I. Listen and circle. 1. t z 2. sh er 3. a y 4. n i II. Listen and tick. III. Read and tick. 1. A: What do you want? B: I want some yo-yos. 2. A: Do you like the zebra? B: Yes, I do.
3. The grapes are on the table. 4. They’re riding bikes. IV. Look and write.
1. A: Where are the s_______? B: Over there. 2. A: What do you want? B: I want some y______.
3. A: Do you like the z_______? B: Yes, I do.
4. The cake is on the t_______.
-------------------THE END------------------- Đáp án ĐÁP ÁN I. Listen and circle. 1. t 2. er 3. y 4. i II. Listen and tick. 1. a 2. b 3. b 4. c III. Read and tick. 1. c 2. c 3. b 4. a IV. Look and write. 1. shorts 2. yams 3. zoo 4. table LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.) Bài nghe: 1. /t/ => t 2. /ə(r)/ => er 3. /j/ => y 4. /aɪ/ => i II. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu tick.) Bài nghe:
Bộ đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức - Đề 2
739
370 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 kèm file nghe môn Tiếng anh lớp 2 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 2.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(739 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
I. Listen and circle.
1. t z
2. sh er
3. a y
4. n i
II. Listen and tick.
III. Read and tick.
1. A: What do you want?
B: I want some yo-yos.
2. A: Do you like the zebra?
B: Yes, I do.
3. The grapes are on the table.
4. They’re riding bikes.
IV. Look and write.
1. A: Where are the s_______?
B: Over there.
2. A: What do you want?
B: I want some y______.
3. A: Do you like the z_______?
B: Yes, I do.
4. The cake is on the t_______.
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
I. Listen and circle.
1. t 2. er 3. y 4. i
II. Listen and tick.
1. a 2. b 3. b 4. c
III.Read and tick.
1. c 2. c 3. b 4. a
IV. Look and write.
1. shorts 2. yams 3. zoo 4. table
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I.Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Bài nghe:
1. /t/ => t
2. /ə(r)/ => er
3. /j/ => y
4. /aɪ/ => i
II. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu tick.)
Bài nghe:
1. A: Where are the shirts?(Những cái aosow mi ở đâu?)
B: Over there.(Ở đằng kia.)
2. A: What number is it?(Đó là số mấy?)
B: It’s sixteen.(Là số 16.)
3. A: Is the blanket in the tent?(Cái chăn ở trong lều phải không?)
B: No, it isn’t. It’s on the table.(Không phải. Nó ở trên bàn.)
4. A: How old is your brother?(Anh trai cậu bao nhiêu tuổi rồi?)
B: He’s fifteen.(Anh ấy 15 tuổi.)
III. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. c
A: What do you want?(Cậu muốn gì?)
B: I want some yo-yos.(Tớ muốn vài cái yo-yos)
2. c
A: Do you like the zebra?(Cậu có thích con ngựa vằn không?)
B: Yes, I do.(Tớ có.)
3. b
The grapes are on the table.(Những quả nho ở trên bàn.)
4. a
They’re riding bikes.(Họ đang đi xe đạp.)
IV. Look and write.
(Nhìn và viết.)
1. A: Where are the shorts?(Những cái quần đùi ở đâu?)
B: Over there.(Ở đằng kia.)
2. A: What do you want?(Cậu muốn gì?)
B: I want some yams.(Tớ muốn vài củ khoai mỡ.)
3. A: Do you like the zoo?(Cậu có thích sở thú không?)
B: Yes, I do.(Tớ có.)
4. The cake is on the table.I(Chiếc bánh ngọt ở trên bàn.)