Bộ 9 đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh diều có đáp án

1.1 K 543 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: KHTN
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 4 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh diều - Đề 4

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 9 124 62 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 2

    Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh diều - Đề 3

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 12 116 58 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 3

    Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh diều - Đề 2

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 10 163 82 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 4

    Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh diều - Đề 1

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 10 147 74 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 9 đề thi giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1086 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Phòng GD- ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS …
MÔN KHTN 6 – bộ Cánh Diều
Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 001
(30 câu trắc nghiệm)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề bài:
Câu 1:
Khoa học tự nhiên có những vai trò nào đối với cuộc sống?
A. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
B. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế.
C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người. D. Cả 3 phương án trên.
Câu 2: Vật nào sau đây là vật sống? A. Xe đạp
B. Quả bưởi ở trên cây C. Robot D. Máy bay
Câu 3: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thể tích? A. Thước kẻ B. Nhiệt kế rượu C. Chai lọ bất kì D. Bình chia độ
Câu 4:
Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo chiều dài? A. mét (m) B. inch (in) C. dặm (mile)
D. Cả 3 phương án trên
Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức chuyển đổi đúng đơn vị nhiệt độ từ thang Xen – xi
- ớt sang thang Ken - vin? A. = ( 0 T(K) t C) + 273

B. = ( − )0 0 t C t 273 K C. = ( + )0 0 t C t 32 K D. = ( )0 0 0 t C t.1,8 F + 32 F
Câu 6: Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
A. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn
B. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
C. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng D. A hoặc B
Câu 7: Vật thể tự nhiên là
A. vật thể không có các đặc trưng sống.
B. vật thể có các đặc trưng sống.
C. vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống.
D. vật thể có sẵn trong tự nhiên.
Câu 8: Có các vật thể sau: quả chuối, máy tính, cây mít, cái chậu, lọ hoa, xe máy, cây tre. Số vật thể tự nhiên là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 9: Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con vịt.
B. Con dao, cái bát, cái thìa nhôm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía.
D. Con dao, cái thìa, muối ăn.
Câu 10: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Hòa tan đường mía vào nước.
B. Cô cạn nước muối thành muối.
C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện màu đen.
D. Đun nóng đường ở thể rắn để đường chuyển sang đường ở thể lỏng.
Câu 11: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào:

A. Màng tế bào. C. Nhân tế bào. B. Chất tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 12: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật là? A. Nhân. C. Màng sinh chất. B. Tế bào chất. D. Lục lạp.
Câu 13: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là? A. 4 tế bào con. C. 2 tế bào con. B. 6 tế bào con. D. 3 tế bào con.
Câu 14: Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là? A. Có thành tế bào.
C. Có nhân thực và các bào quan có màng. B. Có chất tế bào. D. Có màng sinh chất.
Câu 15: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ? A. Hàng trăm tế bào. C. Một tế bào. B. Hàng nghìn tế bào. D. Một số tế bào.
Câu 16: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là?
A. Mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
C. Tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
D. Cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
Câu 17: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh
vật thuộc giới nào sau đây? A. Khởi sinh. C. Nấm. B. Nguyên sinh. D. Thực vật.
Câu 18: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.
B. Chỉ (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
C. Giới Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.
D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới.
Câu 19: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản
B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết
C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau


Câu 20: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào trứng cá C. Tế bào vảy hành B. Tế bào mô giậu D. Tế bào vi khuẩn
Câu 21. Khi quá bóng đập vào một bức tường lực do tường tác dụng lên bóng
A. làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. làm biến dạng quả bóng.
C. vừa làm biến đồi chuyển động vừa làm biến dạng quả bóng.
D. không làm biến đồi chuyển động và không làm biến dạng quả bóng.
Câu 22. Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực …. với vật (hoặc đối
tượng) chịu tác dụng của lực A. nằm gần nhau B. cách xa nhau C. không tiếp xúc D. có sự tiếp xúc
Câu 23. Khi hai viên bi va chạm, lực do viên bi 1 tác dụng lên viên bi 2
A. làm biến đổi chuyển động của viên bi 2.
B. làm biến dạng viên bi 2.
C. vừa lảm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng viên bi 2.
D. không lảm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng viên bi 2.
Câu 24. Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?
A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà.
B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo
C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách đó một đoạn.
D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi hướng chuyển động,
C. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động.
D. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng.
Câu 26. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao.
B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.


zalo Nhắn tin Zalo