Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Học kì 2 Cánh diều

200 100 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Cánh diều mới nhất

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    553 277 lượt tải
    450.000 ₫
    450.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Cánh diều nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo tài liệu môn Toán 6 Cánh diều.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(200 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
CHUYÊN ĐỀ 1: BẢNG THỐNG KÊ VÀ CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. D liu, thu thp, phân loi và x lý d liu.
a) D liu: Nhng thông tin thu thập được như số, ch, hình ảnh… được gi là d liu. Nhng d liệu dưới
dng s được gi là s liu.
- Có nhiều cách để thu thp d liu như quan sát, lập phiếu điều tra (phiếu hỏi)… hoặc thu thp t nhng
ngun có sẵn như sách, báo, trang web…
- Thông tin rất đa dạng phong phú. Vic sp xếp thông tin theo nhng tiêu chí nhất định gi phân loi
d liu.
- Để đánh giá tính hợp lý ca d liu ta cần đưa ra các tiêu chí đánh giá, ví d như dữ liu phi:
+ Đúng định dng.
+ Nm trong phm vi d kiến.
2. Biu din d liu trên bng.
- Khi điều tra v mt vấn đ nào đó, người ta thường thu thp d liu ghi li trong bng d liu ban
đầu (ta thường viết tt c các giá tr, các giá tr khác nhau được viết tt khác nhau ).
- Bng thng kê là mt cách trình bày d liu chi tiết hơn bảng d liệu ban đầu, bao gm các hàng và các
ct, th hiện danh sách các đối tượng thng kê cùng vi các d liu của đối tượng đó.
3. V biểu đồ ct
c 1: V trc ngang biu diễn các đối tượng nghiên cu ca s liu
c 2: Vi mỗi đối tượng nghiên cu trên trc ngang, ta v mt hình ch nht có chiu cao bng s liu
d liu. (Chiu rng ca các hình ch nht bng nhau)
ớc 3: Đặt tên cho biểu đồ, ghi chú thích và tô màu cho các ct (nếu cần) để hoàn thin biểu đồ.
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.
Dng 1: Thu thp và phân loi d liu.
I. Phương pháp giải.
- Để đánh giá tính hợp lý ca d liu ta cần đưa ra các tiêu chí đánh giá, ví d như dữ liu phi:
+ Đúng định dng.
+ Nm trong phm vi d kiến.
- Cách phân loi d liu: Nhng d liệu dưới dng s được gi là s liu.
II. Bài toán.
Bài 1:
Giáo viên ch nhim lp
6A
yêu cu lp trưởng điều tra v loi nhc c: Organ, Ghita, Kèn, Trng, Sáo
các hc sinh trong lp yêu thích nht.
a) Lớp trưởng lp
6A
cn thu thp nhng d liu nào?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b) Nêu những đối tượng thng kê và tiêu chí thng kê?
c) T bng của dưới đây, dãy số liu lớp trưởng lp
6A
lit kê có hp lý không? Vì sao?
Nhc c
Kiểm đếm
S bn yêu thích
Organ
12
Ghita
Kèn
15
Trng
25
Sáo
15
Lời giải
a) Khi tiến hành thng kê lớp trưởng lp
6A
cn thu thp thông tin v loi nhc c yêu thích nht ca các
hc sinh trong lp.
b) Đối tượng thng kê là
5
loi nhc c: Organ, Ghita, Kèn, Trng, Sáo.
Tiêu chí thng kê là s hc sinh yêu thích tng loi nhc c đó.
c) S thành viên trong câu lc b theo thng kê ca lớp trưởng là:
12 7 15 25 15 74+ + + + =
(học sinh)
Theo quy định, mi lp bc THCS có không quá
45
HS. Thc tế, do điu kiện khó khăn, mt lp có s
hc sinh nhiều hơn
45
HS nhưng không có lớp nào có
74
hc sinh,
74
là giá tr không hp lí.
