Bộ đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends có đáp án

4.2 K 2.1 K lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi cuối kì 1 kèm file nghe môn Tiếng anh lớp 2 Family and Friends mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(4212 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 Family and Friends - Đề 1 Tải về
I. Look and complete the words.
II. Choose the correct answer. 1. ______ happy. A. She B. She’s C. He 2. _______ your socks? A. These are

B. Is these C. Are these 3. How ____ are you? A. name B. color C. old 4. I ______ a vase. A. have B. do C. can 5. _____ this your sister? A. Are B. Is C. Do
III. Reorder these words to have correct sentences 1. dress/ I/ a/ have
______________________________________. 2. my/ is/ This/ grandpa
______________________________________.
3. Billy’s/ This/ T-shirt/ is
______________________________________?
-------------------THE END-------------------

ĐÁP ÁN
I. Look and complete the words. 1. shorts 2. umbrella 3. river 4. nose 5. violin 6. sad
II. Choose the correct answer. 1. B 2. C 3. C 4. A 5. B
III. Reorder the words to make correct sentences. 1. I have a dress. 2. This is my grandma. 3. This is Bill’s T-shirt.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Look and complete the words.
(Nhìn và hoàn thành các từ.)
1. shorts (n): quần đùi
2. umbrella (n): cái ô
3. river (n): dòng sông 4. nose (n): cái mũi
5. violin (n): đàn vĩ cầm
6. sad (adj): buồn bã
II. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.) 1. B
Cấu trúc nói ai đó như thế nào với tính từ:
Chủ ngữ + to be + tính từ.
She’s happy. (Cô ấy rất vui.) 2. C
Cấu trúc hỏi xem đồ vật nào đó có thuộc về ai đó hay không (số nhiều):
Are these + your/his/her + danh từ số nhiều?
Are these your socks? (Đây có phải đôi tất của bạn không?) 3. C Cấu trúc hỏi tuổi:


How old are you? (Cậu mấy tuổi rồi?) 4. A
Cấu trúc nói ai đó có gì (số ít):
Chủ ngữ + have/has + a/an + danh từ số ít.
I have a vase. (Mình có một cái bình hoa.) 5. B
Cấu trúc hỏi xem người nào có phải là người thân của ai đó hay không:
To be + this/that + tính từ sở hữu + danh từ?
Is this your sister? (Đây có phải chị gái của cậu không?)
III. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. I have a dress. (Mình có một cái váy.)
2. This is my grandma. (Đây là bà của mình.)
3. This is Bill’s T-shirt. (Đây là cái áo phông của Bill.)


zalo Nhắn tin Zalo