đ
1
loại 6 V 3 W; bóng đèn Đ
2
loại
2,5 V – 1,25 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Chọn phương án đúng.
A. Cả hai đèn đều sáng bình thường.
B. Đèn 1 sáng bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Đèn 1 sáng yếu hơn bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường.
D. Đèn 1 sáng mạnh hơn bình thường và đèn 2 sáng yếu hơn bình thường.
Câu 24: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,4
(m). Con lắc được treo trong điện trường đều của một tụ điện phẳng các bản đặt thẳng
đứng, tại nơi có g = 9,8 (m/s
2
). Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây lệch 30
0
so với phương thẳng
đứng. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Xác định chu kì dao động bé của con lắc đơn.
A. 2,24 s. B. 2,35 s. C. 2,21 s. D. 4,32 s.
Câu 25: Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B.
Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt E
A
, E
M
E
B
. Nếu E
A
= 900 V/m,
E
M
= 225 V/m và M là trung điểm của AB thì E
B
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 160 V/m. B. 450 V/m. C. 120 V/m. D. 50 V/m.
Câu 26: Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động
điều hòa với tần số f, tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng λ. Xét 2 phương truyền
sóng Ox Oy vuông góc với nhau. Gọi A điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16λ B
thuộc Oy cách O là 12λ. Tính số điểm dao động cùng pha với nguồn O trên đoạn AB.
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 27: Điện năng được truyền tải từ A đến B bằng hai dây đồng điện trở tổng cộng 5
Ω. Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện là 100 A, công suất tiêu hao trên dây tải điện
bằng 2,5% công suất tiêu thụ ở B. Tìm công suất tiêu thụ ở B.
A. 20 kW. B. 200 kW. C. 2 MW. D. 2000 W.
Câu 28: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần hệ số tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với
đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = 120cos(100πt + π/12) (V) thì cường độ
dòng điện qua cuộn dây i = 0,6cos(100πt π/12) (A). Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2
đầu đoạn mạch X
A. 240 V. B. C. D. 120\V.
Câu 29: Đặt điện áp u = U
0
cosωt (V) (U
0
ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở R, tụ điện điện dung C, cuộn cảm thuần độ tự cảm L thay đổi được.
Khi L = L
1
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại U
Lmax
và điện áp ở hai đầu
đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch φ
0
(0 < φ
0
< π/2). Khi L = L
2
điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn cảm giá trị 0,5U
Lmax
điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với
cường độ dòng điện là 2,25φ
0
. Giá trị của φ
0
gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,24 rad. B. 0,49 rad. C. 0,35 rad. D. 0,32 rad.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ LUYỆN THI SỐ 15
MA TRẬN MỨC ĐỘ KIẾN THỨC ĐỀ 15 MỨC ĐỘ CÂU HỎI VẬN LỚP CHƯƠNG NHẬN THÔNG VẬN TỔNG DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO Dao động cơ học 2 1 2 1 6 Sóng cơ học 1 1 2 1 5 Điện xoay chiều 2 2 1 2 7
Dao động – Sóng điện từ 1 1 2 12 Sóng ánh sáng 1 1 2 4 Lượng tử ánh sáng 1 1 1 3 Vật lí hạt nhân 2 1 2 5 TỔNG 12 10 7 11 4 32
Điện tích – Điện trường 1 Dòng điện không đổi 1
Dòng điện trong các môi trường 1 Từ trường 1 11 Cảm ứng điện từ 1 1 Khúc xạ ánh sáng 1 Mắt. Dụng cụ quang học 1 TÔNG 11 TỔNG 14 7 14 5 40 ĐỀ THI
Câu 1: Chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng: A. λ = v/T = vf. B. λT = vf. C. λ = vT = v/f. D. v = λT = λ/f.
Câu 2: Trong con lắc lò xo
A. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi theo định luật sin đối với thời gian (biến đổi điều hoà).
B. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp đôi chu kì của con lắc lò xo.
C. thế năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi li độ của vật cực đại.
D. động năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 3: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.


