Bộ đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Phonic Smart có đáp án

660 330 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 kèm file nghe môn Tiếng anh lớp 2 Phonic Smart mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 2.

Đề dự kiến: 5 đề; Đề đã cập nhật: 5 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(660 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH PHONICS SMART HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 1 I. Look and match.
II. Read and complete the sentences. Use the available words. are is like hat lamps 1. I _______ running.
2. The _______ are on the table.
3. I’d like a yellow ________. 4. This _______ my brother.
5.There _______fourteen ducks.
III. Reorder the words to make correct sentences. 1. got/ cat/ a toy/ The / has


______________________________. 2. is/ the/ Where/ robot
______________________________?
3. many/ there/ How/ pens/ are
______________________________?
-------------------THE END----------------- Đáp án I. Look and match. 1. d 2. c 3. a 4. e 5. b
II. Read and complete the sentences. 1. like 2. lamps 3. hat 4. is 5. are
III. Reorder the words to make correct sentences. 1. The cat has got a toy. 2. Where is the robot? 3. How many pens are there?
LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look and match. (Nhìn và nối.) 1. d Window (n): cửa sổ 2. c Chair (n): cái ghế 3. a
Bookshop (n): cửa hàng sách 4. e Shoes (n): đôi giày 5. b


Zebra (n): con ngựa vằn
II. Read and complete the sentences. Use the available words.
(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng các từ cho sẵn.)
1. I like running. (Mình thích chạy bộ.)
2. The lamps are on the table. (Những cái đèn ở trên bàn.)
3. I’d like a yellow hat. (Mình muốn một chiếc mũ màu vàng.)
4. This is my brother. (Đây là anh trai mình.)
5.There are fourteen ducks. (Có 14 con vịt.)
III. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. The cat has got a toy. (Chú mèo có một món đồ chơi.)
2. Where is the robot? (Người máy ở đâu?)
3. How many pens are there? (Có bao nhiêu cái bút vậy?) ĐÁP ÁN I. Look and match. 1. d 2. c 3. a 4. e 5. b
II. Read and complete the sentences. 1. like 2. lamps 3. hat 4. is 5. are
III. Reorder the words to make correct sentences. 1. The cat has got a toy. 2. Where is the robot? 3. How many pens are there?
LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look and match. 1. d Window (n): cửa sổ 2. c Chair (n): cái ghế 3. a
Bookshop (n): cửa hàng sách 4. e Shoes (n): đôi giày 5. b
Zebra (n): con ngựa vằn
II. Read and complete the sentences. Use the available words.
(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng các từ cho sẵn.)
1. I like running. (Mình thích chạy bộ.)


2. The lamps are on the table. (Những cái đèn ở trên bàn.)
3. I’d like a yellow hat. (Mình muốn một chiếc mũ màu vàng.)
4. This is my brother. (Đây là anh trai mình.)
5.There are fourteen ducks. (Có 14 con vịt.)
III. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. The cat has got a toy. (Chú mèo có một món đồ chơi.)
2. Where is the robot? (Người máy ở đâu?)
3. How many pens are there? (Có bao nhiêu cái bút vậy?)


zalo Nhắn tin Zalo