ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh
theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt : A. phản xạ B. khúc xạ
C. phản xạ toàn phần D. tán sắc
Câu 2: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại: A. Tia gamma. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia catôt.
Câu 3: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao
thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2kλ với k = 0; ±1; ±2;…
B. (2k +1)λ với k = 0; ±1; ±2;…
C. kλvới k = 0; ±1; ±2;…
D. (k+ 0,5)λ với k = 0; ±1; ±2;…
Câu 4: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhở sử dụng
các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì
trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có
sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là A. 10 Hz. B. 12 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz.
Câu 6: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
A. khối lượng hạt nhân.
B. năng lượng liên kết. C. độ hụt khối.
D. Tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
Câu 7: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì
sóng tới và sóng phản xạ sẽ A. luôn cùng pha. B. không cùng loại. C. luôn ngược pha. D. cùng tần số.
Câu 8: Chất khí ở áp suất thấp, khi được kích thích ở nhiệt độ thấp hơn so với khi phát quang phổ vạch sẽ phát xạ A. quang phổ vạch. B. quang phổ đám.
C. quang phổ liên tục.
D. quang phổ vạch hấp thụ
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đọa mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn
mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch.
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 10: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, người ta phát hiện ra:
A. điện trường xoáy.
B. từ trường xoáy.
C. điện từ trường. D. điện trường.
Câu 11: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:
A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
A. không đổi theo thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 13: Hạt nhân
đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. bằng động năng của hạt nhân con.
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. C. bằng không.
D. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 14: Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng A. tần số. B. bước sóng. C. tốc độ. D. năng lượng.
Câu 15: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết được ba bước sóng dài nhất của các
vạch trong dãy Laiman thì có thể tính được bao nhiêu giá trị bước sóng của các vạch trong dãy Banme? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số
nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa: A. Urani và Plutôni B. Nước nặng C. Bo và Cađimi D. Kim loại nặng
Câu 17: Theo thuyết tương đối, một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó, thì
hạt chuyển động với tốc độ A. 1,8.105 km/s B. 2,4.105 km/s C. 5,0.105 m/s D. 5,0.108 m/s
Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung
cấp từ nguồn điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện?
A. Điện trở thuần.
B. Tụ điện và cuộn cảm thuần. C. Tụ điện.
D. Cuộn cảm thuần.
Câu 19: Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề
mặt sản phẩm bằng kim loại?
A. kích thích phát quang. B. nhiệt.
C. hủy diệt tế bào.
D. gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 20: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời
điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8π(mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời
gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A. 0,5ms B. 0,25ms C. 0,5μs D. 0,25μs
Câu 21: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi
A. hóa năng thành điện năng.
B. năng lượng điện từ thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng.
D. nhiệt năng thành điện năng.
Câu 22: Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc – xoen:
A. Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện.
B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường.
C. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.
D. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.
Câu 23: Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600. Biết chiết suất
của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm.
Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là: A. 0,146cm B. 0,0146m C. 0,0146cm D. 0,292cm
Câu 24: Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là 10
mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì phải sử dụng hiệu điện thế là A. 15V B. 7,5V C. 20V D. 40V
Câu 25: Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều
hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức
có cùng đơn vị với biểu thức A. B. Q 2 2 0I0 C. D. I0Q0
Câu 26: Một khối chất phóng xạ Rađôn, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu
giảm đi 18,2%. Hằng số phóng xạ của Rađôn là: A. 0,2s-1 B. 2,33.10-6s-1 C. 2,33.10-6ngày-1 D. 3giờ-1
Câu 27: Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo
được chiều dài con lắc là (119 ± 1) (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 ± 0,01) (s).
Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2) B. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2) C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2) D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2)
Câu 28: Một tụ điện có điện dung C. Khi nạp điện cho tụ bởi hiệu điện thế 16 V thì điện tích
của tụ là 8 µC. Nếu tụ đó được nạp điện bởi hiệu điện thế 40 V thì điện tích của tụ điện là A. 20 µC B. 40 µC C. 60 µC D. 80 µC
Câu 29: Cho ba bản kim loại phẳng A, B, C song song như hình vẽ.
Biết d1 = 5 cm, d2 = 8 cm. Các bản được tích điện và điện trường giữa các bản là đều, có
chiều như hình vẽ, với độ lớn lần lượt là E1 = 4.104 V/m và E2 = 5.104 V/m. Chọn gốc điện
thế tại bản A. Điện thế tại bản B và C lần lượt là: A. -2.103V; 2.103 V B. 2.103V; - 2.103 V
C. 2,5.103 V; -2.103 V D. -2,5.103 V; 2.103 V
Câu 30: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa
với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của
con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là A. 720g B. 400g C. 480g D. 600g
Câu 31: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của li độ x vào thời gian t.
