CHUYÊN ĐỀ 1: TẬP HỢP
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tập hợp: Là khái niệm cơ bản thường dùng trong toán học và cuộc sống. Ví dụ: Tập hợp các học sinh
trong một phòng học; tập hợp các thành viên trong một gia đình,….
2. Tên tập hợp: thường được ký hiệu bằng chữ cái in hoa: , A ,
B C, X ,Y... Mỗi đối tượng trong tập hợp là
một phân tử của tập hợp đó. Kí hiệu:
a A nghĩa là a thuộc A hoặc a là phần tử của tập hợp A .
b A nghĩa là b không thuộc A hoặc b không phải là phần tử của tập hợp A .
3. Để biểu diễn một tập hợp, ta thường có hai cách sau:
Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp.
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
4. Tập hợp: có thể được minh họa bởi một vòng kín, trong đó mỗi phần tử của tập hợp được biểu diễn bởi
một dấu chấm bên trong vòng kín đó. Hình minh họa tập hợp như vậy được gọi là biểu đồ Ven.
5. Tập hợp số tự nhiên
+ Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là , = 0;1;2;3;... .
+ Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là *, * = 1; 2;3;... .
6. Số phần tử của một tập hợp
+ Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào.
+ Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Kí hiệu: 7. Tập hợp con
+ Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp .
B Kí hiệu : A . B
+ Nếu A B và B A thì hai tập hợp A và B bằng nhau. Kí hiệu A = . B
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI
Dạng 1: Biểu diễn một tập hợp cho trước
I. Phương pháp giải
* Để biểu diễn một tập hợp cho trước, ta thường có hai cách sau:
+ Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp.
+ Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. * Lưu ý:
+ Tên tập hợp viết bằng chữ cái in hoa và các phần tử được viết bên trong hai dấu ngoặc nhọn " " .
+ Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.
+ Các phần tử trong một tập hợp được viết cách nhau bởi dấu ";" hoặc dấu ",". Trong trường hợp có phần
tử của tập hợp là số, ta dùng dấu ";" nhằm tránh nhầm lẫn giữa số tự nhiên và số thập phân. II. Bài toán A. Trắc nghiệm
Bài 1. Cho các cách viết sau: A = ; a ; b ;
c d ; B = 9;13;4 5 ; C = 1;2;
3 . Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Bài 2. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng ?
A. A = 0;1;2; 3 .
B. A = (0;1;2;3).
C. A = 1; 2;3.
D. A = 0;1;2; 3 .
Bài 3. Cho M = a,5, , b
c . Khẳng định sai là
A. 5 M .
B. a M .
C. d M .
D. c M .
Bài 4. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
A. A = 6;7;8; 9 .
B. A = 5;6;7;8; 9 .
C. A = 6;7;8;9;1
0 . D. A = 6;7; 8 .
Bài 5. Cho tập hợp A = 6;7;8;9;1
0 . Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần
tử của nó. Chọn câu đúng
A. A = x | 6 x 1 0 .
B. A = x | 6 x 1 0 .
C. A = x | 6 x 1 0 .
D. A = x | 6 x 1 0 .
Bài 6. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = x | 9 x 1 3
A. A = 10;11;1 2 .
B. A = 9;10;1 1 .
C. A = 9;10;11;12;1 3 .
D. A = 9;10;11;1 2 .
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 7, 8, 9. Cho tập hợp A = 1;2;3;4; 5 và B = 2;4;6; 8 .
Bài 7. Các phần tử vừa thuộc tập A vừa thuộc tập B là A. 1; 2. B. 2; 4. C. 6;8. D. 4;5.
Bài 8. Các phần tử chỉ thuộc tập A mà không thuộc tập B là A. 6;8. B. 3; 4. C. 1;3;5. D. 2; 4.
Bài 9. Các phần tử chỉ thuộc tập B mà không thuộc tập A là A. 6;8. B. 3; 4. C. 1;3;5. D. 2; 4.
Bài 10. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. 0 không thuộc *.
B. Tồn tại số a thuộc nhưng không thuộc *.
C. Tồn tại số b thuộc
* nhưng không thuộc . D. 8 .
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D D A A A B C A C B. Tự luận Bài 1:
Viết tập hợp A các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”. Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN” là: A = G; I; ; A ;
O V ; Ê; N Bài 2:
Viết tập hợp B các chữ cái trong từ “HỌC SINH”. Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “HỌC SINH” là: B = H; ;
O C; S; I; N Bài 3:
Viết tập hợp C các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”. Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC” là: C = H; I; N; ; O C Bài 4:
Viết tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”. Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI” là:
V,I,EÂ,T,N, ,AM,Q,U,H,Ö,Ô,G,T,O Â Bài 5:
Một năm có bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý ba trong năm. Lời giải
Tập hợp A các tháng của quý ba trong năm là: A = 7;8; 9 . Bài 6:
Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm. Lời giải
Tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm là B = 4;6;9;1 1 . Bài 7:
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) A = x |10 x 1 6
b) B = x |10 x 2 0
c) C = x | 5 x 1 0
d) D = x |1 x 1 1
e) E = x *| x 1 5
f) F = x *| x 6 Lời giải
a) A = 11;12;13;14;1 5
b) B = 10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;2 0 c) C = 6;7;8;9;1 0
d) D = 1;2;3;4;5;6;7;8;9;1 0
e) E = 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;1;1;12;13;1 4
f) F = 1;2;3;4;5; 6 Bài 8:
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng a) A = 2;4;6;8;1 0
b) B = 1;3;5;7;9;1 1
c) C = 0;5;10;15;20;25;3 0
d) D = 1;4;7;10;13;16;1 9 Lời giải
a) A là tập hợp các số chẵn khác 0 và nhỏ hơn 10 (hoặc A là tập hợp các số chẵn khác 0 và có một chữ số).
b) B là tập hợp các số lẻ không lớn hơn 11.
c) C là tập hợp các số chia hết cho 5 và không vượt quá 30.
d) D là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 20 và chia cho 3 dư 1. Bài 9:
Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách. Lời giải
Cách 1: A = 0;1;2;3;4;5;6;7;8; 9 .