C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 4: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Quang phổ một ánh sáng đơn sắc là một vạch màu.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 5: Chọn câu trả lời sai.
A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.
Câu 6: Chọn câu sai.
A. Kính hiển vi là quang cụ hỗ trợ cho mắt có số bội giác lớn hơn rất nhiều so với số bội giác của kính lúp.
B. Độ dài quang học của kính hiển vi là khoảng cách từ tiêu điểm ảnh chính của vật kính đến
tiêu điểm vật chính của thị kính.
C. Vật kính của kính hiển vi có thể coi là một thấu kính hội tụ có độ tụ rất lớn khoảng hàng trăm điôp.
D. Thị kính của kính hiển vi là một thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm và có vai trò của kính lúp.
Câu 7: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,5 µm lần lượt vào bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri,
kali, xesi (Biết giới hạn quang điện của canxi, natri, kali, xesi lần lượt là 0,43 µm; 0,5 µm;
0,55 µm; 0,58 µm). Hiện tượng quang điện xảy ra ở A. một tấm. B. hai tấm. C. ba tấm. D. bốn tấm.
Câu 8: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn. C. động lượng. D. số nơtron.
Câu 9: Hạt nhân 6C14 sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 7N14. Đây là A. phóng xạ γ. B. phóng xạ α. C. phóng xạ β–. D. phóng xạ β+.
Câu 10: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1 = Acos(ωt + π/3) và x2 =
Acos(ωt – 2π/3) là hai dao động A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha π/2. D. lệch pha π/3.
Câu 11: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 12: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10–19J. Biết h = 6,625.10–34 J.s, c
= 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 300 nm. B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm.
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một
nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 1,0 m. D. 2,0 m.
Câu 14: Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450
nm, 650 nm, 750 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính,
số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử
dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí
cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ
truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ của C là A. 1/15 s. B. 2/5 s. C. 2/15 s. D. 1/5 s.
Câu 16: Một học sinh phát biểu: phản xạ toàn phần là phản xạ ánh sáng khi không có khúc
xạ. Trong ba trường hợp truyền ánh sáng như hình vẽ, trường hợp nào có hiện tượng phản xạ toàn phần? A. Trường hợp (1). B. Trường hợp (2). C. Trường hợp (3).
D. Cả (1), (2) và (3) đều không.
Câu 17: Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện
tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như
nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là

A. L. B. 2L. C. 0,5L. D. 4L.
Câu 18: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
(V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là: A. 0,02 s. B. 314 s. C. 50 s. D. 0,0l s.
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều
(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm
R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/π (H) và tu điên có C = =
2.10–4 /π (F). Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch này là A. A B. A C. 2 A. D. 1 A.
Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω.
Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. q0/ω2. B. q0ω. C. q0/ω. D. q0ω2. Câu 21: Hạt nhân
phóng xạ α và biến thành hạt nhân . Cho chu kì bán rã của
là 138 ngày và ban đầu có 0,02 g
nguyên chất. Khối lượng còn lại sau 276 ngày là A. 5 mg. B. 10 mg. C. 7,5 mg. D. 2,5 mg.
Câu 22: Cho phản ứng phân hạch sau: . Cho khối lượng của các hạt nhân
và của nơtron lần lượt là mU = 234,9933 u; mY = 93,8901 u;
mI = 138,8970 u và mn = 1,0087 u; 1 u = 1,66055.10–27 kg; c = 3.108 m/s. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng này. A. 2,82.10–11 J. B. 2,82.10–11 MeV. C. 2,82.10–10 J. D. 200 MeV.
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6,6 V, điện
trở trong r = 0,12 Ω; R1 = 0,48 Ω; R2 = 1 Ω; bóng đèn Đ1 loại 6 V – 3 W; bóng đèn Đ2 loại
2,5 V – 1,25 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Chọn phương án đúng.
A. Cả hai đèn đều sáng bình thường.
B. Đèn 1 sáng bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường.


zalo Nhắn tin Zalo