Tần số góc của dao động là A. 10 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s
Câu 32: Hai vật A và B dán liền nhau mB = 2mA = 200g treo vào một lò xo có độ cứng k =
50N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l0 =30cm thì thả nhẹ. Hai vật
Bộ 9 đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2023 biên soạn bởi GV chuyên Phạm Quốc Toản
388
194 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 9 đề thi THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Phạm Quốc Toản biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(388 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#$
%$&
!"#$%&!'()*#+,-./0
'(+#1 )(2#1 %(+#1(3 *(
%+&4()*5-+67810
'(4$ )(49$ %(4:1$ *(4$
%,&;,!6<5')1=6(>?)).7
!"@)A$B5.,!5-!5/C$DE
F1G)E5&)!H)5<)5-F
'(IC6JKLMNLMILO )(PIQNRC6JKLMNLMILO
%(C6JKLMNLMILO *(PQKSTRC6JKLMNLMILO
%-&44US(V).E# D(W4X,:?Y
-Z56$B56)!'?A?Y((
?+
'(5$ )(5D$ %(5$ *(5?(
%.&W'?*)(<=>)3[)Z)!'?)63[IK%\]
?*55?^)Z6_25P2,=6(>R$UE?*5
5?6I-Y5]3[?)'?*8(
'(NK%\$ )(NI%\$ %(`K%\$ *(TK%\$
%/&U-.6G1*Y6(
'([8!'1*$ )(X8!'8$
%()Y[$ *(4a[G)Y[6([[$
%0&4b].5S6c+]5-Z+#1$41)E+#1]
56(5+#1d
'(8$ )(81$ %(8!'$ *(3[$
%1&,S)!',&)"6b
^61d#1
'(b^61$ )(b^)$
%(b^8Y$ *(b^61Y
%2&U)&#.6()3)V15eSfS[$g)1
15!,)&])&G)3)11
'(8&hK
K
6!H)?7)&1$
)(ijK
K
6?7)&1$
%(6!H)?7)&1$
345567-+1,-.1.
*(_K
K
6!H)?7)&1$
%$#&g*&6.&!'+A)&S!H&0
'()&!H#$ )(!H#$ %()&!H$ *()&!H$
%$$&g56.?)!k-AS-E()*80
'(>)?)Y6(3[18D$
)(43[18DX]-)?)X$
%(43[?)-F3[18D$
*(l) b8c(H$
%$+&W6c?)).76m4]?)
'()^ H$ )(-).7 H$
%(a8&-c6H$ *(8((-cH$
%$,&%1* ))A]5#1nS5#1)5S)X
1n
'(-F)X1*$ )(o")X1*$
%(-F$ *(8")X1*$
%$-&4+.*59
'(3[$ )(-!5$ %([)$ *(X8!'$
%$.&4b^:)S-)!'--!5?(
61?pf]5E)!'-Z-!561
?p> q
'(I )(N %(_ *(`
%$/&r+A*1)!'D&87+A1*$UE)+-+&[
*"JNS!H?).E$sG).E5A09
'(t6(r8 )(s! %(>6() *(g81
%$0&4 !")[S15X8!'a`83)X5S]
1E)6[)
'(NSu$NK
T/
v/ )(IS`$NK
T/
v %(TSK$NK
T/
v/ *(TSK$NK
u/
v
%$1&41)&#.efS3:eSfSc)!'X8!'
<)&#.$sX8!'3:()!'(+,6.<
)&q
'(U&,3$ )(4Y)&6(+3$
%(4Y)&$ *(+3$
345567-+1,-.1.
%$2&lD6(?Y(:1(!H5E])!'6A-.
+w-F81q
'(b$ )(&$
%(?&-($ *(*&!'b)&$
%+#&W1?)f)D&?))&D?6m4$41H
)E()5?7)&15!H)uxP=R6()XS)5+H
_4v`])&-+Y5)8I$NK
yh
$m?))&1-F
'(KST )(KSIT %(KSTz *(KSITz
%+$&rb)&8(<)&S)55D-)^
'(5X()&X$ )(X8!')&()&X$
%("X()&X$ *(&X()&X$
%++&r-E56.)&W{# 0
'(l7)&?Z*-)&!HY)&$
)(g5D<1-&)&!H6(!H$
%(4!H-(]!H))&!H#(8$
*(U&!H- H8(#&!H$
%+,&W-+65JjK
K
$>
-+)[66()o838!'8(NS|_I6(NS|K$>.?(-+ JI$
Uo-+8(0
'(KSN`j )(KSKN`j %(KSKN`j *(KSIhI
%+-&WY)&)!')&-F&)&NK}]X8!'Y8(NK
~$s[X8!'Y8(IIST~]+:?Y&)&8(
'(NT} )(|ST} %(IK} *(`K}
%+.&;V=6(6
W
838!'8(-)6(6c[D)1)E?)).