Bài 2:
Nhà bn Mai m tim kem, bn y mun tìm hiu v các loi kem yêu thích ca
27
khách hàng trong ti
th bảy và thu được kết qu như sau:
Loi kem
Kiểm đếm
Dâu
Khoai môn
Su riêng
Sô cô la
Vani
T bng kiểm đếm ca bn Mai, em hãy cho biết:
a) Mai đang điều tra v vấn đề gì?
b) Hãy ch ra các d liu mà bn y thu thập được trong bng.
c) Loại kem nào được mọi người yêu thích nht?
Lời giải
a) Mai đang điều tra v các loại kem được yêu thích ca mi khách hàng trong ti th by.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b) Các d liu mà Mai thu thập được:
Loi kem
S khách hàng thích
Dâu
9
Khoai môn
4
Su riêng
2
Sô cô la
7
Vani
5
c) Kem dâu được mọi người yêu thích nht.
Bài 3:
Thay du "?" trong bng sau bng s liu thng s ca mc covid-19 tại các địa phương tính đến ngày
25
tháng
05
năm
2021
?
Địa phương
S ca mc mi covid -19
Hà Ni
?
Thành ph H Chí Minh
?
Bc Giang
?
Bc Ninh
?
Hải Dương
?
Đà Nẵng
?
Lời giải
Địa phương
S ca mc mi covid -19
Hà Ni
701
Thành ph H Chí Minh
566
Bc Giang
2758
Bc Ninh
966
Hải Dương
813
Đà Nẵng
654
Bài 4:
Tìm giá trị không hợp lí (nếu có) trong các dãy dữ liệu sau:
a) Tên một số truyện cổ tích: Sọ dừa, Ông lão đánh cá và con cá vàng, Thạch Sanh, Thầy bói xem voi.
b) Một số loại hoa: Hồng, Phong lan, Cẩm Chướng, Bạch Đàn, Liễu rủ, Cúc quỳ, Mười giờ.
Li gii
Giá trị không hợp lí trong các dãy dữ liệu sau là
a) Thầy bói xem voi không phải truyện cổ tích.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b) Bạch Đàn không phải là hoa.
Bài 5:
Cho
2
dãy d liệu như sau:
1) Điều tra tui ca
10
bé đăng ký tiêm chủng tại phường trong buổi sáng người ta thu được bng sau:
2) Tên loi chè yêu thích của các thành viên trong gia đình: chè Chui, chè Đậu Xanh, nước ngt, chè
Khoai Môn, chè Xâm b ợng, chè Đậu ván.
a) Trong các loi d liu trên, dãy nào là dãy s liu?
b) Tìm d liu không hp lý (nếu có) trong mi dãy d liu trên.
5
4
6
7
2
2
1
3
3
Lời giải
a) Trong các loi d liu trên, dãy d liu th nht là dãy s liu.
b) D liu không hp lý
Dãy d liu th nht: d liu
2
không hp lý vì s tui ca bé phi là s nguyên dương.
Dãy d liu th hai: d liệu nước ngt là không hợp lý vì nước ngọt là đồ ung không phi là chè.
Bài 6:
Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không phải là số liệu?
a) Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước (Đơn vị tính là
2
km
).
b) Tên các loại động vật sống tại vườn quốc gia Cát Tiên (Đồng Nai).
c) Số công nhân của các tổ trong một phân xưởng.
Lời giải
a) Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước ( Đơn vị tính
2
km
) là số nên dữ liệu về diện tích của
các tỉnh, thành phố trong cả nước là số liệu.
b) Dữ liệu thu thập được là tên của các loại động vật nên không phải là số liệu.
c) Số công nhân của các tổ trong một phân xưởng số nên dữ liệu số công nhân của các tổ trong một phân
xưởng là số liệu.
Bài 7:
Bng sau cho biết s anh ch em ruột trong gia đình của
32
hc sinh lp
6C
.
