Đề thi cuối kì 1 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo (đề 2)

105 53 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 1 môn Địa lý 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(105 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ SỐ 02
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Di hi t nhiệt đới được to thành khu vc
A. xích đạo. B. chí tuyến. C. ôn đới. D. cc.
Câu 2. Không khí tầng đối lưu bị đốt nóng ch yếu do nhit ca
A. bc x mt tri. B. bc x mặt đất. C. lp v Trái Đất. D. lp man ti trên.
Câu 3. Tính cht ca gió Mu dch là
A. nóng m. B. khô. C. lnh khô. D. m.
Câu 4. Tính cht của gió Tây ôn đới là
A. nóng m. B. lnh khô. C. khô. D. m.
Câu 5. Khu vực nào sau đây thường có mưa nhiều?
A. Nơi ở rt sâu gia lục địa. B. Min có gió Mu dch thi.
C. Min có gió thi theo mùa. D. Nơi dòng biển lạnh đi qua.
Câu 6. H nào sau đây ở nước ta có ngun gc hình thành t một khúc sông cũ?
A. H Thác Bà. B. H Ba B. C. H Tr An. D. H Tây.
Câu 7. vùng ôn đới, b Đông của đại dương có khí hậu
A. lạnh, ít mưa. B. ấm, mưa nhiều. C. lnh, khô hn. D. nóng, ẩm ướt.
Câu 8. Lp vt chất tơi xốp b mt lục địa kh năng cung cấp nước, nhit, khí các cht dinh
dưỡng cn thiết cho thc vật sinh trường và phát triển đựợc gi là
A. sinh quyn. B. th nhưỡng. C. khí quyn. D. thy quyn.
Câu 9. Kiu thm thc vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới lnh?
A. Đài nguyên. B. Rng lá kim. C. Tho nguyên. D. Rng lá rng.
Câu 10. Gii hn phía trên ca sinh quyn là
A. nơi tiếp giáp vi tng ôdôn. B. gia ca tng cao khí quyn.
C. đỉnh núi cao nht thế gii. D. nơi tiếp giáp tầng bình lưu.
Câu 11. Trong t nhiên, các thành phn xâm nhập vào nhau, trao đổi vt chất năng ng vi nhau
là biu hin ca quy lut
A. địa đới. B. địa ô. C. thng nht. D. đai cao.
Câu 12. Nguyên nhân to nên s thng nht và hoàn chnh ca lp v địa lí là do
A. lp v địa lí trên lục địa và đại dương không đồng nht, luôn b tách ri và luôn chuyển động.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. các thành phn lp v địa lí không ngng biến đổi và b phân hóa thành nhiu dng khác nhau.
C. các thành phn lp v địa lí luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vt chất và năng lượng vi nhau.
D. lp v địa lí được hình thành vi s góp mt ca tt c các thành phần địa lí trong địa quyn.
Câu 13. S thay đổi có quy lut ca tt c các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí t Xích đạo đến cc
là biu hin ca quy lut
A. địa đới. B. địa ô. C. thng nht. D. đai cao.
Câu 14. Các vành đai nào sau đây là áp thấp?
A. Xích đạo, chí tuyến. B. Chí tuyến, ôn đới.
C. Ôn đới, xích đạo. D. Cc, chí tuyến.
Câu 15. Vùng cực có mưa ít là do tác động ca
A. áp thp. B. áp cao. C. frông. D. địa hình.
Câu 16. Ý nghĩa của h đầm ni vi sông là
A. điều hoà chế độ nước sông. B. làm gim tốc độ dòng chy.
C. giảm lưu lượng nước sông. D. điều hoà dòng chy sông.
Câu 17. Dòng biển nào sau đây là dòng biển lnh?
A. Dòng bin Bra-xin. B. Dòng biển Gơn-xtrim.
C. Dòng biển Grơn-len. D. Dòng biển Đông Úc.
Câu 18. Các yếu t khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trc tiếp đến s hình thành đất?
A. Nhit và m. B. m và khí. C. Khí và nhit. D. Nhiệt và nước.
Câu 19. Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên?
