Bộ đề thi giữa kì 2 Địa lý 10 Cánh diều có đáp án

2.8 K 1.4 K lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi giữa kì 2 Địa lý 10 Cánh diều (Đề 2)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    575 288 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 2

    Đề thi giữa kì 2 Địa lí 10 Cánh diều (Đề 1)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    378 189 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 2 đề thi giữa kì 2 môn Địa lý 10 bộ Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(2796 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - ĐỀ SỐ 01 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Động lực phát triển dân số là A. tỉ suất sinh thô. B. số người nhập cư. C. gia tăng tự nhiên. D. gia tăng cơ học.
Câu 2. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với
A. dân số từ 14 - 54 tuổi ở cùng thời điểm.
B. số người già trong xã hội cùng thời điểm.
C. số trẻ em sinh ra ở cùng thời điểm.
D. dân số trung bình ở cùng thời điểm.
Câu 3. Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của A. quốc gia. B. các vùng. C. thế giới. D. khu vực.
Câu 4. Xu hướng thay đổi tỉ suất sinh thô của các nhóm nước trên thế giới hiện nay là
A. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển.
B. tỉ suất sinh thô nhóm nước phát triển giảm, đang phát triển tăng nhanh.
C. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn nhóm phát triển.
D. tỉ suất sinh thô các nhóm nước phát triển và đang phát triển tăng nhanh.
Câu 5. Tháp dân số (tháp tuổi) là một biểu đồ A. thanh ngang. B. cột đứng.

C. cột chồng. D. kết hợp.
Câu 6. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi thu hẹp?
A. Tỉ suất sinh giảm nhanh.
B. Nhóm số lượng trẻ em ít.
C. Gia tăng có hướng giảm. D. Dân số đang trẻ hoá.
Câu 7. Nguồn lao động được phân làm mấy nhóm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8. Nguồn lao động là
A. dân số ngoài tuổi lao động tham gia lao động.
B. dân số dưới tuổi lao động tham gia lao động.
C. dân số có khả năng tham gia lao ở ngoài nước.
D. nguồn lực quan trọng trong phát triển kinh tế.
Câu 9. Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực nào quan trọng nhất, có tính
quyết định đến sự phát triển của một đất nước?
A. Chính sách và xu thế phát triển.
B. Khoa học kĩ thuật và công nghệ.
C. Thị trường trong và ngoài nước.
D. Dân số và nguồn lao động.
Câu 10. Căn cứ vào đâu để phân loại các nguồn lực?
A. Thời gian và khả năng khai thác.


B. Vai trò và mức độ ảnh hưởng.
C. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.
D. Không gian và thời gian hình thành.
Câu 11. Yếu tố nào dưới đây không nằm trong nhóm nguồn lực tự nhiên? A. Đất đai.
B. Vị trí địa lí. C. Nguồn nước. D. Khí hậu.
Câu 12. Cơ cấu kinh tế góp phần huy động tối đa nguồn lực trong nước và nước ngoài
vào quá trình phát triển đất nước là cơ cấu theo A. thành phần kinh tế. B. ngành kinh tế. C. lãnh thổ kinh tế.
D. các khu vực sản xuất.
Câu 13. Tổng thu nhập quốc gia viết tắt là A. GDP. B. GNI. C. HDI. D. FDI.
Câu 14. Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động
xã hội và trình độ phát triển lực lượng sản xuất là cơ cấu A. trung tâm kinh tế. B. lãnh thổ. C. thành phần kinh tế. D. ngành kinh tế.


Câu 15. Nội dung chủ yếu nhất của cơ cấu kinh tế là
A. các bộ phận hợp thành và quan hệ giữa chúng.
B. tổng số chung và tất cả các bộ phận hợp thành.
C. sự sắp xếp các bộ phận trong cả tổng thể chung.
D. sự phân chia tổng thể chung thành các bộ phận.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp?
A. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi.
C. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ.
D. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên.
Câu 17. Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào A. chất lượng đất. B. diện tích đất. C. nguồn nước tưới. D. độ nhiệt ẩm.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Đối tượng sản xuất là những cơ thể sống.
B. Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất.
C. Sản xuất ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. Có tính thời vụ, phân bố tương đối rộng rãi.
Câu 19. Trong sản xuất nông nghiệp, quỹ đất, tính chất và độ phì của đất không có ảnh hưởng đến
A. sự phân bố, cơ cấu cây trồng.
B. nhu cầu tiêu thụ sản phẩm.
C. khả năng mở rộng diện tích.


zalo Nhắn tin Zalo