Câu hỏi ôn tập + Đề kiểm tra KTPL 12 Chủ đề 3 (chung cho ba sách)

3 2 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: KTPL
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Câu hỏi ôn tập + Đề kiểm tra KTPL 12 theo chủ đề (chung cho ba sách)
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(3 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12

Xem thêm

Mô tả nội dung:


BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP LỚP 12
MÔN: KTPL – DÀNH CHO 3 BỘ SÁCH – NĂM HỌC: . . . . . . . . . . . . . .
CHỦ ĐỀ 3. BẢO HIỂM VÀ AN SINH XÃ HỘI
1.1 CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1:
Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cộng đồng do
A. đoàn thể thực hiện.
B. Nhà nước thực hiện.
C. Công đoàn thực hiện
D. người dân thực hiện.
Câu 2: Theo quy định của pháp luật, người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc nếu đủ điều
kiện có thể được hưởng chế độ
A. trợ cấp đi lại.
B. trợ cấp thất nghiệp.
C. trợ cấp lưu trú.
D. trợ cấp thai sản.
Câu 3: Loại hình bảo hiểm do Nhà nước tổ chức mà người lao động và người sử dụng lao
động thuộc đối tượng theo quy định phải tham gia là
A. bảo hiểm thân thể.
B. bảo hiểm xã hội tự nguyện.
C. bảo hiểm xã hội bắt buộc.
D. bảo hiểm tài sản.
Câu 4: Loại hình bảo hiểm do Nhà nước tổ chức nhằm bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một
phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm, đau, thai sản,
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động dựa trên cơ sở mức đóng vào quỹ bảo
hiểm xã hội của người lao động trước đó là loại hình bảo hiểm nào dưới đây?
A. Bảo hiểm xã hội.
B. Bảo hiểm dân sự.
C. Bảo hiểm con người.
D. Bảo hiểm thương mại.
Câu 5: Cơ sở để người tham gia bảo hiểm y tế được nhận quyền lợi bảo hiểm là căn cứ vào
A. thời gian tham gia bảo hiểm.
B. mức đóng quỹ bảo hiểm y tế.
C. tình trạng bệnh tật mắc phải.
D. độ tuổi tham gia bảo hiểm.
Câu 6: Chủ thể của loại hình bảo hiểm xã hội là do
A. các doanh nghiệp tư nhân.
B. tổ chức thương mại.
C. nhà đầu tư nước ngoài.
D. Nhà nước tổ chức.
Câu 7: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của bảo hiểm đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Huy động vốn dài hạn.
B. Thúc đẩy tín dụng đen.
C. Ổn định tài chính cá nhân.
D. Giảm lao động thất nghiệp.
Câu 8: Theo quy định của pháp luật, cơ quan bảo hiểm xã hội không phải chi trả loại trợ
cấp nào dưới đây đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. trợ cấp bệnh nghề nghiệp.
B. trợ cấp tử tuất.
C. trợ cấp lưu trú.
D. trợ cấp tai nạn lao động.
Câu 9: Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cộng đồng
gồm những loại hình nào dưới đây?
A. Vận động và tự nguyện.
B. Tự nguyện và cưỡng chế.
C. Bắt buộc và vận động.
D. Tự nguyện và bắt buộc.
Câu 10: Một trong những quyền lợi của người tham gia bảo hiểm xã hội là bị ốm đau hoặc
nghỉ thai sản, nếu đủ điều kiện họ sẽ được nhận
A. tiền trợ cấp theo quy định.
B. toàn bộ số tiền đã đóng.
C. bảo hiểm thất nghiệp.
D. chi phí khám chữa bệnh.
Câu 11: Chính sách an sinh xã hội không có vai trò nào dưới đây đối với đối tượng được hưởng?
A. Phòng ngừa biến cố.
B. Ngăn ngừa rủi ro.
C. Khắc phục rủi ro.
D. Quản lý xã hội.
Câu 12: Để thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội về giải quyết việc làm, Nhà nước
khuyến khích các doanh nghiệp
A. tạo ra nhiều sản phẩm.
B. tạo ra nhiều việc làm mới.
C. bảo vệ người lao động.
D. tăng thu nhập cho người lao động.
Câu 13: Trong hệ thống chính sách an sinh xã hội ở nước ta hiện nay, một trong những
chính sách dịch vụ xã hội cơ bản là dịch vụ
A. việc làm tối thiểu. B. thu nhập tối đa.
C. y tế tối thiểu.
D. bảo hiểm tối thiểu.
Câu 14: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mục tiêu của chính sách an sinh xã hội về
giải quyết việc làm, bảo đảm thu nhập và giảm nghèo bền vững?
A. Giảm tỷ lệ hộ giàu trong xã hội.
B. Cải thiện cuộc sống hộ nghèo.
C. Xóa bỏ khoảng cách giàu nghèo.
D. Giảm tỷ lệ người thất nghiệp.
Câu 15: Một trong những vai trò của an sinh xã hội là góp phần giúp các đối tượng được
hưởng chính sách an sinh xã hội có thể chủ động, ngăn ngừa và giảm bớt A. phạm tội. B. rủi ro. C. quyền lợi. D. lợi nhuận.
