Bộ đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 2 English Discovery có đáp án

1.7 K 867 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 kèm file nghe môn Tiếng anh lớp 2 English Discovery mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 2.

Đề dự kiến: 5 đề; Đề đã cập nhật: 5 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1733 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH ENGLISH DISCOVERY HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 1 I. Listen and circle. 1. y i 2. z a 3. er sh 4. t n II. Listen and tick.

III. Read and match. IV. Look and write. 1. A: What do you want? B: I want some y_______. 2. A: Where are the s_______? B: Over there.


3. A: Is the t_______ in the tent?
B: No, it isn’t. It’s near the tent.
4. A: How old is your brother? B: He’s s_________. ĐÁP ÁN I. Listen and circle. 1. i 2. z 3. sh 4. n II. Listen and tick. 1. a 2. a 3. b 4. c III. Read and match. 1. b 2. d 3. a 4. c IV. Look and write. 1. yams 2. shorts 3. teapot 4. seventeen
LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.) Bài nghe: 1. /aɪ/ => i 2. /z/ => z 3. /ʃ/ => sh

4. /n/ => n II. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu tick.) Bài nghe:
1. They’re driving cars. (Họ đang lái xe ô tô.)
2. The cake is on the table. (Cái bánh ngọt ở trên bàn.)
3. A: Do you like the zebra? (Cậu có thích ngựa vằn không?)
B: Yes, I do. (Mình thích.)
4. A: What do you want? (Cậu muốn gì?)
B: I want some yogurt. (Mình muốn chút sữa chua.) III. Read and match. (Đọc và nối.) 1 – b
A: How old is your sister? (Chị gái của cậu bao nhiêu tuổi rồi?)
B: She’s sixteen. (Chị ấy 16 tuổi.) 2 – d
A: Where are the shirts? (Những cái áo sơ mi ở đâu?)
B: Over there. (Ở đằng kia.) 3 – a
A: What number is it? (Đó là số mấy?)
B: It’s eleven. (Là số 11.) 4 – c
A: Is the blanket in the tent? (Cái chăn ở gần cái lều phải không?)
B: Yes, it is. (Đúng vậy.) IV. Look and write. (Nhìn và viết.)
1. A: What do you want? (Cậu muốn gì?)
B: I want some yams. (Tớ muốn vài củ khoai mỡ.)
2. A: Where are the shorts? (Những cái quần đùi ở đâu vậy?)
B: Over there. (Ở đằng kia.)
3. A: Is the teapot in the tent? (Cái ấm trà ở trong lều phải không?)
B: No, it isn’t. It’s near the tent. (Không phải. Nó ở gần lều.)
4. A: How old is your brother? (Anh trai cậu bao nhiêu tuổi vậy?)
B: He’s seventeen. (Anh ấy 17 tuổi.)


zalo Nhắn tin Zalo