Phòng GD- ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS … Năm học 2021 - 2022
MÔN KHTN 6 – bộ Cánh Diều Mã đề thi: 004
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề bài:
Câu 1: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Nhiệt kế B. Cân điện tử C. Đồng hồ bấm giây D. Bình chia độ
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là phát biểu không đúng?
A. Quan sát gân lá cây ta dùng kính lúp.
B. Quan sát tế bào virus ta dùng kính hiển vi.
C. Để đo thể tích hòn đá bỏ lọt bình chia độ ta cần bình chia độ, bình tràn và bình chứa.
D. Để lấy một lượng chất lỏng ta dùng ống hút nhỏ giọt.
Câu 3: Cân đồng hồ dưới đây có GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu? A. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 200g B. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 20g C. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 2g D. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 0,02kg
Câu 4: Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng? A. 1 tấn = 100kg B. 1 tấn = 10 tạ C. 1 yến = 100kg
D. 1 kg = 10g
Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo nhiệt độ? A. 0C B. 0F C. K D. cả 3 phương án trên
Câu 6: Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ đo nhiệt độ? A. Nhiệt kế B. Tốc kế C. Cân D. Cốc đong
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không có ở thể rắn?
A. Các hạt liên kết chặt chẽ.
B. Có hình dạng và thể tích xác định.
C. Rất khó bị nén.
D. Có hình dạng và thể tích không xác định.
Câu 8: Cho các vật thể: ngôi nhà, con chó, cây mía, viên gạch, nước biển, xe máy. Trong các
vật thể đã cho, những vật thể do con người tạo ra là:
A. ngôi nhà, con chó, xe máy.
B. con chó, nước biển, xe máy.
C. ngôi nhà, viên gạch, xe máy.
D. con chó, viên gạch, xe máy.
Câu 9: Cho các vật thể: con chim, con bò, đôi giày, vi khuẩn, máy bay. Những vật sống trong các vật thể đã cho là:
A. vi khuẩn, con chim, đôi giày.
B. vi khuẩn, con bò, con chim.
C. con chim, con bò, máy bay.
D. con chim, đôi giày, vi khuẩn.
Câu 10: Dãy gồm các tính chất vật lí của chất?
A. Tính tan, tính dẻo, màu sắc, tính dẫn điện, nhiệt độ sôi.
B. Nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, thể tích, năng năng cháy, tính dẫn nhiệt.
C. Khả năng bị phân hủy, tính dẻo, mùi vị, nhiệt độ sôi, tính cứng.
D. Khả năng cháy, khả năng bị phân hủy, tính dẫn điện, tính tan, thể tích.
Câu 11: Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi?
A. Tế bào biểu bì vảy hành C. Con ong B. Con kiến D. Tép bưởi
Câu 12: Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là? A. Tế bào thần kinh C. Tế bào hồng cầu B. Tế bào biểu mô ruột D. Tế bào xương
Câu 13: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Cây bạch đàn. D. Ngôi nhà.
Câu 14: Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở điểm nào? A. Có nhân C. Có thành tế bào B. Có ti thể D. Có màng tế bào
Câu 15: Tế bào có 3 thành phần cơ bản là?
A. Màng tế bào, ti thể, nhân
B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể
C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân
D. Chất tế bào, lục lạp, nhân
Câu 16: Cho các nhận định sau:
(1) Các loại tế bào đều có hình đa giác
(2) Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ đơn vị cơ bản là tế bào
(3) Hầu hết các tế bào có thể quan sát được bằng mắt thường
(4) Lớp biểu bì vảy hành được cấu tạo từ tế bào còn lá hành thì không
Nhận định nào về tế bào là đúng? A. (3) B. (1) C. (2) D. (4)
Câu 17: Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì?
A. Tham gia trao đối chất với môi trường
B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào
C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào
Câu 18: Điều gì xảy ra với các tế bào trong cơ thể khi cơ thể ngừng lớn?
A. Các tế bào trong cơ thể dừng sinh trưởng và sinh sản
B. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh trưởng nhưng vẫn sinh sản
C. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh sản nhưng vẫn sinh trưởng
D. Các tế bào trong cơ thể vẫn tiếp tục sinh trưởng và sinh sản
Câu 19: Loại tế bào nào ở người trưởng thành không có nhân? A. Tế bào hồng cầu C. Tế bào gan B. Tế bào thần kinh D. Tế bào cơ
Câu 20: Loại tế bào nào trong cơ thể sau khi hình thành sẽ không phân chia thêm một lần nào nữa? A. Tế bào da C. Tế bào niêm mạc má B. Tế bào gan D. Tế bào thần kinh
Câu 21. Đưa thanh nam châm lại gần một viên bi sắt đang nằm yên trên mặt bàn, ta thấy viên
bi sắt chuyển động như thế nào? A. Lăn lại gần nam châm
B. Lăn tròn xung quanh nam châm C. Lăn ra xa nam châm D. Đứng yên
Câu 22. Đâu là lực không tiếp xúc?
A. Lực nam châm hút các vật sắt
B. Lực khi chân đá vào quả bóng
C. Lực khi tay cầm, nắm các vật.
D. Lực khi chân đạp xe đạp.
Câu 23. Một hòn đá bị ném mạnh vào một gò đất. Lực mà hòn đá tác dụng vào gò đất
A. chỉ làm gò đất bị biến dạng.
B. chỉ làm biến đổi chuyển động của gò đất.
C. làm cho gò đất bị biến dạng, đồng thời làm biến đổi chuyển động của gò đất.
D. không gây ra tác dụng gì.
Câu 24. Dùng các từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Khi một lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ,
lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một …….. A. Lực nâng B. Lực kéo C. Lực uốn D. Lực đẩy Câu 25. Lực là gì?