A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mu dch. C. Gió Đông cực. D. Gió mùa.
Câu 20. Yếu t nào sau đây không có tác động ti s phát trin và phân b sinh vt?
A. Khí hu. B. Con người. C. Đá mẹ. D. Địa hình.
Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng về v địa lí?
A. Các thành phn ca lp v địa lí đều chịu tác động ca ngoi lc và ni lc.
B. Lãnh th nào cũng có nhiều thành phần địa lí ảnh hưởng qua li, ph thuc nhau.
C. Lp v địa lí ch thay đổi khi tt c các thành phn ca v địa lí có s biển đổi.
D. Mt thành phn v địa lí biến đổi kéo theo s biến đổi tt c các thành phn khác.
Câu 22. S phân b đất lin, biển và đại dương kết hp dãy núi chy hướng kinh tuyến là nguyên nhân
khiến cho thm thc vt lục địa Bắc Mĩ có sự thay đổi theo quy lut nào sau đây?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. Đai cao. B. Địa đới. C. Địa ô. D. Thng nht.
Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng với s phân b nhiệt độ theo vĩ độ địa lí?
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo v cc.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là chí tuyến.
C. Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo v hai cc.
D. Biên độ nhiệt độ năm thấp nht khu vực xích đạo.
Câu 24. Các nhân t nào sau đây của địa hình có ảnh hưởng ti s phát trin và phân b ca sinh vt?
A. Độ cao và hướng nghiêng. B. Hướng nghiêng và độ dc.
C. Độ dốc và hướng sườn. D. Hướng sườn và độ cao.
II. T LUN
Câu 1 (2,0 đim). Da vào kiến thức đã học và hiu biết ca bn thân, em hãy:
- Nêu các đai khí áp cao và đai khí áp thấp trên Trái Đất.
- Trình bày s hình thành các đai khí áp trên Trái Đất.
Câu 2 (2,0 điểm). Trình bày biểu hiện của quy luật địa đới thông qua sự phân bố của các thành phần và
cảnh quan địa lí. Cho ví dụ minh hoạ.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm)
1.A
2.B
3.B
4.D
5.C
6.D
7.B
8.B
9.A
10.A
11.C
12.C
13.A
14.C
15.B
16.A
17.C
18.A
19.D
20.C
21.C
22.C
23.A
24.D
II. T LUẬN (4,0 điểm)
NI DUNG
ĐIM
- Các đai khí áp cao đai khí áp thấp trên Trái Đất: áp thấp xích đạo, hai áp cao cn
chí tuyến, hai áp thấp ôn đới, hai áp cao cc.
- S hình thành các đai khí áp trên Trái Đất
+ Nguyên nhân nhit lc: Xích đạo nhiệt độ cao quanh năm, quá trình bốc hơi
mnh, sc nén không khí giảm nên hình thành đai áp thấp. Vùng cc Bc vùng cc
Nam luôn có nhiệt độ rt thp, sc nén không khí tăng nên tồn tại các đai áp cao.
+ Nguyên nhân đng lực: đai áp cao cận chí tuyến hình thành do không khí thăng lên
Xích đạo di chuyn v chí tuyến, giáng xuống làm khí áp tăng. Đai áp thấp ôn đi
hình thành do không khí t áp cao chí tuyến vùng cc di chuyn v vùng ôn đới,
không khí thăng lên làm khí áp giảm.
0,5
0,75
0,75
Biểu hiện của quy luật địa đới sự phân bố một cách quy luật, theo chiều từ Xích
đạo về hai cực của nhiều thành phần và cảnh quan địa lí.
- Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất: từ Xích đạo vhai cực gồm vòng đai
nóng, hai vòng đai ôn hoà, hai vòng đai lạnh và hai vòng đai băng giá vĩnh cửu.
- Các đai khí áp và các đới gió chính
+ Từ Xích đạo về hai cực gồm đai áp thấp xích đạo, hai đai áp cao cận nhiệt đới, hai
đai áp thấp ôn đới và hai đai áp cao địa cực.
