Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Cánh diều Cấu trúc mới

10 K 5 K lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi Cuối kì 2
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 10 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề cuối học kì 2 môn Toán 10 Cánh diều gồm 10 đề Cấu trúc mới 2025 và 10 đề năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%

Đánh giá

4.6 / 5(9999 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BỘ GIÁO DỤC 2025
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 202… – 202… ĐỀ SỐ: 01
Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả
tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có
bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 25 . B. 75. C. 100 . D. 15.
Câu 2: Từ các chữ số 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 256 . B. 120 . C. 24 . D. 16.
Câu 3: Trong khai triển nhị thức a  2n6 (n ) có tất cả 17 số hạng. Giá trị của n là: A. 17 . B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 4: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0,2m . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu. A.   . B.   . C.   . D.   . a 0,1316% a 0,1316% a 1,316% a 0,1316%
Câu 5: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là: A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53
Câu 6: Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà: Số trung vị là A. 37,5. B. 40. C. 35. D. 75
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A1;2 , B0; 2   là: x  1 tx  4tx  1 x  1 t A.  . B.  . C.  . D.  .
y  2  4t
y  2  t
y  4  2t
y  2  4t
Câu 8: Trên hệ trục tọa độ Oxy , có bao nhiêu giá trị nguyên của m10;10 để phương trình 2 2
x y  2m  
1 x  4y  7m  5  0 là phương trình đường tròn? A. 16. B. 11. C. 15. D. 12.
Câu 9: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 4 và đi qua điểm A0;6. 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y   1. B. x y   1. C. x y   1. D. x y   1. 81 36 64 36 25 36 40 36
Câu 10: Cần xếp 12 bạn, trong đó có An và Bình thành một hàng dọc để chuẩn bị cho 1 tiết mục múa.
Có bao nhiêu cách xếp khác nhau để An và Bình đứng cạnh nhau? A. 7.257.600 cách.
B. 958.003.200 cách. C. 479.001.600 cách. D. 79.833.600 cách.
Câu 11: Một tổ có 7 học sinh nữ, 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 2 bạn đi trực nhật. Xác suất để 2 bạn
được chọn đều là nữ là A. 5 . B. 10 . C. 5 . D. 7 33 33 33 22
Câu 12: Từ một lớp gồm 16 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh tham gia đội
Thanh niên xung kích. Tính xác suất chọn được 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ. A. 120 . B. 105 . C. 91 . D. 21 341 341 5797 682
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Gieo một con xúc sắc 6 mặt cân đối và đồng chất hai lần. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Có 6 cách để hai lần gieo đều ra số chấm giống nhau.
b) Có 6 cách để gieo được lần đầu ra mặt 6 chấm.
c) Có 12 cách để trong hai lần gieo xuất hiện đúng một lần mặt 1 chấm.
d) Có 33 cách để sau hai lần gieo được tổng số chấm không bé hơn 4.
Câu 2: Kết quả đo chiều dài của một thửa đất là 75,4m  0,5m và đo chiều dài của một cây cầu là
466,2m  0,5m . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đối với phép đo thửa đất, sai số tương đối không vượt quá 0,663% .
b) Đối với phép đo thửa đất, có sai số tương đối: d 0,5 5   . a 75,4 754
c) Đối với phép đo chiều dài cây cầu, có sai số tương đối lớn hơn 5  0,107% . 4662
d) Phép đo cây cầu có độ chính xác cao hơn phép đo chiều dài của một thửa đất.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A6; 6 ; đường thẳng d
đi qua trung điểm của các cạnh AB AC có phương trình x y  4  0 và điểm E 1; 3
nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Trung điểm của cạnh BC có tọa độ là 2;  1 .
b) Phương trình đường thẳng BC là: x y  4  0
c) Có hai điểm B thỏa mãn bài toán.
d) Chỉ có một điểm C duy nhất thỏa mãn bài toán.
Câu 4: Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số phần tử của không gian mẫu là 5 C . 100
b) Xác suất để 5 thẻ lấy ra đều mang số chẵn là 1 . 2
c) Xác suất để 5 thẻ lấy ra có 2 thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ xấp xỉ bằng 0,32 .
d) Xác suất để có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 xấp xỉ bằng 0,78.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Số nguyên dương n thỏa mãn 1 2
A A n
có bao nhiêu ước số nguyên dương? n 3 n 36
Câu 2: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số
tương đối không vượt quá 0,15% . Tính độ dài gần đúng của cây cầu.
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A biết đỉnh A6;6 . Đường thẳng d
đi qua trung điểm các cạnh AB, AC có phương trình x y  4  0 . Biết điềm E 1;3 thuộc
đường cao đi qua đỉnh C của tam giác ABC . Giả sử C x y x  . Tính 2 2 x y C 0 C ; C C C
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số đều không vượt quá 5.
Câu 5: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 bạn nam và 3 bạn nữ vào một dãy ghế gồm 6 ghế sao cho các bạn nữ luôn ngồi cạnh nhau.
Câu 6: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có Dũng, Mai và Đào được xếp thành đội hình hàng ngang.
Xác suất để Dũng và Mai đứng cạnh nhau nhưng Dũng và Đào thì không đứng cạnh nhau là ab
với a là phân số tối giản và a,b . Tính giá trị biểu thức T  2a b b
---------------------HẾT---------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II SỐ 01 PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B C C A D C D C D D D A PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) S a) Đ b) Đ b) Đ b) Đ b) S c) S c) S c) Đ c) Đ d) Đ d) Đ d) S d) Đ PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 3 500 40 38 144 43


zalo Nhắn tin Zalo