7L•
K
6(€
K
838!'8()&D)1-+Y)&6(!H)?7)&D)1
1?)f)1)$>EA 5)"6Z6-EA
'( )(•
K
€
K
I
%( *(€
K
•
K
I
%+/&W[5#1e)SH()][1*-)3
+)NuSI•$%F[5#1e)8(0
'(KSI
yN
)(IS__$NK
yj
yN
// %(IS__$NK
yj
(
yN
*(_H
yN
345567-+1,-.1.
%+0&4(&?[V!H-F8)"SV)
)!'.?(88(PNNhMNRPR$]?)o58(PISIKMKSKNRPR$
fx
I
JhSu|6(-ob[[x$;[V!H?V))!'1"8(
&8(
'(JhS|MKSNPv
I
R )(JhSuMKSNPv
I
R/ %(JhS|MKSIPv
I
R *(JhSuMKSIPv
I
R
%+1&WY)&5)&?$g1)&Y-,&)&Nj}])&
Y8(u‚$sY)5)!'1)&-,&)&`K}])&Y)&8(
'(IK‚ )(`K‚ %(jK‚ *(uK‚
%+2&--+81@=S>S!]6d$
>?
N
JTS?
I
Ju$-+)!')&6()&!HG-+8().S5
.!]6dS6)8838!'8(ƒ
N
J`$NK
`
}v6(ƒ
I
JT$NK
`
}v$V[)&
1-+=$U&1-+>6(838!'8(0
'(yI$NK
_
}LI$NK
_
} )(I$NK
_
}LyI$NK
_
} %(IST$NK
_
}LyI$NK
_
} *(yIST$NK
_
}LI$NK
_
}
%,#&„"4US8)"5.?()?)).7
6-)$;V
N
S…
N
6(
I
S…
I
838!'8([8!'S)88D†6.D)1
8A6(8A$>
N
Q
I
JNSI6(I…
I
J_…
N
$;Z
N
8(
'(|IK )(`KK %(`uK *(jKK
%,$&W6c?)).7Y‡#$%]-8()<Z-E?iDY
8)#6(H$
43[5?)8(
'(NK?v$ )(NKx?v$ %(Tx?v$ *(T?v
%,+&%6c=6(>?8.
>
JI
=
JIKK 6(87#5)AJ
TKsv$s*6c8)6Z87#5.?(Dl
K
J_K]+$%6c
345567-+1,-.1.
?)).( !"@)AS)6Z8D)(<87#5)88
]6c>-Z$JNKv
I
$.?(87#)58(
'(Ij )(I` %(_K *(II
%,,&g56.1:P6.!"?&)&RS-E(?!)*:;
<q
'(r)&8(QNSj$NK
yNh
$
)(ƒ8 )&8(QNSj$NK
yNh
$
%(U&-F)& 8 !?$
*(U&6()& 8 V8()&[$
%,-&%<b)&8(b]5)&D8DS](?
'(*:-Z)&!H18(5$
)(-Z5 8 $
%(b]*[1+)&E8ˆ$
*(-Z?Y*5$
%,.& g 8,b‰)1?A]X8!':)
)!'#)Z-,ƒ
JyN_Sjv
I
P }R6 /s
Š
$W))YX
8!'E81?5X8!'8(ƒ
_
PA6b‰)1
WR$4a[G-!5?(6(()5E8(
'(I|vu )(_IvT %(_IvI| *(_Iv_
%,/&U6()3"-8!,)&#.5Z
&?Y)^$sb6(AhK67])&&?Y)3
A)E,)^_K•682)3$B[67?*-)3,A8(
'(NIKK67 )(_KK67 %(hKK67 *(jKK67
%,0&4)&#.S[)bX
jK67v2]3[?7)&#.?XTK%\)jK%\6(
)&)&?Y)^`K}6-)3$sYX[)b
jK67v2G])&)&?Y?)58(
'(IuK} )(_IK} %(I`K} *(`KK}
%,1&sX+G)&)E8_83P)8
)&6(F[)&)!'G)^R]8D!"G)&)5d
'(X8_83$ )(+)_83 %(X8h83$ *(+)h83$
%,2&%887# @)AS6c 5[8!'838!'8(I6($41
H)E-)3)!6c6.6Z)E87#-?1<+6c?
345567-+1,-.1.