Bộ đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Kết nối tri thức có đáp án

3.8 K 1.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Lịch Sử
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử 10 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Tham khảo thêm: Bộ đề thi cuối kì 2 Lịch sử 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới 2025

Đánh giá

4.6 / 5(3757 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC …………..
MÔN: LỊCH SỬ 10 - BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG ĐỀ SỐ 1
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Văn minh Đại Việt có hạn chế nào dưới đây?
A. Tâm lí bình quân, cào bằng giữa các thành viên trong xã hội.
B. Tạo nên một xã hội kỉ cương, khuôn phép và tương đối ổn định.
C. Gia tăng tinh thần cố kết cộng đồng giữa con người với nhau.
D. Thúc đẩy sự phát triển, sáng tạo của xã hội và từng cá nhân.
Câu 2. Nhận xét nào sau đây là đúng về văn minh Đại Việt?
A. Không tiếp thu văn minh phương Tây.
B. Tiếp thu văn minh Trung Hoa, Ấn Độ, phương Tây,...
C. Chỉ tiếp thu văn minh Trung Hoa.
D. Chỉ tiếp thu văn minh Đông Nam Á và Trung Hoa.
Câu 3. Thương cảng nổi tiếng nhất của Vương quốc Phù Nam là A. Đại Chiêm. B. Vân Đồn. C. Thị Nại. D. Óc Eo.
Câu 4. Trong đời sống tín ngưỡng dân gian của người Việt không có tín ngưỡng nào sau đây?
A. Thờ Thành hoàng làng.
B. Thờ đức Chúa Trời.
C. Thờ thần Đồng Cổ.
D. Thờ cúng tổ tiên.
Câu 5. Sự phát triển kinh tế của cư dân Văn Lang - Âu Lạc được thể hiện thông qua yếu tố nào dưới đây?
A. Có cảng thị Óc Eo là trung tâm buôn bán với nhiều quốc gia.
B. Kĩ thuật luyện kim (đồ đồng) phát triển đến trình độ cao.
C. Có nhiều cảng thị nổi tiếng như: Đại Chiêm, Thị Nại,...
D. Mở rộng ảnh hưởng ra nhiều quốc gia ở khu vực Đông Nam Á.
Câu 6. Hiện vật nào sau đây tiêu biểu cho nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc?
A. Trống đồng Ngọc Lũ.
B. Đài thờ Trà Kiệu.
C. Tượng Vishnu Bình Hòa.
D. Tượng Vũ nữ Áp-sa-ra.
Câu 7. Văn minh Chăm-pa có đặc điểm gì?
A. Chịu ảnh hưởng từ văn minh Ấn Độ và Tây Á.


B. Có nguồn gốc hoàn toàn bản địa.
C. Có cội nguồn từ nền văn hoá ở khu vực Nam Bộ.
D. Chịu ảnh hưởng từ văn minh Ấn Độ.
Câu 8. Việc nhà vua đích thân thực hiện nghi lễ Tịch điền và làm lễ tế để cầu mưa thuận gió hòa đã
thể hiện chính sách nào của nhà nước phong kiến Đại Việt?
A. Chú trọng phát triển nông nghiệp.
B. Hạn chế sự phát triển ngoại thương.
C. Chú trọng phát triển thương mại.
D. Thúc đẩy thủ công nghiệp phát triển.
Câu 9. Các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam có điểm chung là gì?
A. Chịu ảnh hưởng bởi văn minh Ấn Độ.
B. Hình thành ở vùng đồi núi, đất đai khô cằn.
C. Chịu ảnh hưởng bởi văn minh Trung Hoa. D. Hình thành ở lưu vực các con sông lớn.
Câu 10. Biểu hiện nào dưới đây cho thấy sự phát triển kinh tế của Vương quốc Phù Nam?
A. Phù Nam được mệnh danh là “xứ sở của trầm hương”.
B. Có nhiều cảng thị nổi tiếng như: Đại Chiêm, Thị Nại,...
C. Phù Nam là điểm khởi đầu của “con đường tơ lụa trên biển”.
D. Thương cảng Óc Eo là trung tâm buôn bán với nhiều nước.
Câu 11. Văn minh Đại Việt thời Nguyễn có đặc điểm nổi bật nào sau đây?
A. Tính thống nhất. B. Tính đa dạng. C. Tính bản địa. D. Tính vùng miền.
Câu 12. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc có đặc điểm gì?
A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn minh Tây Á và Bắc Phi.
B. Hình thành trên nền tảng thủ công nghiệp và thương mại.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn minh Ấn Độ.
D. Là một nền văn minh nông nghiệp trồng lúa nước.
Câu 13. Văn minh Đại Việt là những sáng tạo vật chất và tinh thần của cộng đồng dân tộc sinh sống
trên lãnh thổ Việt Nam ở thời kì nào?
A. Phong kiến độc lập (thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX).
B. Bắc thuộc (thế kỉ II TCN đến đầu thế kỉ X).
C. Từ khi nhà nước đầu tiên xuất hiện đến giữa thế kỉ XIX.
D. Đầu Công nguyên đến giữa thế kỉ XIX.
Câu 14. Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới triều Lê sơ? A. Hình luật.
B. Hoàng Việt luật lệ. C. Hình thư.
D. Quốc triều hình luật.