Tìm điểm không hp lý trong bng thng kê trên.
S anh ch em rut
0
1
2
3
S hc sinh
10
13
8
3
Lời giải
Tng s hc sinh trong bng thng kê trên là
34
hc sinh là không hp lý vì lp
6C
32
hc sinh.
Bài 8:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm của một địa phương được ghi lại trong bảng sau:
a) D liệu trên có phải là dãy số liệu không?
b) Cho biết nhiệt độ cao nht và thp nhất trong năm?
17
18
22
17
25
30
27
25
32
18
Lời giải
a) D liệu trên là dãy số liệu vì dữ liệu là số.
b) Nhiệt độ cao nhất trong năm là
32
độ và thp nhất trong năm là
17
độ.
Dng 2: Biu din d liu trên bng
I. Phương pháp giải.
Bảng số liệu (có 2 dòng):
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Các đối tượng thống kê biểu diễn ở dòng đầu tiên.
+ Ứng với mỗi đối tượng thống kê có một số liệu thống kê theo tiêu chí, lần lượt biểu diễn ở dòng thứ hai
(theo cột tương ứng).
II. Bài toán.
Bài 1:
…..“Từ ngã ba Tuần, sông Hương theo ng nam bắc qua điện Hòn Chén; vp Ngc Trn, chuyn
hướng sang tây bc, vòng qua thềm đất bãi Nguyt Biều, Lương Quán rồi đột ngt v mt hình cung tht
tròn v phía đông bắc, ôm lấy chân đồi thiên M, xuôi dn v Huế. T Tun v đây, sông Hương vẫn đi
trong dư vang của Trường Sơn, t qua mt lòng vực sâu dưới chân núi Ngc Trn sắc nước tr nên xanh
thm, t đó trôi đi giữa hai dãy đi sng sững như thành quách, vi những điểm cao đột ngột như
Vng Cnh, Tam Thai, Lu Bảo ”…….(Trích Ai đã đặt tên cho dòng sông -Hoàng Ph Ngọc Tường )
Hãy liệt kê các địa danh xuất hiện trong đoạn văn trên.
Lời giải
Các địa danh xut hiện trong đoạn văn trên là: Hòn Chén; vp Ngc Trn, Nguyt Biều, Lương Quán Thiên
M, Huế, Trường Sơn, Vọng Cnh, Tam Thai, Lu Bo.
Bài 2:
Quan sát bng điều tra v s ng các con vt nuôi nhà các bn t
1
trong lp
6A
Em hãy cho biết:
a) Có bao nhiêu hc sinh không nuôi con vt nào?
b) Có bao nhiêu loi con vt nuôi?
c) T
1
lp
6A
có bao nhiêu hc sinh?
Tên
S các con vật được t
1
lp
6A
nuôi
Tng s con vt
Tùng
1
mèo,
5
chim
6
Cúc
1
chó,
2
mèo
3
Trúc
1
mèo,
3
Mai
0
0
Lan
2
chim
Lời giải
a) Có
01
hc sinh không nuôi con vt nào.
b) Có
04
loi con vt nuôi.
b) T
1
lp
6A
5
hc sinh.
Bài 3:
Đim kim tra môn Toán ( H s
2
) ca hc sinh lp
6D
được ghi li trong bng sau: Em hãy cho biết:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a) Lp
6D
có tt c bao nhiêu hc sinh?
b) S học sinh có điểm gii (t
9
tr lên) là bao nhiêu?
Đim kim tra
4
5
6
7
8
9
10
S hc sinh
2
4
7
15
10
4
Lời giải
a) Lp
6A
có tt c
48
hc sinh.
b) S hc sinh có điểm gii (t
9
tr lên) là
10
hc sinh.