A. Tác dụng đẩy của vật này lên vật khác
B. Tác dụng kéo của vật này lên vật khác
Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh diều - Đề 4
413
207 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 9 đề thi giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(413 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN KHTN
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
TRƯỜNG THCS …
Mã đề thi: 004
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
Năm học 2021 - 2022
MÔN KHTN 6 – bộ Cánh Diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Đề bài:
Câu 1: !"#$#"%&'()
*+%,
-./#+
.00123/4
-5#6
Câu 2: 7"881$9981$9!"'!81$9không#:)
*;98/'8/4<%=':
-;98,1!">79<%=$>
.$#"$=#81?'15#6@15#6157!>!15A
$'2436'(2'?<&:?
Câu 3: ./#00#/4B>!.'!1"9)
*CD%.EDD
-CD%.ED
.CD%.E
CD%.DDE%
Câu 4: .8#F#G>H!"9#/4'!#:)
*I2JIDD%
-I2JIDK
.I4,JIDD%
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
I%JID
Câu 5: G>H!"9#/4'!#G>H#"+#6)
*
D
.
-
D
L
.M
NOG87
Câu 6: !"9#/4'! #"+#6)
*+%,
-&%,
../
.&#"
Câu 7: P#$3!"9#/4không BQ$7R)
A. .8K'%,PS
B. .B5K>!$=T8#H
C. U2%B1HV
D. .B5K>!$=%WT8#H
Câu 8:."8>X$W!"B/43=>K1$TY3847"8
>X$#Z"[>X$""K"7'!
*W!"BTY384
-"B1$TY384
.W!>KTY384
"B>KTY384
Câu 9: ."8>X$"3"1#W!4>%9\38414[>X&7"
8>X$#Z"'!
*>%9\"3#W!4
->%9\"1"3
."3"138414
"3#W!4>%9\
Câu 10: Z4038=2>X'=]2)
*==^"3!9R=_#++#6W
-+#6BN4=A$=``84=_+
.MN`1H/]4=^"3<>H+#6W=A
MN`84%N`1H/]4=_#+=$=
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 11: ;98>X!"#/4@N %=$>)
*,1!"1$915>N4! ..""
-."%, V1Q
Câu 12: "K,1!"!27"G$'!)
*,1!"@% .,1!"0@9
-,1!"1$93W796 ,1!"TG
Câu 13:aX!"9#/4B29K"b,1!")
*cYWW -./4@9
../41K#! W!
Câu 14: ,1!"#6>X>!d>X%89Q#$3!")
*.B/ ..B!,1!"
-.B$ .B3!,1!"
Câu 15: ,1!"BO!@G1N'!)
*e!,1!"$/
-e!22,1!"$
.e!,1!"2,1!"/
.2,1!"' 'K/
Câu 16:."8X#H9
fIg.8'"K,1!"#h9B5#8
fEge>X#h9#(29K"b#G>HG1N'!,1!"
fOg@9,8,1!"B$i98#(1j3R
fkg1$915>N4!#(29K"b,1!"'8!5%W
X#H!">h,1!"'!#:)
*fOg -fIg .fEg fkg
Câu 17:/l></],1!"BA`5)
*37"#&2>3W7
-!79/3#h9%$3"K#6],1!"
.!Gm78"K#6&],1!"
!GK"7`'(92"3"K#6],1!"
Câu 18:h95TN47>8,1!"7"G$%G$b')
*.8,1!"7"G$b7Q>!N
-.8,1!"7"G$b7Q>_N
..8,1!"7"G$bN>_7Q
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
.8,1!"7"G$>_, 7Q>!N
Câu 19:"K,1!"!"Q7Q!%WB/)
*,1!"0@9 .,1!"
-,1!"@% ,1!"G
Câu 20:"K,1!"!"7"G$9%5!S%W/336'@!"
[)
*,1!" .,1!"33K38
-,1!" ,1!"@%
Câu 21.3/3'K@36>1R#j3473P1!24>
1R94$#6,!")
*`'K@3/3
-`7T9i93/3
.`7T3/3
A4
Câu 22./9'!'d%W,T:)
*d3/3:8>XR
-d%/#8>!"i9N1B
.d%4@3R38>X
d%/#KTY#K
Câu 23.e6#81HV33K>!"36#2d3!#88 >!"#2
*n'!3#21H1,K
-n'!31,#F94$#6]#2
.'!3"#21H1,K#0'!31,#F94$#6]#2
%W/478 5
Câu 24.<8b=(#$#h>!"o7&M36'dp1R#@9V336i9NK
'dp#Z8 >!"i9NK36
*d/
-d%V"
.d9&
d#\4
Câu 25.d'!5)
*8 #\4]>X!4'>X%8
-8 %V"]>X!4'>X%8
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
.*>!-#:
*>!-
Câu 26.-K*8 >!"1K-36'db=9'!31K-Z2T9&!#B'!
*'dV
-'d%V"
.'d9&
'd#\4
Câu 27.d8 ]363/3'363\9V#P@B'!'d
*%V"
-#\4
.:
#!0
Câu 28.Bbi9K#+%,241424H98 ]'d,T:'!
*'d]B
-'d:]782
.'d]B>!'d:]782
%WB'd!"N
Câu 29.G>H#"]'d'!)
*M'W3f%g
-9"fg
.=fg
Y3Yf3g
Câu 30.M24'i9N1B14#Z8 'd!"'>?i9N1B)
*d/
-d%V"
.d2
d#\4
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85