Bộ đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 2 English Discovery có đáp án

0.9 K 466 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 1 kèm file nghe môn Tiếng anh lớp 2 English Discovery mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 2.

Đề dự kiến: 5 đề; Đề đã cập nhật: 5 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(931 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 English Discover - Đề số 1 Tải về I. Match.
II. Choose the correct answer. 1. My granny is ______.

A. baby B. young C. old
2. Where’s my ______? – She’s in the living room. A. brother B. mum C. uncle 3. How many ______? A. balls B. kite C. boat 4. _______ got small nose. A. I am B. She C. He’s 5. ______ a pink fish. A. It’s B. This C. How
III. Reorder the words to make correct sentences. 1. my/ She’s/ cousin
______________________________.
2. brother/ is/ the kitchen/ My/ in


______________________________. 3. hands/ your/ Clap
______________________________.
-------------------THE END----------------- ĐÁP ÁN I. Look and match. 1. Ears 2. Jump 3. Body 4. Ball 5. Baby
II. Choose the correct answer. 1. C 2. B 3. A 4. C 5. A
III. Reorder the words to make correct sentences. 1. She’s my cousin.
2. My brother is in the kitchen. 3. Clap your hands.
LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look and match. (Nhìn và nối.) 1. Ears (n): đôi tai 2. Jump (v): nhảy 3. Body (n): cơ thể
4. Ball (n): quả bóng 5. Baby (n): em bé
II. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.) 1. C

My granny is old.
(Bà của mình cao tuổi rồi.) 2. B
“She” dùng cho giới nữ.
Where’s my mum? – She’s in the living room.
(Mẹ mình đâu rồi? – Bà ấy đang ở trong phòng khách.) 3. A
Sau “how many” luôn luôn là danh từ ở dạng số nhiều. How many balls?
(Có bao nhiêu trái bóng?) 4. C He’s got small nose.
(Anh ấy có một chiếc mũi nhỏ.) 5. A It’s a pink fish.
(Đó là một con cá màu hồng.)
III. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. Open your book, please! (Làm ơn hãy mở sách ra!)
2. She is my teacher. (Cô ấy là cô giáo của mình.)
3. It is a pink ruler. (Đó là một cái thước màu hồng.)


zalo Nhắn tin Zalo