Cách 2: A = x | x 1 0 . Bài 10:
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách. Lời giải
Cách 1: M = 6;7;8;9;10;1 1 .
Cách 2: M = x | 5 x 1 2 . Bài 11:
Viết tập hợp N các số tự nhiên lớn hơn 9 và không vượt quá 16 bằng hai cách. Lời giải
Cách 1: A = 10;11;12;13;14;15;1 6 .
Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Học kì 1 Kết nối tri thức
452
226 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo tài liệu môn Toán 6 Kết nối tri thức.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(452 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
CHUYÊN ĐỀ 1: TẬP HỢP
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tập hợp: Là khái niệm cơ bản thường dùng trong toán học và cuộc sống. Ví dụ: Tập hợp các học sinh
trong một phòng học; tập hợp các thành viên trong một gia đình,….
2. Tên tập hợp: thường được ký hiệu bằng chữ cái in hoa:
, , , , ...A B C X Y
Mỗi đối tượng trong tập hợp là
một phân tử của tập hợp đó.
Kí hiệu:
aA
nghĩa là
a
thuộc
A
hoặc
a
là phần tử của tập hợp
A
.
bA
nghĩa là
b
không thuộc
A
hoặc
b
không phải là phần tử của tập hợp
A
.
3. Để biểu diễn một tập hợp, ta thường có hai cách sau:
Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp.
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
4. Tập hợp: có thể được minh họa bởi một vòng kín, trong đó mỗi phần tử của tập hợp được biểu diễn bởi
một dấu chấm bên trong vòng kín đó. Hình minh họa tập hợp như vậy được gọi là biểu đồ Ven.
5. Tập hợp số tự nhiên
+ Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là ,
0;1;2;3;....=
+ Tập hợp các số tự nhiên khác
0
được kí hiệu là
*
,
* 1;2;3;....=
6. Số phần tử của một tập hợp
+ Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử
nào.
+ Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Kí hiệu:
7. Tập hợp con
+ Nếu mọi phần tử của tập hợp
A
đều thuộc tập hợp
B
thì tập hợp
A
được gọi là tập hợp con của tập
hợp
.B
Kí hiệu :
.AB
+ Nếu
AB
và
BA
thì hai tập hợp
A
và
B
bằng nhau. Kí hiệu
.AB=
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI
Dạng 1: Biểu diễn một tập hợp cho trước
I. Phương pháp giải
* Để biểu diễn một tập hợp cho trước, ta thường có hai cách sau:
+ Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp.
+ Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
* Lưu ý:
+ Tên tập hợp viết bằng chữ cái in hoa và các phần tử được viết bên trong hai dấu ngoặc nhọn
""
.
+ Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+ Các phần tử trong một tập hợp được viết cách nhau bởi dấu
";"
hoặc dấu
",".
Trong trường hợp có phần
tử của tập hợp là số, ta dùng dấu
";"
nhằm tránh nhầm lẫn giữa số tự nhiên và số thập phân.
II. Bài toán
A. Trắc nghiệm
Bài 1. Cho các cách viết sau:
; ; ;=A a b c d
;
9;13;45B =
;
1;2;3 .C =
Có bao nhiêu tập hợp được
viết đúng?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Bài 2. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng ?
A.
0;1;2;3 .A =
B.
( )
0;1;2;3 .A =
C.
1;2;3.A =
D.
0;1;2;3 .A=
Bài 3. Cho
,5, ,M a b c=
. Khẳng định sai là
A.
5.M
B.
.aM
C.
.dM
D.
.cM
Bài 4. Viết tập hợp
A
các số tự nhiên lớn hơn
5
và nhỏ hơn
10
A.
6;7;8;9 .A =
B.
5;6;7;8;9 .A =
C.
6;7;8;9;10 .A =
D.
6;7;8 .A =
Bài 5. Cho tập hợp
6;7;8;9;10 .A =
Viết tập hợp
A
bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần
tử của nó. Chọn câu đúng
A.
|6 10 .A x x=
B.
|6 10 .A x x=
C.
|6 10 .A x x=
D.
|6 10 .A x x=
Bài 6. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
|9 13A x x=
A.
10;11;12 .A =
B.
9;10;11 .A =
C.
9;10;11;12;13 .A =
D.
9;10;11;12 .A=
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 7, 8, 9. Cho tập hợp
1;2;3;4;5A =
và
2;4;6;8 .B =
Bài 7. Các phần tử vừa thuộc tập
A
vừa thuộc tập
B
là
A.
1;2.
B.
2;4.
C.
6;8.
D.
4;5.
Bài 8. Các phần tử chỉ thuộc tập
A
mà không thuộc tập
B
là
A.
