Bộ đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global success có đáp án

24.5 K 12.2 K lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 kèm file nghe môn Tiếng anh lớp 3 Global success mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 3.

Đề dự kiến: 5 đề; Đề đã cập nhật: 5 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(24477 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Anh Global Success
I. Read and put a tick or cross. II. Odd one out. 1. A. mother B. school C. father D. sister

2. A. big B. book C. pen D. ruler 3. A. bedroom B. kitchen C. bathroom D. house 4. A. she B. he C. they D. I III. Read and complete.
cycling dog park father flying
Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my
mother and me. We are in the (1) _____________. My (2) ________ is drawing
a picture. My mother is (3) __________ . I am (4) ____________ a kite. That is
our (5) ____________. It is playing with its toy.
IV. Look and each sentence with ONE word.


V. Reorder the words to make correct sentences. 1. see/ you/ can/ What
__________________________________________? 2. doing/is/ she/ What
__________________________________________? 3. have/ any/ Do/ cats/ you
__________________________________________?
-------------------THE END------------------- Đáp án


I. Read and put a tick or cross. II. Odd one out. 1. B 2. A 3. D 4. C III. Read and complete. 1. park 2. father 3. cycling 4. flying 5. dog
IV. Look and each sentence with ONE word.. 1. family 2. driver 3. bedroom 4. bread 5. cycling
V. Reorder the words to make correct sentences. 1. What can you see? 2. What is she doing? 3. Do you have any cats? LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Read and put a tick or cross.
(Đọc và đánh dấu tick hoặc nhân.) 1.
A: Who’s this? (Đây là ai vậy?)
B: It’s my brother. (Đó là anh trai mình.) => 2.
A: Where’s the bathroom? (Phòng tắm ở đâu?)
B: It’s there. (Nó ở kia.) =>
3. There are two windows in the room. (Có 2 chiếc cửa sổ trong phòng.) => 4.
A: How many cats do you have? (Bạn có bao nhiêu con mèo?)


zalo Nhắn tin Zalo