CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
Ôn tập các số đến 100
Tia số. số liền trước, số liền sau A. Lý thuyết 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số bên trái và bé hơn các số bên phải của nó
Số liền trước của 5 là 4 (Hay: Số 4 là số liền trước của số 5)
Số liền sau của 6 là 7 (Hay: Số 7 là số liền sau của số 6)
* Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1
Ví dụ: Số liền trước của số 10 là 10 – 1 = 9
* Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1
Ví dụ: Số liền sau của số 10 là 10 + 1 = 11
B. Bài tập trắc nghiệm khoanh tròn
Câu 1. Số gồm 7 chục và 3 đơn vị được viết là: A. 70 B. 3 C. 37 D. 73
Câu 2. Số 46 được đọc là: A. Bốn mươi sáu B. Bốn sáu C. Bốn và sáu
D. Bốn chục và sáu đơn vị
Câu 3. Số tròn chục ở giữa 20 và 40 là: A. 20 B. 30 C. 25 D. 35
Câu 4. Số các số có 2 chữ số giống nhau là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 5. Từ các tấm thẻ số 1, 8, có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau? A. 4 số B. 5 số C. 2 số D. 3 số
Câu 6. Từ 10 đến 100 có tất cả bao nhiêu số tròn chục? A. 7 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số
Câu 7. Các số sau: 12, 23, 34, 45, 56, 67, 78, 89.
A. Được viết theo thứ tự tăng dần từ bé đến lớn.
B. Là các số có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị.
C. Cả A và B đều đúng.
Câu 8. Số bé nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 11 C. 99 D. 12
Câu 9. Số liền sau của số 54 là: A. 53 B. 55 C. 56 D. 57
Câu 10. Số liền trước của số 46 là: A. 47 B. 44 C. 48 D. 45
Câu 11. Từ các tấm thẻ 7, 0, 2 có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau? A. 4 số B. 3 số C. 2 số D. 1 số
Câu 12. Số 75 là số liền trước của số: A. 77 B. 74 C. 76 D. 78
Câu 13. Số 87 là số liền sau của số: A. 88 B. 85 C. 84 D. 86
Câu 14. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 98 C. 97 D. 96
Câu 15. Số nào dưới đây bé hơn số 51? A. 56 B. 89 C. 69 D. 39 C. Bài tập đúng sai
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Số 78 gồm 7 chục và 8 đơn vị.
b) Số 45 đọc là Bốn mươi lăm.
c) Số gồm 4 đơn vị và 6 chục là 64.
d) Số liền sau của số 40 là 41.
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Số gồm 2 chục và 3 đơn vị viết là 23.
b) Số 86 là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau.
c) Số liền sau số 9 là 10.
d) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 98.
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Số 34 có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị.
b) Số 72 có chữ số hàng chục là 7.
c) Hai số liền kề nhau hơn kém 2 đơn vị.
d) Số bé nhất có một chữ số là số 2.
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Số liền trước số 35 là 34
b) Số liền sau số 50 là 49
c) Số lớn nhất có 2 chữ số là 98
d) Số bé nhất có 2 chữ số khác nhau là 12
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Số liền sau số 78 là 79
b) Số liền trước số 50 là 51
c) Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là 90
d) Số tròn chục bé nhất có 2 chữ số là 10
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90
b) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 22
c) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 98
d) Số lớn nhất có chữ số hàng đơn vị bằng 5 là 55
Bài 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Số 78 có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị.
b) Số 86 có chữ số hàng đơn vị bé hơn chữ số hàng chục.
c) Số 38 gồm 3 và 8 đơn vị.
d) Số 59 đọc là Lăm mươi chín.
Bài 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Các số 12, 23, 34, 45, 56 được sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
b) Các số 35, 53, 57, 75, 79 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
c) Số lớn nhất trong các số 34, 45, 57, 78, 85, 59 là 59.
d) Số bé nhất trong các số 45, 23, 46, 12, 21, 10 là 10.
Bài 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Các số 10, 20, 30, 40, 50 là các số tròn chục.
b) Các số 12, 36, 49, 75, 80 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
c) Số bé nhất trong các số 13, 76, 81, 49, 55 là 81
d) Số lớn nhất trong các số 51, 43, 80, 19, 25 là 80
Bài 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Số 97 là số liền trước của số 98.
b) Số 40 là số liền sau của số 39.
c) Số 56 là số liền trước của số 55.
d) Số 24 là số liền sau của số 20. D. Bài tập tự luận
Bài 1. Hoàn thành bảng sau:
Chuyên đề Toán lớp 2 nâng cao (có lời giải)
8
4 lượt tải
250.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề Toán lớp 2 nâng cao mới nhất gồm 13 chủ đề chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(8 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