6;8.
B.
3;4.
C.
1;3;5.
D.
2;4.
Bài 9. Các phần tử chỉ thuộc tập
B
mà không thuộc tập
A
là
A.
6;8.
B.
3;4.
C.
1;3;5.
D.
2;4.
Bài 10. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A.
0
không thuộc
*.
B. Tồn tại số
a
thuộc nhưng không thuộc
*.
C. Tồn tại số
b
thuộc
*
nhưng không thuộc
.
D.
8.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
D
A
A
A
B
C
A
C
B. Tự luận
Bài 1:
Viết tập hợp
A
các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”.
Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN” là:
;; ;; ; ;=A I A O V ÊGN
Bài 2:
Viết tập hợp
B
các chữ cái trong từ “HỌC SINH”.
Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “HỌC SINH” là:
; ; ; ; ;=B H O C S I N
Bài 3:
Viết tập hợp
C
các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”.
Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC” là:
; ; ; ;=C H I N O C
Bài 4:
Viết tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”.
Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI” là:
, , , , , , , , , , , , , ,V I EÂ T N A M Q U H Ö Ô G T OÂ
Bài 5:
Một năm có bốn quý. Viết tập hợp
A
các tháng của quý ba trong năm.
Lời giải
Tập hợp
A
các tháng của quý ba trong năm là:
7;8;9A =
.
Bài 6:
Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm.
Lời giải
Tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm là
4;6;9;11B =
.
Bài 7:
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a)
|10 16A x x=
b)
|10 20B x x=
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
c)
|5 10C x x=
d)
|1 11D x x=
e)
*| 15E x x=
f)
*| 6F x x=
Lời giải
a)
11;12;13;14;15A =
b)
10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20B =
c)
6;7;8;9;10C =
d)
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10D =
e)
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;1;1;12;13;14E =
f)
1;2;3;4;5;6F =
Bài 8:
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng
a)
2;4;6;8;10A =
b)
1;3;5;7;9;11B =
c)
0;5;10;15;20;25;30C =
d)
1;4;7;10;13;16;19D =
Lời giải
a)
A
là tập hợp các số chẵn khác
0
và nhỏ hơn
10
(hoặc
A
là tập hợp các số chẵn khác
0
và có một chữ
số).
b)
B
là tập hợp các số lẻ không lớn hơn
11.
c)
C
là tập hợp các số chia hết cho
5
và không vượt quá
30.
d)
D
là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn
20
và chia cho
3
dư
1.
Bài 9:
Viết tập hợp
A
các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.
Lời giải
Cách 1:
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9A =
.
Cách 2:
| 10A x x=
.
Bài 10:
Viết tập hợp
M
các số tự nhiên lớn hơn
5
và nhỏ hơn
12
bằng hai cách.
Lời giải
Cách 1:
6;7;8;9;10;11M =
.
Cách 2:
|5 12M x x=
.
Bài 11:
Viết tập hợp
N
các số tự nhiên lớn hơn
9
và không vượt quá
16
bằng hai cách.
Lời giải
Cách 1:
10;11;12;13;14;15;16A =
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Cách 2:
|9 16A x x=
hoặc
|9 17A x x=
.
Bài 12:
Viết tập hợp
P
các số tự nhiên khác
0
và nhỏ hơn
12
bằng hai cách.
Lời giải
Cách 1:
1;2;3;.....;10;11P =
.
Cách 2:
*| 12P x x=
Bài 13:
Viết tập hợp
Q
các số tự nhiên khác
0
và không vượt quá
7
bằng hai cách.
Lời giải
Cách 1:
1;2;3;4;5;6;7Q =
.
Cách 2:
*| 7Q x x=
Bài 14:
Viết tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn
7
và nhỏ hơn hoặc bằng
17
bằng hai cách.
Lời giải
Cách 1:
9;11;13;15;17A=
.
Cách 2:
{7 17|= A x x
là số lẻ}.
Bài 15:
Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn
13
và nhỏ hơn
21
bằng hai cách.
Lời giải
Cách 1:
14;16;18;20A =
.
Cách 2:
{14 21|= A x x
là số chẵn}.
Bài 16:
Viết tập hợp các chữ số của các số:
a)
97542
b)
29634
c)
900000
Lời giải
a)
9;7;5;4;2A =
. b)
2;9;6;3;4B =
c)
9;0C =
Bài 17:
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Lời giải
Gọi số có hai chữ số là
ab
. Ta có
1a
và
4.ab+=
Do đó
a
1
2
3
4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b
3
2
1
0
Vậy tập hợp phải tìm là:
13;22;31;40C =
Bài 18:
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng cuả các chữ số là
6
.
Lời giải
Gọi số có hai chữ số là
ab
. Ta có
1a
và
6.ab+=
Do đó
a
1
2
3
4
5
6
b
5
4
3
2
1
0
Vậy tập hợp phải tìm là:
15;24;33;42;51;60D =
Bài 19:
Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng của các chữ số là
2.
Lời giải
Gọi số có ba chữ số là
abc
. Ta có
1a
và
2.abc+ + =
Do đó
a
1
1
2
b
0
1
0
c
1
0
0
Vậy tập hợp phải tìm là:
101;110;200D =
Bài 20:
Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng của các chữ số là
4.
