MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 11
* Tỉ lệ chung về mức độ đánh giá: 40% Nhận biết – 30% Thông hiểu – 30% Vận dụng. Mức độ đánh giá
Nội dung/ đơn vị kiến TN khách quan Tự luận thức Nhiều lựa chọn Đúng - sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
- Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa 2 2 2 4 1TL Kỳ. lệnh lệnh lệnh - Kinh tế Hoa Kỳ.
- Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã 2 2 hội Liên bang Nga. 4 lệnh lệnh - Kinh tế Liên bang Nga.
- Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã 2 2 2 4 1TL hội Nhật Bản. lệnh lệnh lệnh - Kinh tế Nhật Bản. Tổng số câu hỏi 2 4 12 2
(4 lệnh hỏi/ câu) (2 lệnh hỏi/ câu) Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ (%) 30% 20% 20% 30%
SỞ GD&ĐT: ………………
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG: …………… Năm học:. . . . .
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 11 Đề gồm …. trang
Thời gian làm bài: 50 phút;
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Vị trí của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Đại Tây Dương trực tiếp với
A. các nước châu Phi và Đông Á.
B. Nhật Bản và các nước Đông Á.
C. các nước châu Phi và châu Âu.
D. Ấn Độ và nhiều nước ở Nam Á.
Câu 2. Biểu hiện của nền kinh tế tri thức ở Hoa Kỳ không phải là
A. hiện đại hóa thông tin, liên lạc.
B. phát triển mạnh hàng không - vũ trụ.
C. phân bố công nghiệp về phía nam.
D. Mở rộng ngành dịch vụ viễn thông.
Câu 3. Công nghiệp của Hoa Kỳ chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều
A. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao.
B. nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn.
C. năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt.
D. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Hoa Kỳ?
A. Tổng thu nhập lớn nhất thế giới.
B. GDP bình quân đầu người cao.
C. Công nghiệp khai thác nhỏ bé.
D. Nông nghiệp đứng đầu thế giới.
Câu 5. Dân cư Nga tập trung đông đúc ở A. đồng bằng Đông Âu. B. đồng bằng Tây Xi-bia. C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. vùng Đông Xi-bia.
Câu 6. Các trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là
A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.
B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.
C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
Câu 7. Ở Liên bang Nga, lúa mì được trồng nhiều ở
A. đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trang Xi-bia.
C. cao nguyên Trang Xi-bia, đồng bằng Đông Âu.
D. vùng giáp với biển Ca-xpi, đồng bằng Đông Âu.
Câu 8. Dầu mỏ của Liên bang Nga tập trung nhiều ở A. cao nguyên Trung Xi-bia. B. đồng bằng Tây Xi-bia. C. đồng bằng Đông Âu. D. ven Bắc Băng Dương.
Câu 9. Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản? A. Đồi núi. B. Bình nguyên. C. Núi lửa. D. Đồng bằng.
Câu 10. Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của A. phía nam Nhật Bản. B. phía bắc Nhật Bản. C. ven biển Nhật Bản. D. trung tâm Nhật Bản.
Câu 11. Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây? A. Gió mùa. B. Gió Tây. C. Gió phơn. D. Đông cực.
Câu 12. Eo biển nào dưới đây không thuộc Nhật Bản? A. Eo Chugaru. B. Eo Malacca. C. Eo Ôxumi. D. Eo Canmôn.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Nhật Bản đang đối mặt với thách thức lớn do sự già hóa dân số nhanh chóng. Tỷ lệ người cao
tuổi ngày càng tăng gây áp lực lên hệ thống an sinh xã hội và làm giảm lực lượng lao động. Để giải
quyết vấn đề này, chính phủ Nhật Bản đang tích cực thực hiện các cải cách thị trường lao động. Tuy
nhiên, việc thay đổi thói quen làm việc và xã hội đã ăn sâu vào người dân Nhật Bản là một quá trình
đòi hỏi thời gian và sự kiên trì.
a) Lực lượng lao động của Nhật Bản đang tăng lên do sự già hóa dân số.
b) Nhật Bản đang tạo điều kiện thuận lợi cho người nước ngoài đến làm việc.
c) Một trong những nguyên nhân chính dẫn đến già hóa dân số ở Nhật Bản là tỷ lệ sinh giảm mạnh.
d) Chính phủ Nhật Bản đã thành công trong việc giải quyết hoàn toàn vấn đề già hóa dân số.
Câu 2. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Liên bang Nga có diện tích khoảng 17 triệu km2, trải theo chiều bắc - nam từ khoảng vĩ độ
41°11′B đến vĩ độ 77°43’B và theo chiều đông - tây từ khoảng kinh độ 27°Đ đến kinh độ 169°40’T.
Lãnh thổ bao gồm phần lớn đồng bằng Đông Âu, toàn bộ phần Bắc Á và tỉnh Ca-li-nin-grát nằm
biệt lập; kéo dài từ biển Ban-tích ở phía tây đến Thái Bình Dương ở phía đông, từ Bắc Băng
Dương ở phía bắc đến Biển Đen và biển Ca-xpi ở phía nam. Giáp nhiều quốc gia với đường biên
giới xấp xỉ chiều dài xích đạo.
a) Vị trí địa lí của Liên bang Nga gây khó khăn cho quản lí vùng biên giới.
b) Lãnh thổ Liên bang Nga trải dài trên nhiều kinh, vĩ tuyến.
c) Lãnh thổ Liên bang Nga chỉ thuộc phạm vi châu Âu.
d) Liên bang Nga chỉ giáp với nhiều quốc gia nhưng tiếp giáp với ít biển, đại dương.
3. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020 Năm 2000 2005 2010 2015 2019 2020 Tiêu chí GDP (tỉ USD)
10250,9 13039,2 15049,0 18206,0 21372,6 20893,7
Tốc độ tăng trưởng GDP (%) 4,1 3,5 2,7 2,7 2,3 -3,4
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính trung bình mỗi năm GDP của Hoa Kì tăng thêm bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn đến hàng đơn vị của tỉ USD)
b) So với năm 2000, tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa kỳ năm 2020 giảm bao nhiêu %?
Câu 2. Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2000 - 2020
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính giá trị nhập khẩu của Hoa Kì năm 2020. Biết, tổng giá trị xuất nhập khẩu năm 2020 là
4924,7 tỉ USD. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị tỉ USD)
b) Tính giá trị xuất khẩu của Hoa Kì năm 2020 bằng mấy lần giá trị nhập khẩu? (làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị lần)
Câu 3. Dân số của Liên bang Nga năm 2000 là 146.404.903 người. Tổng thu nhập quốc qua năm 2000 đạt 1,464 tỷ USD.
Căn cứ vào số liệu đã cho, tính:
a) Thu nhập bình quân đầu người của Liên bang Nga năm 2000. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của USD/người)
b) Tính mật độ dân số của Liên bang Nga năm 2000. Biết diện tích tự nhiên của Liên Bang Nga
là 17 triệu km². (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km²)
Câu 4. Cho diện tích của Nhật Bản là 378 nghìn km2, số dân năm 2020 là 126,2 triệu người.
Bộ 7 đề thi giữa kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức Cấu trúc mới
2.1 K
1 K lượt tải
110.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 3 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 2 gồm 4 đề Cấu trúc mới 2025 và 3 đề năm 2024 môn Địa lí 11 Kết nối tri thức nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí lớp 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(2082 )5
4
3
2
1
![](/assets/images/avatar.png)
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
![](/assets/images/avatar.png)
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)