Câu 16: Việc làm nào dưới đây góp phần thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội về vấn đề giải quyết việc làm?
A. Chia đều các nguồn thu nhập.
B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. Chấp hành quy tắc công cộng.
D. Bảo trợ hoạt động truyền thông.
Câu 17: Một trong những mục tiêu của chính sách an sinh xã hội về bảo hiểm nhằm giúp người dân
A. xóa đói giảm nghèo.
B. xóa bỏ nhà tạm.
C. phòng ngừa rủi ro.
D. phòng ngừa thất nghiệp.
Câu 18: Đối với đối tượng được hưởng chính sách an sinh xã hội, việc thực hiện tốt chính
sách an sinh xã hội đem lại lợi ích nào dưới đây?
A. Hưởng thu nhập vô điều kiện
B. Được hoàn trả lại lợi ích đã mất.
C. Khắc phục và giảm thiếu rủi ro.
D. Được hỗ trợ miễn phí trọn đời.
Câu 19: Đối với sự phát triển kinh tế - xã hội, việc thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội sẽ góp phần
A. thúc đẩy sự phân hóa giàu nghèo.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
C. thúc đẩy tình trạng thất nghiệp.
D. thúc đẩy tình trạng lạm phát.
Câu 20: Hệ thống các chính sách can thiệp của Nhà nước và các lực lượng xã hội thực hiện
nhằm giảm mức độ nghèo đói, nâng cao năng lực tự bảo vệ của người dân và xã hội trước
những rủi ro hay nguy cơ giảm hoặc mất thu nhập, bảo đảm ổn định, phát triển và công
bằng xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. An sinh xã hội.
B. Bảo hiểm xã hội.
C. Chất lượng cuộc sống.
D. Thượng tầng xã hội.
Câu 21: Thông qua việc thu phí bảo hiểm trước khi rủi ro được bảo hiểm xảy ra sẽ giúp huy
động được yếu tố nào dưới đây để phục vụ cho phát triển kinh tế - xã hội?
A. Những cá nhân tài năng.
B. Các loại hình tín dụng đen.
C. Nguồn vốn nhàn dỗi.
D. Nhiều lao động thất nghiệp.
Câu 22: Một trong những mục đích của người tham gia bảo hiểm là nhằm
A. phải nộp phí bảo hiểm.
B. được đóng phí bảo hiểm.
C. được từ chối trách nhiệm.
D. được bồi thường thiệt hại.
Câu 23: Về mặt kinh tế, một trong những vai trò của bảo hiểm góp phần giúp các cá nhân
và tổ chức tham gia bảo hiểm
A. ngày càng lệ thuộc vào nhau.
B. ổn định được nguồn tài chính.
C. thu được nhiều lợi nhuận.
D. chiếm đoạt tài sản của nhau.
Câu 24: Đặc điểm chung của bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp đó là đều do
A. Hộ gia đình đứng ra tổ chức.
B. Nhà nước đứng ra tổ chức.
C. doanh nghiệp tư nhân tổ chức.
D. doanh nghiệp nước ngoài tổ chức.
Câu 25: Một trong những quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế là khi không may bị
ốm đau, hay xảy ra tai nạn họ sẽ nhận được
A. trợ cấp thai sản, ốm đau.
B. tiền mặt để chi tiêu hàng ngày.
C. thanh toán khám, chữa bệnh.
D. lương hưu hành tháng.
Câu 26: Anh A đến đại lý bán bảo hiểm để mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe cơ giới cho
chiếc xe máy mà mình đang sử dụng. Bác A đã sử dụng loại hình bảo hiểm nào dưới đây? A. Bảo hiểm y tế.
B. Bảo hiểm thương mại.
C. Bảo hiểm xã hội.
D. Bảo hiểm thất nghiệp.
Câu 27: Loại hình dịch vụ trong đó có sự cam kết bồi thường giữa bên cung cấp bảo hiểm
với bên tham gia bảo hiểm về những rủi ro, thiệt hại khi xảy ra sự kiện bảo hiểm nhằm mục
đích ổn định kinh tế cho người tham gia và hướng tới đảm bảo an sinh xã hội là nội dung
của khái niệm nào dưới đây? A. Thất nghiệp.
B. Tăng trưởng kinh tế. C. Bảo hiểm.
D. Phát triển kinh tế.
Câu 28: Loại hình bảo hiểm nào dưới đây, trong đó hoạt động của tổ chức bảo hiểm chấp
nhận rủi ro của người được bảo hiểm trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để tổ
chức bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thoả thuận
trong hợp đồng bảo hiểm đã được hai bên kí kết.
A. Bảo hiểm ý tế.
B. Bảo hiểm thất nghiệp.
C. Bảo hiểm thương mại.
D. Bảo hiểm xã hội.
Câu 29: Theo quy định của pháp luật, đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp là người lao động và
A. cơ quan quản lý lao động.
B. thân nhân người lao động.
C. người sử dụng lao động.
D. người đào tạo lao động.
Câu 30: Đối với ngân sách nhà nước, một trong những vai trò của bảo hiểm là góp phần
giúp cho ngân sách nhà nước
A. không bị thâm hụt.
B. ổn định và tăng thu.
C. mất cân đối thu chi
D. chi tiêu nhiều hơn.


zalo Nhắn tin Zalo