Lời giải
Gọi số có ba chữ số là
abc
. Ta có
1a
và
4.abc+ + =
Do đó
a
1
1
1
1
2
2
2
3
3
4
b
0
1
2
3
0
1
2
0
1
0
c
3
2
1
0
2
1
0
1
0
0
Vậy tập hợp phải tìm là:
103;112;121;130;202;211;220;301;310;400D =
Bài 21:
Viết tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng của các chữ số là
3.
Lời giải
Gọi số có bốn chữ số là
abcd
. Ta có
1a
và
3.a b c d+ + + =
Do đó
a
1
1
1
1
1
1
2
2
2
3
b
0
0
0
1
1
2
0
0
1
0
c
0
1
2
0
1
0
0
1
0
0
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
d
2
1
0
1
0
0
1
0
0
0
Vậy tập hợp phải tìm là:
1002;1011;1020;1101;1110;1200;2001;2010;2100;3000
Bài 22:
Viết tập hợp
D
các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là
2
đơn
vị.
Lời giải
Gọi số có hai chữ số là
ab
. Ta có
2a
và
2.ab−=
Do đó
a
2
3
4
5
6
7
8
9
b
0
1
2
3
4
5
6
7
Vậy tập hợp phải tìm là:
20;31;42;53;64;75;86;97D =
Bài 23:
Viết tập hợp
E
các số tự nhiên có hai chữ số và tích hai chữ số ấy bằng
12.
Lời giải
Gọi số có hai chữ số là
ab
. Ta có
1a
và
. 12.ab=
Do đó
a
2
3
4
6
b
6
4
3
2
Vậy tập hợp phải tìm là:
26;34;43;62E =
Bài 24:
Viết tập hợp
F
các số tự nhiên có ba chữ số và tích ba chữ số ấy bằng
12.
Lời giải
Gọi số có hai chữ số là
abc
. Ta có
1a
và
. . 12.abc=
Mà
12 1.2.6 2.2.3 4.3.1= = =
. Do đó
a
2
2
3
6
6
1
1
2
2
4
4
3
3
1
1
b
3
2
2
2
1
2
6
1
6
3
1
1
4
3
4
c
2
3
2
1
2
6
2
6
1
1
3
4
1
4
3
Vậy tập hợp phải tìm là:
223;232;322;126;162;216;261;612;621;134;143;314;341;413;431F =
Bài 25:
Cho tập hợp
5;7A =
và
2;9B =
.
a) Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc
A
, một phần tử thuộc
.B
Có bao nhiêu tập
hợp như vậy?
b) Viết tập hợp gồm một phần tử thuộc
A
và hai phần tử thuộc
.B
Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
Lời giải
a) Có 4 tập hợp thỏa mãn yêu cầu là:
5;2M =
,
5;9N =
,
7;2P =
,
7;9Q =
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b) Có 2 tập hợp thỏa mãn yêu cầu là:
5;2;9D =
,
7;2;9E =
.
Bài 26:
Cho tập hợp
1;2;3A =
và
4;5B =
.
a) Viết tập hợp
C
một phần tử thuộc
A
và một phần tử thuộc
.B
Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
b) Viết tập hợp
D
gồm một phần tử thuộc
A
và hai phần tử thuộc
.B
Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
Lời giải
a) Có
6
tập hợp
C
thỏa mãn yêu cầu là:
1;4
,
1;5
,
2;4
,
2;5
,
3;4
,
3;5
.
b) Có
3
tập hợp
D
thỏa mãn yêu cầu là:
1;4;5
,
2;4;5
,
3;4;5
.
Bài 27:
Cho tập hợp
0;3;6;9;12;15;18A =
và
0;2;4;6;8;10;12;14;16;18B =
. Viết tập hợp
M
gồm tất cả các
phần tử vừa thuộc
A
, vừa thuộc
.B
Lời giải
Viết tập hợp
M
gồm tất cả các phần tử vừa thuộc
A
, vừa thuộc
B
là
0;6;12;18M =
Bài 28:
Cho tập hợp C = {trâu; bò; gà} và D = {chó; mèo; gà}. Viết tập hợp gồm các phần tử:
a) Vừa thuộc
C
vừa thuộc
.D
b) Thuộc
C
nhưng không thuộc
.D
c) Thuộc
D
nhưng không thuộc
C
.
Lời giải
a) A = {gà}. b) B = {trâu; bò}. c) C = {chó; mèo}.
Bài 29:
Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6;8;10A =
và
1;3;5;7;9;11B =
.
a) Viết tập hợp
C
các phần tử thuộc
A
và không thuộc
.B
b) Viết tập hợp
D
các phần tử thuộc
B
và không thuộc
.A
c) Viết tập hợp
E
các phần tử vừa thuộc
A
vừa thuộc
.B
d) Viết tập hợp
F
các phần tử hoặc thuộc
A
hoặc thuộc
.B
Lời giải
Ta có
1;2;3;4;5;6;8;10A =
và
1;3;5;7;9;11B =
a) Tập hợp
C
các phần tử thuộc
A
và không thuộc
:B
2;4;6;8;10C =
.
b) Tập hợp
D
các phần tử thuộc
B
và không thuộc
:A
7;9;11D =
.
c) Tập hợp
E
các phần tử vừa thuộc
A
vừa thuộc
:B
1;3;5E =
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
d) Tập hợp
F
các phần tử hoặc thuộc
A
hoặc thuộc
:B
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11F =
.