Bài 4:
Hình bên là các loi c và qu m Minh mua lúc sáng đi chợ.
a) Hãy cho biết m Minh mua tt c bao nhiêu c, qu?
b) M Minh mua my loi c, qu, mi loi có s ng bao nhiêu?
Li gii
a) M Minh mua tt c
7
loi c, qu.
b) M Minh mua
02
loi c. Có
02
c cà rt,
09
c khoai tây.
M Minh mua
05
loi qu. Có
02
qu cà chua,
01
qu bí đỏ,
03
qu dưa leo,
01
qu t chuông,
01
qu
táo.
Bài 5:
Thi gian hoàn thành mt sn phm ( Tính bng phút) ca mt s công nhân trong
1
t được t trưng ghi
li trong bng sau:
a) Hãy cho biết t
1
có bao nhiêu công nhân.
b) Thi gian hoàn thành mt sn phm ( Tính bng phút) nhiu nht và ít nht là bao nhiêu?
Thi gian ( phút)
16
18
19
20
21
S công nhân
1
3
3
2
1
Lời giải
a) T
1
10
công nhân.
b) Thi gian hoàn thành mt sn phm nhiu nht là
21
phút
và ít nht là
16
phút.
Bài 6:
Điu tra v môn học được yêu thích nht ca các bn lp
6A
, bn lớp trưởng thu được bng d liu ban
đầu như sau:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Viết tt: V: Văn; T: Toán; K: Khoa học t nhiên; L: Lch s; N: Ngoi ng
a) Hãy gi tên bng d liu trên.
b) Lp
6A
có bao nhiêu hc sinh?
c) Hãy lp bng d liu thống kê tương ứng và cho biết môn học nào được các bn lp
6A
yêu thích nht.
K
L
T
K
L
V
V
V
N
T
T
L
T
T
T
K
V
N
T
K
V
V
L
T
L
K
K
V
L
T
Lời giải
a) Bng trên gi là bng d liệu ban đầu.
b) Lp
6A
30
hc sinh.
c) Bng d liu thng kê
Môn hc
T
V
K
L
N
S bn yêu thích
9
7
6
6
2
Môn Toán được các bn lp
6A
yêu thích nht.
Bài 7:
Kết quả điều tra về loại quả ưa thích nhất đối với một số bạn trong lớp, mỗi bạn trả lời một lần, được ghi
lại trong bảng sau:
a) Có bao nhiêu bạn tham gia trả lời?
b) Hãy lập bảng thống kê và cho biết loại quả nào được các bạn yêu thích nhất.
Cam
i
Chuối
Xoài
Cam
Khế
Cam
i
Khế
Xoài
Xoài
i
Chuối
Xoài
Khế
Xoài
Cam
Khế
Cam
Xoài
i
Khế
Xoài
Chuối
Cam
Lời giải
a) Có
25
bạn tham gia trả lời.
b) Bng thng kê
Qu yêu thích
Cam
i
Chuối
Khế
Xoài
S bn chn
6
4
3
5
7
Quả Xoài được các bạn yêu thích nhất.
Bài 8:
S ng hc sinh hc gii tiếng Anh trong mt khi ca một trường THCS được ghi li trong bng sau:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Khối nào có số học sinh học giỏi tiếng Anh ít nhất?
c) Tính tổng số học sinh giỏi tiếng Anh toàn trường.
Khối
Số học sinh
6
7
8
9
Lời giải
a) Đối tượng thống kê: Hc sinh hc gii tiếng Anh trong mt khi.
Tiêu chí thống kê: Số hc sinh.
b) Khối
6
có số học sinh học giỏi tiếng Anh ít nhất.
c) Tổng số học sinh giỏi tiếng Anh toàn trường:
17 25 27 22 91+ + + =
(học sinh)
Bài 9:
Cho dãy s liu v cân nặng theo đơn vị kilôgam ca các hc sinh lp
6B
như sau:
a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Em hãy lp bng thng kê.
c) Da vào bng trên hãy cho biết có bao nhiêu bn nng
40
kg? Bn nng nht là bao nhiêu kilogam? Bn
có cân nng thp nht là bao nhiêu kilogam?
