BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP LỚP 11
MÔN: KTPL –BỘ KNTT – NĂM HỌC: ...........................
CHỦ ĐỀ 3. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
1.1 CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm phục vụ cho các
nhu cầu của đời sống xã hội là nội dung của khái niệm A. lao động. B. cạnh tranh. C. thất nghiệp. D. cung cầu.
Câu 2: Trong hoạt động sản xuất, lao động có vai trò như là một yếu tố A. đầu vào. B. đầu ra. C. thứ yếu. D. độc lập.
Câu 3: Là sự thỏa thuận giữa người bán sức lao động và người mua sức lao động về tiền công, tiền
lương và các điều kiện làm việc khác là nội dung của khái niệm
A. thị trường lao động.
B. thị trường tài chính.
C. thị trường tiền tệ.
D. thị trường công nghệ
Câu 4: Khi tham gia vào thị trường lao động, người bán sức lao động và người mua sức lao động
thỏa thuận nội dung nào dưới đây?
A. Tiền công, tiền lương.
B. Điều kiện đi nước ngoài.
C. Điều kiện xuất khẩu lao động.
D. Tiền môi giới lao động.
Câu 5: Khi tham gia vào thị trường lao động, người bán sức lao động và người mua sức lao động
có thể lựa chọn hình thức thỏa thuận nào dưới đây? A. Bằng văn bản.
B. Bằng tiền đặt cọc.
C. Bằng tài sản cá nhân.
D. Bằng quyền lực.
Câu 6: Khi tham gia vào thị trường lao động, người bán sức lao động và người mua sức lao động
có thể lựa chọn hình thức thỏa thuận nào dưới đây? A. Bằng miệng. B. Bằng tiền. C. Bằng tài sản.
D. Bằng quyền lực.
Câu 7: Khi tham gia vào thị trường lao động, việc ký kết hợp đồng mua bán sức lao động giữa
người bán sức lao động và người mua sức lao động được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Tự nguyện. B. Cưỡng chế. C. Cưỡng bức. D. Tự giác.
Câu 8: Khi tham gia vào thị trường lao động, việc ký kết hợp đồng mua bán sức lao động giữa
người bán sức lao động và người mua sức lao động được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Bình đẳng. B. Quyền uy. C. Phục tùng. D. Cưỡng chế.
Câu 9: Khi tham gia vào thị trường lao động, việc ký kết hợp đồng mua bán sức lao động giữa
người bán sức lao động và người mua sức lao động được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Trực tiếp. B. Gián tiếp. C. Ủy quyền. D. Đại diện.
Câu 10: Khi tham gia vào thị trường lao động, người bán sức lao động còn có thể gọi là
A. cung về sức lao động.
B. cầu về sức lao động.
C. giá cả sức lao động.
D. tiền tệ sức lao động.
Câu 11: Khi tham gia vào thị trường lao động, người mua sức lao động còn có thể gọi là
A. cung về sức lao động.
B. cầu về sức lao động.
C. giá cả sức lao động.
D. tiền tệ sức lao động.
Câu 12: Khi tham gia vào thị trường lao động, cung về sức lao động gắn liền với chủ thể nào dưới đây ?
A. Người bán sức lao động.
B. Người mua sức lao động.
C. Người môi giới lao động.
D. Người phân phối lao động.
Câu 13: Khi tham gia vào thị trường lao động, cầu về sức lao động gắn liền với chủ thể nào dưới đây ?
A. Người bán sức lao động.
B. Người mua sức lao động.
C. Người môi giới lao động.
D. Người phân phối lao động.
Câu 14: Một trong những yếu tố cấu thành thị trường lao động là
A. người bán sức lao động.
B. nhà quản lý lao động.
C. Tổ chức công đoàn.
D. Bộ trưởng bộ lao động.
Câu 15: Một trong những yếu tố cấu thành thị trường lao động là
A. người mua sức lao động.
B. nhà đầu tư chứng khoán.
C. nhân viên ngân hàng.
D. người giới thiệu việc làm.
Câu 16: Một trong những yếu tố cấu thành thị trường lao động là
A. giá cả sức lao động.
B. tỷ giá hối đoái tiền tệ.
C. thị trường tiền tệ.
D. thị trường chứng khoán.
Câu 17: Trong mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động, khi khả năng cung ứng
lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến hiện tượng nào trong xã hội gia tăng? A. Lạm phát. B. Thất nghiệp. C. Cạnh tranh. D. Khủng hoảng.
Câu 18: Trong mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động, khi khả năng tạo việc
làm lớn hơn khả năng cung ứng lao động sẽ dẫn đến hiện tượng nào trong xã hội gia tăng? A. Thất nghiệp.
B. Thiếu lao động.
C. Thiếu việc làm. D. Lạm phát.
Câu 19: Khi thị trường việc làm ngày càng tăng sẽ làm cho thị trường lao động có xu hướng A. tăng. B. giảm. C. giữ nguyên. D. cân bằng.
Câu 20: Khi thị trường lao động ngày càng phong phú và đa dạng sẽ thúc đẩy thị trường việc làm có xu hướng A. tăng. B. giảm. C. giữ nguyên. D. cân bằng.
Câu 21: Việc giải quyết tốt mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động sẽ góp
phần gia tăng việc làm, giảm A. lạm phát. B. thất nghiệp. C. đầu cơ. D. khủng hoảng.
Câu 22: Việc giải quyết tốt mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động sẽ góp
phần giảm thất nghiệp và gia tăng nhiều A. việc làm. B. thất nghiệp. C. lạm phát. D. khủng hoảng.