Bài 30:
a) Viết tập hợp
A
các số tự nhiên
x
mà
8 20.x+=
b) Viết tập hợp
B
các số tự nhiên
x
mà
3 5.x +
c) Viết tập hợp
C
các số tự nhiên
x
mà
0.xx+=
d) Viết tập hợp
D
các số tự nhiên
x
mà
25 7.x−
Lời giải
a) Ta có
8 20x+=
20 8x =−
12x =
Vậy
12 .A =
b) Tập hợp
B
các số tự nhiên
x
mà
35x +
là
0;1B =
.
c) Tập hợp
C
các số tự nhiên
x
mà
0xx+=
là
0;1;2;3;4;.....C ==
.
Vì số tự nhiên bất kỳ cộng với
0
đều bằng chính nó.
d) Tập hợp
D
các số tự nhiên
x
mà
25 7x−
là
18;19;20;21;22;23;24;25D =
.
Dạng 2. Quan hệ giữa phần tử và tập hợp, giữa tập hợp và tập hợp
I. Phương pháp giải
* Để diễn tả quan hệ giữa phần tử và tập hợp ta dùng kí hiệu
và
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+
aA
nếu phần tử
a
thuộc tập hợp
A
+
bA
nếu phần tử
b
không thuộc tập hợp
A
* Để diễn tả quan hệ giữa tập hợp và tập hợp ta dùng kí hiệu
và
=
.
+
:AB
Nếu mọi phần tử của tập hợp
A
đều thuộc tập hợp
B
thì tập hợp
A
được gọi là tập hợp con
của tập hợp
.B
Kí hiệu :
+
AB=
nếu
AB
và
.BA
II. Bài tập
Bài 1:
Cho hai tập hợp
;;A a x y=
và
;B a b=
.
Hãy điền kí hiệu
;
;
vào chỗ chấm cho thích hợp.
...........yB
............xA
...........aB
............aA
Lời giải
yB
xA
aB
aA
Bài 2:
Cho tập hợp
6;8;10A =
. Hãy điền kí hiệu thích hợp
;
;
;
=
vào chỗ chấm
6............A
7...........A
8;10 ................A
6 .............A
6;8;10 ............A
.............A
10 ................A
10............A
Lời giải
6 A
7 A
8;10 A
6 A
6;8;10 A=
A
10 A
10 A
Bài 3:
Cho tập hợp
3;5;7A =
. Hãy điền kí hiệu
;
;
;
=
thích hợp vào ô trống
8............A
5.............A
3;7 ...............A
5 ...............A
3;5;7 ................A
7 .............A
................A
7................A
Lời giải
8 A
5 A
3;7 A
5 A
3;5;7 A=
7 A
A
7 A
Bài 4:
Viết tập hợp
M
các số tự nhiên lớn hơn
12
và nhỏ hơn
17
, sau đó điền ký hiệu
;
thích hợp vào chỗ
chấm:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
13..............M
19...............M
12...............M
16.................M
Lời giải
13 M
19 M
12 M
16 M
Bài 5:
Viết tập hợp
A
các số tự nhiên lớn hơn
5
và không vượt quá
7
, sau đó điền ký hiệu
;
thích hợp vào
chỗ chấm:
3..............A
7...............A
6...............A
5.................A
Lời giải
3 A
7 A
6 A
5 A
Dạng 3. Minh họa tập hợp cho trước bằng biểu đồ Ven
I. Phương pháp giải:
Để minh họa tập hợp cho trước bằng biểu đồ Ven, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp.
Bước 2: Minh họa tập hợp bằng biểu đồ Ven.
II. Bài tập
Bài 1:
Gọi
P
là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn
8.
Hãy minh họa tập hợp
P
bằng biểu đồ Ven.
Lời giải
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
P
là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn
8
vậy
0;2;4;6P =
.
Bài 2:
Gọi
Q
là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn Hãy minh họa tập hợp
Q
bằng biểu đồ Ven.
Lời giải
Ta có là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn
9.
Vậy
Bài 3:
Cho hai tập hợp
;;A a x y=
và . Hãy dùng hình vẽ minh họa hai tập hợp
A
và
.B
Lời giải
Bài 4:
Cho tập hợp
1;3;5;7M =
và
1;5N =
. Hãy dùng hình vẽ minh họa hai tập hợp
M
và
.N
Lời giải
9.
Q
1;3;5;7=Q
;B a b=
.
0
.
2
.
4
.
6
.
1
.
3
.
5
.
7
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 5:
Nhìn vào hình vẽ sau, hãy viết các tập hợp
, , ,A B C D
Lời giải
,=B Cuùc Lan
1;3;5D =
Dạng 4: Xác định số phần tử của một tập hợp
I. Phương pháp giải
* Với các tập hợp ít phần tử thì biểu diễn tập hợp rồi đếm số phần tử.
- Căn cứ vào các phần tử đã được liệt kê hoặc căn cứ vào tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp
cho trước, ta có thể tìm được số phần tử của tập hợp đó.
- Sử dụng các công thức sau:
Tập hợp các số tự nhiên từ đến
b
có: phần tử (1)
Tập hợp các số chẵn từ số chẵn
a
đến số chẵn
b
có:
( )
:2 1ba−+
phần tử ( 2)
Tập hợp các số lẻ từ số lẻ
m
đến số lẻ
n
có:
( )
:2 1nm−+
phần tử ( 3)
Tập hợp các số tự nhiên từ
a
đến
b
, hai số kế tiếp cách nhau
d
đơn vị, có:
( )
:1b a d−+
phần tử
(Các công thức (1), (2), (3) là các trường hợp riêng của công thức (4) ) .