Câu 15. Tác phẩm sử học nổi tiếng được biên soạn dưới thời Trần là A. Sử kí.
B. Đại Việt sử kí.
C. Đại Nam thực lục. D. Đại Việt sử kí toàn thư.
Câu 16. Đặc điểm của Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc là
A. ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á.
B. bộ máy nhà nước còn đơn giản, sơ khai.
C. nhà nước phong kiến phân quyền.
D. bộ máy nhà nước phức tạp với nhiều bộ phận.
Câu 17. Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của loại chữ viết nào?
A. Chữ Phạn của Ấn Độ.
B. Chữ La-tinh của La Mã.
C. Chữ Nôm của Đại Việt.
D. Chữ Hán của Trung Quốc.
Câu 18. Cư dân Chăm-pa và Việt cổ đều
A. trồng lúa nước trên các vùng đồng bằng châu thổ.
B. có tục ăn trầu, nhuộm răng, xăm mình,…
C. ở trong các ngôi nhà trệt, xây bằng gạch nung.
D. xây dựng các đền, tháp để thờ thần Shiva.
Câu 19. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của văn minh Đại Việt?
A. Tiếp thu có chọn lọc những thành tựu các nền văn minh bên ngoài.
B. Cội nguồn từ những nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam.
C. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt.
D. Ảnh hưởng sâu sắc từ các nền văn minh Tây Á và Bắc Phi.
Câu 20. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của văn minh Đại Việt?
A. Góp phần tạo dựng nên bản lĩnh, bản sắc của con người Việt Nam.
B. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân.
C. Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc.
D. Chứng tỏ nền văn hóa ngoại lai hoàn toàn lấn át nền văn hóa truyền thống.
Câu 21. Hiện nay, 54 dân tộc ở Việt Nam được chia thành mấy nhóm ngôn ngữ?
A. 6 nhóm ngôn ngữ. B. 8 nhóm ngôn ngữ. C. 7 nhóm ngôn ngữ. D. 5 nhóm ngôn ngữ.
Câu 22. Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam?
A. Mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc.
B. Chỉ tiếp thu văn hóa phương Tây.


C. Đơn điệu, nhàm chán, không có bản sắc.
D. Chỉ tiếp thu văn hóa phương Đông.
Câu 23. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu vận chuyển đồ bằng A. tàu hỏa. B. ô tô. C. xe máy. D. gùi.
Câu 24. Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ thời
A. Văn Lang, Âu Lạc. B. Lý - Trần - Hồ. C. Nguyễn. D. Bắc thuộc.
Câu 25. Căn cứ vào các tiêu chí nào để phân chia các dân tộc - tộc người ở Việt Nam?
A. Dân số và địa bàn phân bố.
B. Dân số và ngữ hệ.
C. Ngữ hệ và địa bàn phân bố.
D. Ngữ hệ và nhóm ngôn ngữ.
Câu 26. Trong lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc Việt Nam, một trong những nhân tố
hàng đầu quyết định sự thành công là
A. vũ khí chiến đấu hiện đại.
B. sự viện trợ của bên ngoài.
C. thành lũy, công sự kiên cố.
D. truyền thống đoàn kết.
Câu 27. Trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa hiện nay, khối đại
đoàn kết dân tộc có vai trò là
A. công việc cần phải được nhà nước quan tâm chú ý.
B. cơ sở để hoàn thành thống nhất đất nước về nhà nước.
C. cơ sở để huy động sức mạnh của toàn dân tộc.
D. sách lược quan trọng cần được vận dụng linh hoạt.
Câu 28. Ở Việt Nam, Ngày hội đại đoàn kết toàn dân tộc là ngày nào?
A. Ngày 18/11 hằng năm.
B. Ngày 22/12 hằng năm.
C. Ngày 20/11 hằng năm.
D. Ngày 18/3 hằng năm.
Câu 29. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam?
A. Các chủ trương, chính sách, biện pháp cụ thể của nhà nước.
B. Yêu cầu liên kết để làm thủy lợi, phục vụ sản xuất nông nghiệp.
C. Nhu cầu mở rộng giao lưu, buôn bán với các nước láng giềng.
D. Nhu cầu đoàn kết lực lượng để đấu tranh chống ngoại xâm.
Câu 30. Từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập (năm 1930), khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam
A. ngày càng bị thu hẹp.
B. ngày càng được củng cố, mở rộng, phát triển.
C. được hình thành.
D. bộc lộ những dấu hiệu rạn nứt, chia rẽ.
Câu 31. Loại hình nhà ở truyền thống của người Kinh là
A. nhà nhiều tầng, dựng bằng gỗ.
B. nhà nửa sàn, nửa trệt.
C. nhà trệt xây bằng gạch hoặc bằng đất.
D. nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa, lá.


zalo Nhắn tin Zalo