Câu 23: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động trong đó lao
động trong lĩnh vực nông nghiệp có xu hướng A. giảm. B. tăng. C. giữ nguyên. D. không đổi.
Câu 24: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động trong đó lao
động trong lĩnh vực công nghiệp có xu hướng A. giảm. B. tăng. C. giữ nguyên. D. không đổi.
Câu 25: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động trong đó lao
động trong lĩnh vực dịch vụ có xu hướng A. giảm. B. tăng. C. giữ nguyên. D. không đổi.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi bên dưới
Năm 2021, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của Việt Nam đạt 50,6 triệu người. Trong đó, lao
động đang làm việc trong các ngành kinh tế là 49,1 triệu người. Tỉ lệ thất nghiệp của lực lượng lao
động trong độ tuổi ước tính là 3,20%, tỉ lệ thiếu việc làm của lao động trong độ tuổi là 3,10%.
Câu 26: Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến tình trạng 3,2% lực lượng lao động trong độ tuổi lao động bị thất nghiệp?
A. Cung lao động tăng.
B. Cầu về lao động tăng.
C. Cung về việc làm tăng.
D. Cầu về việc làm giảm.
Câu 27: Thông tin trên cho ta biết nguồn cung lao động có xu hướng như thế nào so với nhu cầu tuyển dụng việc làm? A. Cân bằng. B. Nhỏ hơn. C. Lớn hơn. D. Thiếu hụt
Câu 28: Theo quy định của pháp luật, người lao động ở Việt Nam phải có độ tuổi tối thiểu là từ bao nhiêu tuổi trở lên? A. 15 tuổi. B. 16 tuổi. C. 17 tuổi. D. 18 tuổi.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi bên dưới
Anh B và anh C đọc thông tin niêm yết tuyển dụng của công ty thương mại và kinh doanh du lịch X
thông báo tuyển 25 lao động cho các vị trí việc làm như thu ngân, đóng gói, kiểm kê hàng, giao
hàng,... ưu tiên tuyển dụng những người có độ tuổi từ 18 đến 25, sức khoẻ tốt, nhiệt tình trong công
việc với mức lương từ 5 - 8 triệu đồng/tháng, tuỳ theo vị trí việc làm. Nhận thấy minh có đủ điều
kiện, hai anh đã đăng kí dự tuyển.
Câu 29: Trong thông tin trên, anh B và anh C đóng vai trò là chủ thể nào dưới đây của thị trường lao động?
A. Cầu về sức lao động.
B. Cầu về tiền tệ.
C. Cung về sức lao động.
D. Cung về việc làm.
Câu 30: Trong thông tin trên, doanh nghiệp X đóng vai trò là chủ thể nào dưới đây của thị trường lao động?
A. Cầu về sức lao động.
B. Cầu về việc làm.
C. Cung về sức lao động.
D. Cung về tiền tệ.
Câu 31: Trong thông tin trên, anh B và anh C sẽ chính thức gia nhập thị trường việc làm khi được doanh nghiệp X
A. mời đến phỏng vấn.
B. ký kết tuyển dụng.
C. chấm dứt hợp đồng.
D. nhận phí tuyển dụng.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng về cơ chế thị trường?
A. Cơ chế thị trường kích thích tối đa hoạt động của các chủ thể kinh tế hướng đến mục tiêu tối đa
hoá lợi nhuận, tối đa hoá chi phí.
B. Cơ chế thị trường kích thích mọi doanh nghiệp phải linh hoạt để cung cấp sản phẩm, hàng hoá,
dịch vụ có chất lượng.
C. Cơ chế thị trường kìm hãm doanh nghiệp cải tiến kĩ thuật, hợp lí hoá sản xuất, đổi mới khoa học công nghệ ứng dụng.
D. Cơ chế thị trường luôn luôn mang tính chất năng động, tích cực trong kinh tế thị trường.
Câu 33: Hệ thống các quan hệ mang tính điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế được gọi là: A. Thị trường.
B. Giá cả thị trường.
C. Cơ chế thị trường. D. Kinh tế thị trường.
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây không đúng về cơ chế thị trường?
A. Cơ chế thị trường là phương thức cơ bản để phân phối và sử dụng các nguồn vốn, tài nguyên,
sức lao động trong mọi nền kinh tế.
B. Cơ chế thị trường là một kiểu cơ chế vận hành nền kinh tế do bản thân nền sản xuất hàng hoá hình thành.
C. Cơ chế thị trường là cơ chế tự điều tiết của nền kinh tế thị trường, do sự tác động khách quan vốn có của nó.
D. Cơ chế thị trường là hệ thống hữu cơ của sự thích ứng, tự điều tiết lẫn nhau, của mối quan hệ
biện chứng gắn bó giữa các yếu tố giá cả, cung cầu, cạnh tranh,...
Câu 35: Đâu không phải quy luật kinh tế?
A. Quy luật giá trị.
B. Quy luật cung - cầu. C. Quy luật cạnh tranh. D. Quy luật tiền tệ.
Câu 36: Câu tục ngữ “Cá lớn nuốt cá bé” chỉ quy luật kinh tế nào?
A. Quy luật giá trị.
B. Quy luật cung - cầu.
C. Quy luật cạnh tranh.
D. Quy luật lưu thông tiền tệ.
Câu 37: Đâu không phải là nhược điểm của cơ chế thị trường?
Câu hỏi ôn tập + Đề kiểm tra KTPL 11 Chủ đề 3 (chung cho ba sách)
5
3 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Câu hỏi ôn tập + Đề kiểm tra KTPL 12 theo chủ đề (chung cho ba sách) Chủ đề 3: Thị trường lao động và việc làm
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(5 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)