Chú ý: sự khác nhau giữa các tập sau:
, {0}, {
}
II. Bài tập
Bài 1:
Viết các tập hợp sau rồi tìm số phần tử của mỗi tập hợp đó:
a. Tập hợp
A
các số tự nhiên
x
mà
8: 2x =
b. Tập hợp
B
các số tự nhiên
x
mà
35x +
,,A An Bình Cuùc=
1;2;3;4;5C =
a
1ba−+
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
c. Tập hợp
C
các số tự nhiên
x
mà
22xx− = +
d. Tập hợp
D
các số tự nhiên
x
mà
:2 : 4xx=
e. Tập hợp
E
các số tự nhiên
x
mà
0xx+=
Lời giải
a) Tập hợp
A
các số tự nhiên
x
mà
8: 2x =
8: 2x =
8:2 4x ==
A ={4}
Vậy, tập hợp
A
có 1 phần tử.
b) Tập hợp
B
các số tự nhiên
x
mà
35x +
35x +
2x
0;1B =
Vậy, tập hợp
B
có 2 phần tử.
c) Tập hợp
C
các số tự nhiên
x
mà
22xx− = +
22xx− = +
0. 4x =
C =
Vậy, tập hợp
C
không có phần tử nào.
d) Tập hợp
D
các số tự nhiên
x
mà
:2 : 4xx=
:2 : 4xx=
0x =
0D =
Vậy, tập hợp
D
không có 1 phần tử.
e) Tập hợp
E
các số tự nhiên
x
mà
0xx+=
0xx+=
0xx−=
0. 0x =
0;1;2;3;...E =
Vậy, tập hợp
E
có vô số phần tử.
Bài 2:
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp.
a. Tập hợp
A
các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là
2
.
b. Tập hợp
B
các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng
3
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Lời giải
a. Tập hợp
A
các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là
2
là
20;31;42;53;64;75;86;97A =
. Tập hợp
A
có
8
phần tử.
b. Tập hợp
B
các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng
3
là
102;120;111;201;210;300B =
. Tập hợp
B
có
6
phần tử
Bài 3:
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a. Tập hợp
1;2;3;...;2020;2021A =
b. Tập hợp
B
các số tự nhiên chẵn có
2
chữ số.
c. Tập hợp
C
các số tự nhiên lẻ có
3
chữ số.
d. Tập hợp
D
các số
2;5;8;11;...2015;2018;2021.
e. Tập hợp
E
các số
7;11;15;;19;...;2015;2019;2023.
f. Tập hợp
F
các số
0;5;10;15;...;2015;2020;2025.
Lời giải
a. Tập hợp
A
có
( )
2021 1 :1 1 2021− + =
phần tử.
b. Tập hợp
B
có
( )
98 10 :2 1 45− + =
phần tử.
c. Tập hợp
C
có
( )
999 101 :2 1 450− + =
phần tử.
d. Tập hợp
D
có
( )
2021 2 :3 1 674− + =
phần tử.
e. Tập hợp
E
có
( )
2023 7 :4 1 505− + =
phần tử.
f. Tập hợp
F
có
( )
2025 0 :5 1 406− + =
phần tử.
Bài 4:
Gọi
A
là tập hợp các số tự nhiên có
3
chữ số. Hỏi tập hợp
A
có bao nhiêu phần tử?
Lời giải
100;101;...;999A =
Tập hợp
A
có
( )
999 100 1 900− + =
phần tử.
Bài 5:
Gọi
M
là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng
3
. Hãy viết tập hợp
M
bằng cách
liệt kê các phần tử và tính số phần tử của tập hợp.
Lời giải
Vì
3 3 0 0 0 1 1 1 0 1 2 0 0= + + + = + + + = + + +
nên các số có
4
chữ số mà tổng các chữ số bằng
3
là:
3000
1110
1101
1011
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1200
1020
1002
2100
2010
2001
Vậy
3000;1110;1101;1011;1200;1020;1002;2100;2010;2001M =
Tập hợp
M
có
10
phần tử.
Bài 6:
Dùng 4 chữ số 1, 2, 3, 4 để viết tập hợp
A
gồm tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau. Hỏi tập
A
có bao nhiêu phần tử.
Lời giải
Các chữ số 1; 2; 3; 4 đều có thể ở vị trí hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị như nhau. Một
chữ số ở vị trí hàng nghìn và ba chữ số còn lại là các hoán vị của chúng. Các số thỏa mãn đề bài là:
2134;2143;2314;
}
2341;2413;2431{1234;1243;1324;
4
1342;1423;143
1
2; ;
3124;3142;321 ;3241;3412;342 ;4123;4132;4213;4231;4312;4321
=A
Tập hợp A có
24
phần tử.
Dạng 5: Tập hợp con.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
I. Phương pháp giải
* Giả sử tập hợp
A
có
n
phần tử. Ta viết lần lượt các tập hợp con:
Không có phần tử nào (
);
Có
1
phần tử;
Có
2
phần tử;
. . .
Có
n
phần tử.
