ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 3 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 8 chục nghìn, 8 trăm và 8 đơn vị được viết là: A. 80 808 B. 80 800 C. 88 008 D. 80 008
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 28 305, 28 035, 28 350, 28 530 là: A. 28 305 B. 28 350 C. 28 530 D. 35 028
Câu 3. “4 m = … mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 40 B. 400 C. 4 000 D. 40 000
Câu 4. Một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày? A. 4 tháng B. 5 tháng C. 7 tháng D. 8 tháng
Câu 5. An về nhà ngay sau khi tan học. Thời gian đi từ trường về nhà là 15 phút. An về
đến lúc 17 giờ. Đồng hồ nào dưới đây chỉ thời gian An tan học?
Câu 6. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 36 cm2 B. 40 cm2 C. 46 cm2 D. 81 cm2
Câu 7. Hôm qua cô Tâm làm được 2 500 g bột sắn, hôm nay cô làm được gấp 3 lần hôm
qua. Vậy khối lượng bột sắn cô Tâm làm được trong hai ngày là: A. 1 kg B. 10 kg C. 7 500 g D. 9 000 g
Câu 8. Hôm nay là ngày 28 tháng 10 năm 2022. Còn 7 ngày nữa là đến sinh nhật tròn 9
tuổi của An. Vậy ngày tháng năm sinh của An là: A. Ngày 5 tháng 11 năm 2022 B. Ngày 4 tháng 11 năm 2022 C. Ngày 3 tháng 11 năm 2022 D. Ngày 6 tháng 11 năm 2022
Câu 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1993, 1994, 1995, …. A. 1999 B. 1998 C. 1997 D. 1996
Câu 10. Mã số mở cửa nhà của Rô-bốt là một số có bốn chữ số gồm các chữ số 0, 2, 4,
8. Biết chữ số hàng chục là 2 và chữ số hàng nghìn lớn hơn 4. Hỏi số nào dưới đây có
thể là mã số mở cửa nhà của Rô-bốt? A. 2408 B. 4028 C. 4082 D. 8420
Câu 11. Số nào còn thiếu? A. 7900 B. 8000 C. 8100 D. 8200
Câu 12. Cô Hiền sinh năm “một nghìn chín trăm tám mươi bảy”. Hãy viết năm sinh của cô Hiền: A. 1987 B. 1897 C.1978 D. 1879
Câu 13. Viết số sau: Tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu. A. 67 158 B. 76 185 C. 85 176 D. 85 671
Câu 14. Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 4 và chữ số hàng trăm là 6? A. 46 308 B. 60 400 C. 100 000 D. 45 608
Câu 15. So sánh: 89 789 g và 98 123 g A. > B. = C. < D. Đáp án khác
Câu 16. Số ghi trên mỗi ô tô là số ki – lô – mét ô tô đó đã đi được. Hỏi số nào lớn nhất? A. 42 758 B. 45 000 C. 50 000
Câu 17. Kết quả của phép tính 2025 : 5 là: A. 405 B. 504 C. 404 D. 505
Câu 18. Một cửa hàng có 3032 kg gạo, cửa hàng đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn
lại bao nhiêu ki – lô – gam gạo? A. 758 kg B. 2274 kg C. 1516 kg D. 3032 kg
Câu 19. Một cửa hàng có 5482 m vải, đã bán được 1956 m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? A. 2526 m B. 3526 m C. 2536 m D. 3256 m
Câu 20. Gia đình Hoa đi du lịch từ ngày 30 tháng 8 đến hết ngày 3 tháng 9. Hỏi chuyến
đi đó kéo dài bao nhiêu ngày? A. 3 ngày B. 4 ngày C. 5 ngày D. 6 ngày
Câu 21. Ngày 14 tháng 2 năm 2023 là thứ Ba. Hỏi ngày 21 tháng 2 năm 2023 là thứ mấy? A. Thứ Sáu B. Chủ Nhật C. Thứ Hai D. Thứ Ba
Câu 22. Mẹ đưa Nam đi mua sách. Nam đã chọn một cuốn sách về khoa học. Mẹ đã đưa
cho người bán 2 tờ 50 000 đồng và 1 tờ 10 000 đồng. Sau đó, người bán đưa lại cho mẹ
5 000 đồng tiền thừa. Hỏi cuốn sách đó có giá bao nhiêu tiền? A. 105 000 đồng B. 95 000 đồng C. 45 000 đồng D. 110 000 đồng
Câu 23. Cho dãy số liệu sau: 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40. Hỏi số thứ ba của dãy số là số nào? A. 4 B. 40 C. 12 D. 32
Câu 24. Nam đã gieo 2 xúc xắc gồm 6 mặt, quan sát mặt trên và tính tổng số chấm nhận
được. Hỏi trong số những sự kiện dưới đây, sự kiện nào không thể xảy ra?
A. Nam nhận được tổng bằng 12.
B. Nam nhận được tổng bằng 5
C. Nam nhận được tổng bằng 8
D. Nam nhận được tổng bằng 1
Câu 25. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu góc vuông?
A. 1 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 5 góc vuông
Câu 26. Với số lượng các que tính giống nhau nào dưới đây thì xếp được một hình
vuông (không thừa que tính nào)? A. 6 que tính B. 7 que tính C. 8 que tính D. 9 que tính
Câu 27. Tính diện tích hình chữ nhật sau: A. 4 cm2 B. 7 cm2 C. 28 cm2 D. 11 cm2
Câu 28. Tính diện tích hình vuông sau: A. 16 cm2 B. 4 cm2 C. 8 cm2 D. 10 cm2
Câu 29. Mẹ đưa Hà số tiền (như hình bên) vừa đủ để mua 4 quyển vở. Vậy mỗi quyển vở có giá là:
Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
Đề cương gồm 30 Bài tập trắc nghiệm và 75 bài tập tự luận được chia thành 7 dạng bài.
+ Dạng 1: Các số đến 100 000
+ Dạng 2: Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
+ Dạng 3: Tính giá trị biểu thức
+ Dạng 4: Gam, mi – li – lít, xăng – ti – mét vuông, tháng – năm. Tiền Việt Nam
+ Dạng 5: Ôn tập toán có lời văn
+ Dạng 6: Một số yếu tố thống kê, xác xuất
+ Dạng 7: Hình học
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1896 )Trọng Bình
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)