Bộ 2 đề thi giữa kì 2 Lịch sử & Địa lý 7 Chân trời sáng tạo có đáp án

587 294 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 2 đề thi giữa kì 2 Lịch sử & Địa lý 7 Chân trời sáng tạo có lời giải chi tiết, mới nhất nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lý lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(587 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ĐỀ SỐ 1
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1. Về diện tích, châu Mĩ đứng thứ mấy trên thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Nơi hẹp nhất của châu Mĩ là A. eo đất Pa-na-ma. B. vịnh Mê-hi-cô. C. biển Ca-ri-bê. D. sơn nguyên Mê-hi-cô.
Câu 3. Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ? A. Cận cực. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt. D. Nhiệt đới.
Câu 4. Miền núi Cooc-đi-e ở Bắc Mĩ có nhiều khoáng sản là
A. dầu mỏ, khí đốt, vàng, than, kẽm.
B. than đá, dầu mỏ, khí đốt, uranium.
C. đồng, vàng, dầu mỏ, quặng đa kim.
D. dầu mỏ, khí đốt, uranium, than nâu.
Câu 5. Đô thị ở Bắc Mĩ thưa thớt ở khu vực nào sau đây?


A. Phía bắc Ca-na-đa và khu vực nội địa Bắc Mĩ.
B. Khu vực nội địa Bắc Mĩ và Tây Nam Hoa Kì.
C. Tây Nam Hoa Kì, khu vực Tây Bắc Ca-na-đa.
D. Rìa ven biển Đại Tây Dương, vịnh Mê-hi-cô.
Câu 6. Bắc Mĩ có khoáng sản chủ yếu nào sau đây?
A. Than, đồng, chì, vàng và u-ra-ni-um.
B. Than, đồng, sắt, vàng và khí tự nhiên.
C. Than, đồng, chì, man-ga và dầu mỏ.
D. Than, đồng, sắt, bạc và khí tự nhiên.
Câu 7. Các đồng bằng ở Nam Mĩ xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc lần lượt là
A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.
B. Pam-pa, A-ma-dôn, La Pla-ta
C. La Pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
D. Pam-pa, La Pla-ta, A-ma-dôn.
Câu 8. Dãy An-đet có khí hậu chủ yếu là A. hoang mạc. B. hàn đới. C. núi cao. D. ôn đới.
Câu 9. Thành phần nhập cư vào Trung và Nam Mĩ chủ yếu từ
A. Bắc Mĩ, châu Đại Dương, châu Âu.
B. châu Âu, châu Á và châu Nam Cực.
C. châu Âu, châu Phi và châu Á.
D. châu Phi, châu Á và Bắc Mĩ.
Câu 10. Rừng A-ma-dôn ở Nam Mỹ có diện tích khoảng A. 5,3 triệu km2. B. 5,2 triệu km2.

C. 5,5 triệu km2. D. 5,4 triệu km2.
Câu 11. Ở khu vực Trung và Nam Mĩ không có nền văn hóa cổ nổi tiếng nào sau đây? A. May-a. B. A-dơ-tech. C. In-ca. D. Ai Cập.
Câu 12. Vùng đồng bằng A-ma-dôn có thảm thực vật chủ yếu nào sau đây? A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Rừng xích đạo ẩm. C. Cảnh quan rừng thưa.
D. Rừng cận nhiệt đới.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy hệ thống hóa một số đặc điểm tự nhiên của khu vực Trung và
Nam Mỹ vào bảng theo mẫu sau: Đặc điểm Địa hình Khí hậu Khu vực Trung Mỹ Nam Mỹ
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Bộ luật thành văn đầu tiên của nhà nước Đại Việt (Hình thư) được ban hành dưới thời A. Lý. B. Trần. C. Lê sơ.

D. Nguyễn.
Câu 2. Năm 1075, triều đình nhà Lý đã
A. ban hành bộ luật Hình thư.
B. rời đô từ Hoa Lư về Đại La.
C. xây dựng Văn Miếu ở Thăng Long.
D. mở khoa thi đầu tiên để chọn nhân tài.
Câu 3. Các vua nhà Lý thực hiện lễ cày ruộng tịch điền nhằm mục đích gì?
A. Bảo vệ sức kéo cho hoạt động sản xuất nông nghiệp.
B. Khuyến khích nhân dân tích cực sản xuất nông nghiệp.
C. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành thủ công nghiệp.
D. Khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
Câu 4. Lý Thường Kiệt lựa chọn sông Như Nguyệt để xây dựng phòng tuyến chống
quân Tống, vì dòng sông này
B. là biên giới tự nhiên ngăn cách lãnh thổ Đại Việt với nhà Tống.
C. chặn ngang con đường bộ, ngăn quân Tống tiến vào Thăng Long.
A. là chiến hào tự nhiên, chặn ngang mọi con đường tiến vào Đại Việt.
D. là con đường thủy duy nhất để quân Tống tiến vào lãnh thổ Đại Việt.
Câu 5. Thượng hoàng Trần Nhân Tông đã sáng lập ra thiền phái Phật giáo nào dưới đây? A. Mật tông. B. Thảo Đường. C. Tịnh Độ tông. D. Trúc Lâm Yên Tử.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng bối cảnh dẫn đến sự thành lập của nhà Trần?
A. Nhà Lý suy yếu, phải dựa vào thế lực họ Trần để duy trì quyền lực.
B. Vua Lý Huệ Tông xuất gia đi tu, truyền ngôi cho Lý Chiêu Hoàng.


zalo Nhắn tin Zalo