* Muốn chứng minh tập
B
là con của tập
A
, ta cần chỉ ra mỗi phần tử của
B
đều thuộc
A
.
* Để viết tập con của
A
, ta cần viết tập
A
dưới dạng liệt kê phần tử. Khi đó mỗi tập
B
gồm một số phần
tử của
A
sẽ là tập con của
A
.
* Lưu ý:
- Nếu tập hợp
A
có
n
phần tử thì số tập hợp con của
A
là
2
n
.
- Số phần tử của tập con của
A
không vượt quá số phần tử của
A
.
- Tập rỗng là tập con của mọi tập hợp.
II. Bài tập
Bài 1:
Cho
1;3; ;A a b=
,
3;Bb=
. Điền các kí hiệu
,,
thích hợp vào dấu (….)
1... A
3 ... A
3 ... B
...aB
1 ... A
3 ... A
3 ... B
...aB
...AB
Lời giải
1 A
3 A
3 B
aB
1 A
3 A
3 B
aB
AB
Bài 2:
Cho các tập hợp
|9 99A x x=
;
*
| 100B x x=
Hãy điền dấu
hay
vào các ô dưới đây: ....
*
;
A
.......
B
Lời giải
*
;
A
B
Bài 3:
Cho các tập hợp:
1;2;3;4A =
,
3;4;5B
. Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của
A
, vừa là tập hợp con
của
B
.
Lời giải
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Các tập hợp vừa là tập hợp con của
A
, vừa là tập hợp con của
B
:
Tập con không có phần tử nào:
Tập con có một phần tử:
3
,
4
Tập con có hai phần tử:
3;4
Bài 4:
Cho tập hợp
;;B a b c=
. Viết tất cả các tập con của
B
. Hỏi tập hợp
B
có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
Lời giải
- Tập hợp con của
B
không có phần từ nào là tập
- Các tập hợp con của
B
có một phần tử là
,,abc
- Các tập hợp con của
B
có hai phần tử là
, , , , ,a b a c b c
- Tập hợp con của
B
có 3 phần tử chính là
;;abc
Vậy tập hợp
B
có tất cả
3
28=
tập hợp con.
Bài 5:
Cho tập hợp
, , ,A a b c d=
a) Viết các tập hợp con của
A
có một phần tử.
b) Viết các tập hợp con của
A
có hai phần tử.
c) Có bao nhiêu tập hợp con của
A
có ba phần tử? có bốn phần tử?
d) Tập hợp
A
có bao nhiêu tập hợp con?
Lời giải
a) Các tập hợp con của
A
có một phần tử:
, , ,a b c d
b) Các tập hợp con của A có hai phần tử.
, , , , , , , , , , ,a b a c a d b c b d c d
c) Có ba phần tử:
, , , , , , , , , , ,a b c a b d a c d b c d
Có bốn phần tử:
, , ,a b c d
d) Tập hợp
A
có
4
2 16=
hợp con.
Bài 6:
Cho tập hợp:
1;2;3;4A =
a) Viết tập hợp con của
A
mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn
b) Viết các tập hợp con của
A
Lời giải
a) Các tập hợp con của
A
mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn
2
4
,
2;4
,
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b) Các tập hợp con của
A
.
Tập con không có phần tử nào:
Tập con có một phần tử:
1
,
2
,
3
,
4
Tập con có hai phần tử:
1;2
,
1;3
,
1;4
,
2;3
,
2;4
,
3;4
Tập con có ba phần tử:
1;2;3
,
1;2;4
,
1;3;4
,
2;3;4
Bài 7:
Trong ba tập hợp con sau đây, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp còn lại. Dùng kí hiệu
để thể hiện
quan hệ mỗi tập hợp trên với tập .
A
là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn
20
B
là tập hợp các số lẻ
C
là tập hợp các số tự nhiên khác
20
.
Lời giải
A
là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn
20
0;1;2;3;...;19A=
B
là tập hợp các số lẻ
1;3;5;7;9;...B =
| 20C x x=
A
,
B
,
C
Bài 8:
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập con của tập còn lại?
a)
;A m n=
và
; ; ;B m n p q=
b)
C
là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số giống nhau và
D
là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3.
c)
|5 10E a a=
và
6;7;8;9F
Lời giải
a)
AB
b)
CD
c)
EF
,
FE
,
EF=
Bài 9:
Cho tập
1;2;3A=
a) Tập
A
có tất cả bao nhiêu tập con.
b) Viết tập hợp
B
gồm các phần tử là các tập con của
A
c) Khẳng định tập
A
là tập con của
B
đúng không?
Lời giải
a) Tập
A
có
3
28=
tập con
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b) Tập hợp
B
gồm các phần tử là các tập con của
A
là
, 1 , 2 , 3 , 1,2 , 1,3 , 2,3 , 1,2,3B =
c)
AB
Bài 10:
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số sao cho:
a. Có ít nhất
1
chữ số
5
b. Có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị một đơn vị.
c. Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị hai đơn vị.
Lời giải
a. Có ít nhất
1
chữ số
5
là
15;25;35;45;55;65;75;85;95;50;51;52;53;54;56;57;58;59A =
b. Có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị một đơn vị là
98;87;76;65;54;43;32;21;10B =
c. Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị hai đơn vị là
13;24;35;46;57;68;79C =
Bài 11:
Xét xem tập hợp
A
có là tập hợp con của tập hợp
B
không trong các trường hợp sau.
a.
