I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Gia tăng cơ học không có ý nghĩa đối với A. từng khu vực. B. từng quốc gia. C. qui mô dân số. D. từng vùng.
Câu 2. Mức gia tăng tự nhiên dân số cao khi
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất tử thấp, tỉ suất sinh cao.
C. tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh thấp.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
Câu 3. "Sinh con đông nhà có phúc và quan niệm của xã hội phong kiến” thuộc yếu tố nào sau đây? A. Tự nhiên - sinh học. B. Tâm lý - xã hội. C. Hoàn cảnh kinh tế. D. Chính sách dân số.
Câu 4. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo A. lao động và giới.
B. lao động và theo tuổi. C. tuổi và theo giới.
D. tuổi và trình độ văn hoá.
Câu 5. Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số trẻ?
A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 10%.
B. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
C. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.
D. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
Câu 6. Thành phần nào sau đây thuộc vào nhóm hoạt động kinh tế? A. Học sinh. B. Sinh viên. C. Nội trợ. D. Thất nghiệp.
Câu 7. Cơ cấu dân số theo giới không phải biểu thị tương quan giữa giới A. nam so với tổng dân. B. nữ so với tổng dân. C. nam so với giới nữ. D. nữ so với giới nam.
Câu 8. Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Quy mô số dân. B. Mật độ dân số. C. Cơ cấu dân số. D. Loại quần cư.
Câu 9. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới hiện nay là A. Trung Phi. B. Bắc Mĩ. C. châu Đại Dương. D. Trung - Nam Á.
Câu 10. Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở các nước đang phát triển gắn liền với
A. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp và hạ tầng các đô thị.
B. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị.
C. chính sách phân bố lại dân cư, lao động của các nước, thu hút nhân tài.
D. gia tăng dân số tự nhiên, sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 11. Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới hiện nay là A. Tây Âu. B. Đông Á. C. Ca-ri-bê. D. Nam Âu.
Câu 12. Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?
A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
D. Nam Á, Đông Á, Tây và Trung Âu.
Câu 13. Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp đến sự mở rộng phạm vi phân bố
của dân cư trên Trái Đất?
A. Gia tăng dân số quá mức.
B. Chính sách phân bố dân cư. C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 14. Các nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) chủ yếu bao gồm có
A. vị trí địa lí, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất, nguồn lao động.
B. khoa học và công nghệ, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
C. đường lối chính sách, khoa học công nghệ, nguồn nước, vốn, thị trường.
D. khí hậu, khoa học, công nghệ, khoáng sản, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
Câu 15. Cơ cấu kinh tế phân theo lãnh thổ là kết quả của
A. sự phân hóa khí hậu, nguồn nước theo lãnh thổ.
B. quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
C. khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
D. sự phân bố tài nguyên theo lãnh thổ.
Câu 16. Nhận định nào sau đây đúng với cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?
A. Tập hợp của tất cả các ngành hình thành nên nền kinh tế.
B. Hình thành dựa trên chế độ sở hữu, gồm nhiều thành phần.
C. Là kết quả của phân công lao động xã hội theo lãnh thổ.
D. Tập hợp các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế hợp thành.
Câu 17. Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm có
A. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản.
B. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
C. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản.
D. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản.
Câu 18. Nguồn nước ngọt ảnh hưởng trực tiếp đến
A. quy mô, hiệu quả sản xuất và thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
B. năng suất, sản lượng và chất lượng sản phẩm nông nghiệp.
C. điều tiết sản xuất và ảnh hưởng đến tính chuyên môn hóa.
D. sự phân bố và quy mô của hoạt động sản xuất nông nghiệp.
Câu 19. Vật nuôi và cây trồng muốn tồn tại và phát triển phải cần đầy đủ các yếu
tố cơ bản nào của tự nhiên?
A. Nguồn vốn, thực vật, nước, khí hậu, ánh sáng, con người.
B. Giống đất, ánh sáng, không khí, khí hậu, nguồn nước.
C. Nhiệt độ, ánh sáng, nước, không khí, các chất dinh dưỡng.
D. Nước, ánh sáng, không khí, khí hậu, con người, địa hình.
Bộ đề thi giữa kì 2 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo có đáp án
2 K
1 K lượt tải
50.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 2 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 2 đề thi giữa kì 2 môn Địa lý 10 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(2036 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)