40
34
35
41
39
42
40
35
34
40
42
39
42
40
45
34
40
42
45
48
35
40
Lời giải
a) Đối tượng thống kê: cân nặng (theo đơn vị kilôgam).
Tiêu chí thống kê: Số học sinh có cùng một cân nặng.
b) Bng thng kê
Cân nng (kg)
34
35
39
40
41
42
45
48
S hc sinh
3
3
2
6
1
4
2
1
c) Có
6
bn nng
40
kg. Bn nng kí nht là
48
kilogam. Bn ít kí nht là
34
kilogam.
Bài 10:
Thi gian gii mt bài toán tính theo phút ca
15
học sinh được ghi li trong bng sau
a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn thời gian giải toán của học sinh.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c) Em hãy cho biết có bao nhiêu bn gii bài toán trong thi gian
3
phút và có bao nhiêu bn gii bài toán
t
7
phút tr lên?
4
3
4
6
7
3
4
7
4
8
5
3
6
8
4
Lời giải
a) Đối tượng thống kê: Thi gian gii mt bài toán (tính theo phút).
Tiêu chí thống kê: Số học sinh có cùng một thời gian giải bài toán.
b) Bng thng kê
Thi gian (phút)
3
4
5
6
7
8
S hc sinh
3
5
1
2
2
2
c) Có
3
bn gii bài toán trong thi gian
3
phút.
4
bn gii bài toán t
7
phút tr lên.
Bài 11:
Khi điều tra v s
3
m
nước dùng trong mt tháng ca mi h gia đình trong xóm, người điều tra ghi li
bng sau:
a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn thời gian giải toán của học sinh.
c) Có bao nhiêu gia đình tiết kiệm nước sạch ( Dưới
15
3
m
/ tháng).
16
18
17
16
17
16
16
18
16
17
16
13
40
17
16
17
17
20
16
16
Lời giải
a) Đối tượng thống kê: s
3
m
nước dùng trong mt tháng ca mi h gia đình trong xóm.
Tiêu chí thống kê: Số hộ gia đình dùng cùng số
3
m
nước.
b) Bng thng kê
s
3
m
nước dùng
trong mt tháng
13
16
17
18
20
40
S h gia đình
1
9
6
2
1
1
c) Có
1
h gia đình tiết kiệm nước sạch ( Dưới
15
3
m
/ tháng).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Dng 3. V biểu đồ tranh và phân tích s liu liên quan
I. Phương pháp giải
- Da vào s liệu cho trước, la chn mi biểu ng tranh ảnh tượng trưng cho một s c th, biu din
các s liu thng kê theo biểu tượng tranh nh.
- Da vào biểu đồ tranh, xác định được s liu thng kê và biết nhn xét các vấn đề liên quan đến biểu đồ
tranh.
II. Bài toán
Bài 1:
Biểu đồ tranh sau đây biểu din s ng hc sinh lp 6A s dụng các phương tiện khác nhau để đi đến
trường
(Mi ng vi 3 hc sinh)
a) Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp?
b) Lp 6A có tt c bao nhiêu hc sinh?
c) Lp bng thng kê biu din s ng hc sinh s dụng các phương tiện đến trường?
d) Tính t s phần trăm học sinh đi bộ đến trường?