+ Mỗi bán cầu, từ Xích đạo về cực đều có đới gió Mậu dịch, đới gió Tây ôn đới và đới
gió Đông cực.
- Các đới khí hậu: từ Xích đạo vhai cực lần lượt các đới khí hậu xích đạo (chung
cho cả hai bán cầu), cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới, cận cực và cực.
- Các kiểu thảm thực vật các nhóm đất chính: từ Xích đạo về hai cực các kiểu
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
thảm thực vật và tương ứng với sự phân bố các kiểu thảm thực vật là các nhóm đất.

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ SỐ 02 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dải hội tụ nhiệt đới được tạo thành ở khu vực A. xích đạo. B. chí tuyến. C. ôn đới. D. cực.
Câu 2. Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của A. bức xạ mặt trời. B. bức xạ mặt đất. C. lớp vỏ Trái Đất. D. lớp man ti trên.
Câu 3. Tính chất của gió Mậu dịch là A. nóng ẩm. B. khô. C. lạnh khô. D. ẩm.
Câu 4. Tính chất của gió Tây ôn đới là A. nóng ẩm. B. lạnh khô. C. khô. D. ẩm.
Câu 5. Khu vực nào sau đây thường có mưa nhiều?
A. Nơi ở rất sâu giữa lục địa.
B. Miền có gió Mậu dịch thổi.
C. Miền có gió thổi theo mùa.
D. Nơi dòng biển lạnh đi qua.
Câu 6. Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc sông cũ? A. Hồ Thác Bà. B. Hồ Ba Bể. C. Hồ Trị An. D. Hồ Tây.
Câu 7. Ở vùng ôn đới, bờ Đông của đại dương có khí hậu A. lạnh, ít mưa. B. ấm, mưa nhiều. C. lạnh, khô hạn. D. nóng, ẩm ướt.
Câu 8. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa có khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh
dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trường và phát triển đựợc gọi là A. sinh quyển. B. thổ nhưỡng. C. khí quyển. D. thủy quyển.
Câu 9. Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới lạnh? A. Đài nguyên. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá rộng.
Câu 10. Giới hạn phía trên của sinh quyển là
A. nơi tiếp giáp với tầng ôdôn.
B. giữa của tầng cao khí quyển.
C. đỉnh núi cao nhất thế giới.
D. nơi tiếp giáp tầng bình lưu.
Câu 11. Trong tự nhiên, các thành phần xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau
là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất. D. đai cao.
Câu 12. Nguyên nhân tạo nên sự thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là do
A. lớp vỏ địa lí trên lục địa và đại dương không đồng nhất, luôn bị tách rời và luôn chuyển động.


B. các thành phần lớp vỏ địa lí không ngừng biến đổi và bị phân hóa thành nhiều dạng khác nhau.
C. các thành phần lớp vỏ địa lí luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau.
D. lớp vỏ địa lí được hình thành với sự góp mặt của tất cả các thành phần địa lí trong địa quyển.
Câu 13. Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ Xích đạo đến cực
là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất. D. đai cao.
Câu 14. Các vành đai nào sau đây là áp thấp?
A. Xích đạo, chí tuyến. B. Chí tuyến, ôn đới. C. Ôn đới, xích đạo. D. Cực, chí tuyến.
Câu 15. Vùng cực có mưa ít là do tác động của A. áp thấp. B. áp cao. C. frông. D. địa hình.
Câu 16. Ý nghĩa của hồ đầm nối với sông là
A. điều hoà chế độ nước sông.
B. làm giảm tốc độ dòng chảy.
C. giảm lưu lượng nước sông.
D. điều hoà dòng chảy sông.
Câu 17. Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh? A. Dòng biển Bra-xin. B. Dòng biển Gơn-xtrim. C. Dòng biển Grơn-len. D. Dòng biển Đông Úc.
Câu 18. Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất? A. Nhiệt và ẩm. B. Ẩm và khí. C. Khí và nhiệt. D. Nhiệt và nước.
Câu 19. Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mậu dịch. C. Gió Đông cực. D. Gió mùa.
Câu 20. Yếu tố nào sau đây không có tác động tới sự phát triển và phân bố sinh vật? A. Khí hậu. B. Con người. C. Đá mẹ. D. Địa hình.
Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng về vỏ địa lí?
A. Các thành phần của lớp vỏ địa lí đều chịu tác động của ngoại lực và nội lực.
B. Lãnh thỗ nào cũng có nhiều thành phần địa lí ảnh hưởng qua lại, phụ thuộc nhau.
C. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của vỏ địa lí có sự biển đổi.
D. Một thành phần vỏ địa lí biến đổi kéo theo sự biến đổi tất cả các thành phần khác.
Câu 22. Sự phân bố đất liền, biển và đại dương kết hợp dãy núi chạy hướng kinh tuyến là nguyên nhân
khiến cho thảm thực vật ở lục địa Bắc Mĩ có sự thay đổi theo quy luật nào sau đây?

A. Đai cao. B. Địa đới. C. Địa ô. D. Thống nhất.
Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí?
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến.
C. Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về hai cực.
D. Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở khu vực xích đạo.
Câu 24. Các nhân tố nào sau đây của địa hình có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?
A. Độ cao và hướng nghiêng.
B. Hướng nghiêng và độ dốc.
C. Độ dốc và hướng sườn.
D. Hướng sườn và độ cao. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, em hãy:
- Nêu các đai khí áp cao và đai khí áp thấp trên Trái Đất.
- Trình bày sự hình thành các đai khí áp trên Trái Đất.
Câu 2 (2,0 điểm). Trình bày biểu hiện của quy luật địa đới thông qua sự phân bố của các thành phần và
cảnh quan địa lí. Cho ví dụ minh hoạ.


BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm) 1.A 2.B 3.B 4.D 5.C 6.D 7.B 8.B 9.A 10.A 11.C 12.C 13.A 14.C 15.B 16.A 17.C 18.A 19.D 20.C 21.C 22.C 23.A 24.D
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1
- Các đai khí áp cao và đai khí áp thấp trên Trái Đất: áp thấp xích đạo, hai áp cao cận 0,5
chí tuyến, hai áp thấp ôn đới, hai áp cao cực.
- Sự hình thành các đai khí áp trên Trái Đất
+ Nguyên nhân nhiệt lực: Xích đạo có nhiệt độ cao quanh năm, quá trình bốc hơi 0,75
mạnh, sức nén không khí giảm nên hình thành đai áp thấp. Vùng cực Bắc và vùng cực
Nam luôn có nhiệt độ rất thấp, sức nén không khí tăng nên tồn tại các đai áp cao.
+ Nguyên nhân động lực: đai áp cao cận chí tuyến hình thành do không khí thăng lên 0,75
Xích đạo và di chuyển về chí tuyến, giáng xuống làm khí áp tăng. Đai áp thấp ôn đới
hình thành do không khí từ áp cao chí tuyến và vùng cực di chuyển về vùng ôn đới,
không khí thăng lên làm khí áp giảm. 2
Biểu hiện của quy luật địa đới là sự phân bố một cách có quy luật, theo chiều từ Xích 0,5
đạo về hai cực của nhiều thành phần và cảnh quan địa lí.
- Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất: từ Xích đạo về hai cực gồm vòng đai 0,25
nóng, hai vòng đai ôn hoà, hai vòng đai lạnh và hai vòng đai băng giá vĩnh cửu.
- Các đai khí áp và các đới gió chính 0,5
+ Từ Xích đạo về hai cực gồm đai áp thấp xích đạo, hai đai áp cao cận nhiệt đới, hai
đai áp thấp ôn đới và hai đai áp cao địa cực.
+ Mỗi bán cầu, từ Xích đạo về cực đều có đới gió Mậu dịch, đới gió Tây ôn đới và đới gió Đông cực.
- Các đới khí hậu: từ Xích đạo về hai cực lần lượt có các đới khí hậu xích đạo (chung 0,5
cho cả hai bán cầu), cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới, cận cực và cực.
- Các kiểu thảm thực vật và các nhóm đất chính: từ Xích đạo về hai cực có các kiểu 0,25


zalo Nhắn tin Zalo