1;3;5A =
,
1;3;7B =
b.
;=A x y
,
;;=B x y z
c.
A
là tập hợp các số tự nhiên có tận cùng bằng
0
,
B
là tập hợp các số tự nhiên chẵn.
Lời giải
a. Với
1;3;5A=
,
1;3;7B =
thì
AB
b. Với
,A x y=
,
,,B x y z=
thì
AB
c.
A
là tập hợp các số tự nhiên có tận cùng bằng
0
,
B
là tập hợp các số tự nhiên chẵn thì
AB
Bài 12:
Cho
12,18,81 , 5;9ab=
. Hãy xác định tập hợp
M a b=−
.
Lời giải
12 5,18 5,81 5,12 9,18 9,81 9M = − − − − − −
hay
7,13,76,3,9,72M =
Bài 13:
Cho hai tập hợp:
0,2,4,...,104,106M =
và
*
{=Q x x
là số chẵn,
< 106x
}
a) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
b) Dùng kí hiệu
để thực hiên mối quan hệ giữa
M
và
Q
.
Lời giải
a) Tập hợp
M
có:
( )
106 0 :2 1 54− + =
phần tử
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Tập
Q
có:
( )
104 2 :2 1 52− + =
phần tử
b)
QM
Bài 14:
Cho hai tập hợp:
|75 85R a a=
;
|75 91S b b=
a) Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử
b) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử;
c) Dùng kí hiệu
để thực hiên mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.
Lời giải
a) Các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử
75;76;77;...;84;85R =
;
75;76;77;...;89;90S =
b)
Tập hợp
R
có
( )
85 75 :1 1 11− + =
phần tử.
Tập hợp
S
có
( )
90 75 :1 1 16− + =
phần tử.
c) Mối quan hệ giữa hai tập hợp là
RS
Bài 15:
Cho các tập hợp
2;3;5;7;11A =
và
1;3;5;7;9;11B =
a. Viết tập hợp
C
các phần tử thuộc
A
và không thuộc
B
.
b. Viết tập hợp
D
các phần tử thuộc
B
và không thuộc
A
.
c. Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc
A
vừa thuộc
B
.
d. Viết tập hợp
F
các phần tử hoặc thuộc
A
hoặc thuộc
B
.
Lời giải
a. Tập hợp
C
các phần tử thuộc
A
và không thuộc
B
là
2C =
b. Tập hợp
D
các phần tử thuộc
B
và không thuộc
A
là
1;9D =
c. Tập hợp E các phần tử vừa thuộc
A
vừa thuộc
B
là
3;5;7;11E =
d. Tập hợp
F
các phần tử hoặc thuộc
A
hoặc thuộc
B
là
1;2;3;5;7;9;11F =
Bài 16:
Cho tập hợp
1;2;3; ; ;A x a b=
a. Hãy chỉ rõ các tập hợp con của
A
có
1
phần tử.
b. Hãy chỉ rõ các tập hợp con của
A
có
2
phần tử.
c. Tập hợp
;;B a b c=
có phải là tập hợp con của
A
không?
Lời giải
a. Các tập hợp con của
A
có
1
phần tử là
1 ; 2 ; 3 ; ; ;x a b
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b. Các tập hợp con của
A
có
2
phần tử là
1;2 , 1;3 , 1; , 1; ; 1;x a b
,
2;3 , 2; , 2; ; 2;x a b
3; , 3; ; 3;x a b
,
3; , 3; ; 3;x a b
,
; ; ;x a x b
,
;ab
c.
BA
Bài 17:
Tính số điểm về môn toán lớp 6A trong học kì I. Lớp 6A có
40
học sinh đạt ít nhất một điểm
10
; có
27
học sinh đạt ít nhất hai điểm
10
; có
19
học sinh đạt ít nhất ba điểm
10
; có
14
học sinh đạt ít nhất bốn
điểm
10
và không có học sinh nào đạt được năm điểm
10
. Dùng kí hiệu
để thực hiện mối quan hệ
giữa các tập hợp học sinh đạt số các điểm
10
của lớp 6A, rồi tính tổng số điểm
10
của lớp đó.
Lời giải
Gọi
A
là số học sinh đạt ít nhất
1
điểm
10
Gọi
B
là số học sinh đạt ít nhất
2
điểm
10
Gọi
C
là số học sinh đạt ít nhất
3
điểm
10
Gọi
D
là số học sinh đạt ít nhất
4
điểm
10
Vì học sinh đạt
4
điểm
10
thì sẽ đạt
3
điểm 10 nên
DC
Vì học sinh đạt
3
điểm
10
thì sẽ đạt
2
điểm 10 nên
CB
Vì học sinh đạt
2
điểm
10
thì sẽ đạt
1
điểm 10 nên
BA
Vậy
D C B A
* Số học sinh đạt đúng
4
điểm 10 là
14
Số điểm
10
là
14.4 56=
Số học sinh đạt đúng
3
điểm 10 là
19 14 5−=
Số điểm
10
là
5.3 15=
Số học sinh đạt đúng
2
điểm 10 là
27 19 8−=
Số điểm
10
là
8.2 16=
Số học sinh đạt đúng
1
điểm 10 là
40 27 13−=
Số điểm
10
là
13.1 13=
Vậy tổng số điểm
10
của lớp 6A là
56 15 16 13 100+ + + =
.