Đi bộ
Xe đạp
Xe máy (ba m ch)
Phương tiện khác
Li gii
a) S học sinh đến trường bằng xe đạp là:
5.3 15=
( hc sinh)
b) Tng s có 14 hình nên lp 6A có tt c
14.3 42=
(hc sinh)
c) S học sinh đi bộ đến trường là
4.3 12=
( hc sinh)
S học sinh đi xe máy (ba mẹ chở) đến trường là
5.3 15=
(hc sinh)
S học sinh đi bộ đến trường là
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3.1 3=
(hc sinh)
Ta có bng thng kê sau:
Phương tiện
Đi bộ
Xe đạp
Xe máy
Phương tiện khác
S ng hc sinh
12
12
15
3
d) T s phần trăm học sinh đi bộ đến trường là
12
.100% 28,6%
42
=
Bài 2:
Ba bn An, Ân, Ấn chơi bắn bi. Mi bạn được bn 15 ln, mi ln bn trúng bi của đối phương được mt
tích (), và kết qu như sau:
a) Mi bn bn trúng bi của đối phương bao nhiêu lần?
b) Em hãy lâp bng thng kê mi ln bn trúng bi ca ba bn?
c) Bn nào bắn trúng bi vào đối phương nhiều nht? ít nht?
An
✓✓✓✓✓✓✓✓✓
Ân
✓✓✓✓✓✓✓✓✓✓✓✓✓
n
✓✓✓✓✓✓✓
Li gii
a) Mi tích () là mt ln bn trúng bi của đối phương nên
An bn trúng bi của đối phương 9 lần
Ân bn trúng bi của đối phương 13 lần
n bn trúng bi của đối phương 7 lần
b) Bng thng kê
Bn
S ln bn bi trúng
An
9
Ân
13
n
7
c) Bn Ân bn trúng bi của đối phương nhiều nht.
Bn n bn trúng bi của đối phương ít nhất.
Bài 3:
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết lượng sách giáo khoa lp 6 b kết ni tri thc vi cuc sống, bán được
ti mt hiu sách ca ba m bn Nam vào ngày Ch nht va qua.
(Mi ng vi 6 cun sách)
a) Sách nào bán được nhiu nht? ít nht?
b) Tng s sách giáo khoa lp 6 mà hiệu sách bán được trong ngày ch nht va qua là bao nhiêu cun?
c) Lp bng thng kê s sách lớp 6 bán được ca hiu sách ?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Toán
Ng văn
Tin hc
Lch s và địa lý
Khoa hc t nhiên
Li gii
a) Nhìn vào biểu đồ tranh, Toán có nhiu biểu tượng nht nên sách Toán bán được nhiu nht, và sách
Lch s và địa lý bán được ít nht.
b)
S sách Toán bán được là
7.6 42=
(sách)
S sách Ng văn bán được là
4.6 24=
(sách)
S sách Tin học bán được là
3.6 18=
(sách)
S sách Lch s và địa lý bán được là
2.6 12=
(sách)
S sách Khoa hc t nhiên bán được là
4.6 24=
(sách)
Tng s sách giáo khoa lp 6 mà hiệu sách bán được trong ngày ch nht va qua là
42 24 18 12 24 120+ + + + =
(sách)
Cách 2:
Tng s sách giáo khoa lp 6 mà hiệu sách bán được trong ngày ch nht va qua là
( )
7 4 3 2 4 .6 120+ + + + =
(sách)
c) Bng thng kê
Bài 4:
S hc sinh khối 6 đến thư viện của trường mượn sách vào các ngày trong tuần được thng kê bng sau:
a) V biểu đồ tranh biu din bng thng kê trên?
b) Ngày nào có s học sinh đến thư viện nhiu nht?, ít nht?
Toán
42
Ng văn
24
Tin hc
18
Lch s và địa lý
12
Khoa hc t nhiên
24
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ngày
Th hai
Th ba
Th năm
Th sáu
S hc sinh
32
16
20
44
Li gii
Tìm ƯCLN của
32,16,20,44
UCLN(32,16,20,44) 4=
Chn mi biểu tượng giá tr bng 4, ta có biểu đồ tranh sau
Th hai
Th ba
Th năm
Th sáu
b) Vào th sáu học sinh đến thư viện trường mượn sách đọc nhiu nht, th ba học sinh mượn sách ít nht.
Dng 4. Biểu đồ ct, biểu đồ ct kép
I. Phương pháp giải
Da vào bng thng kê, v được biểu đồ ct (cột kép) tương ứng.
X lý s liệu liên quan đến biểu đồ tranh để v được biểu đồ ct
II. Bài toán
Bài 1:
Biểu đồ dưới đây cho biết thông tin v s hc sinh trung bình trong mt lp hc ca c nước trong 5 năm
hc
a) T năm học 2015 2016 đến năm học 2019 -2020, s hc sinh trung bình trong mt lp nước ta có xu
hướng tăng hay giảm?
b) Da vào biểu đồ, hãy lp bng thng kê s hc sinh trung bình trong mt lp ca c nước trong các năm
hc?
c) Năm học 2016-2017 s hc hc sinh trung bình trong mt lp nước ta là bao nhiêu?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Li gii
a) T năm
hc 2015 2016 đến năm học 2019 -2020, s hc sinh trung bình trong mt lp nước ta xu hướng
tăng.
b) Bng thng kê s hc sinh trung bình trong mt lp ca c nước trong các năm học
Năm học
2015 2016
2016 2017
2017 2018
2018 2019
2019 -2020
S hc sinh
trung bình
trong mt lp
33,5
34,5
35
35,9
36,6
c) Năm học 2016-2017 s hc hc sinh trung bình trong mt lp nước ta là
34,5%
Bài 2:
Lp 6A d định t chc một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trưởng đã yêu cầu mi bạn đề xut mt
trò chơi bng cách ghi vào phiếu, mi bn ch chn một trò chơi. Sau khi thu phiếu, tng hp kết qu lp
trưởng thu được bng sau:
a) Hãy cho biết lp 6A có bao nhiêu hc sinh
b) Trò chơi nào được các bn la chn nhiu nht? và ít la chn nht?
c) V biểu đồ tranh biu din s liu trên
d) V biểu đồ ct biu din s liu trên
Trò chơi
S bn chn
p c
5
Nhy bao b
12
Đua thuyền
6
Bt mt bt dê
9
Kéo co
8
Li gii
33.5
34.5
35
35.9
36.6
31.5
32
32.5
33
33.5
34
34.5
35
35.5
36
36.5
37
2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020
số học sinh trung bình (%)
Năm học
số học sinh trung bình trong một lớp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a) Lp 6A có s hc sinh là:
5 12 6 9 8 40+ + + + =
(hc sinh)
b) Trò chơi nhảy bao b được các bn la chn nhiu nhất, trò chơi cướp c các bn ít chn la nht.
c) mi tương ứng cho 2 hc sinh, nên tương ứng cho 1 hc sinh
Trò chơi
S bn chn
p c
Nhy bao b
Đua thuyền
Bt mt bt dê
Kéo co
d) Biểu đồ ct
Bài 3:
Biu đồ tranh dưới đây biểu din s ợng đôi giày thể thao bán được ca mt cửa hàng trong 4 năm gần
đây: (Mi ng với 100 đôi)
a) Hãy lp bng thng kê s đôi giày thể thao bán được ca cửa hàng trong 4 năm?
b) Trong 4 năm, cửa hàng bán được bao nhiêu đôi giày thể thao?
c) V biểu đồ ct biu din bng thng kê câu a? Năm nào nhu cầu mua giày th thao cao nht?
2016
2017
2018
2019
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Cướp cờ Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt bắt dê Kéo co
số học sinh chọn
Trò chơi
Kết quả chọn trò chơi dân gian
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Li gii
a)
Năm
S ợng giày bán được
2016
400
2017
700
2018
300
2019
600
b) Trong 4 năm, cửa hàng bán được s đôi giày thể thao là
( )
4 7 3 6 .100 2000+ + + =
(đôi giày)
c) Biểu đồ ct
Bài 4:
Mt cuc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn th nhân viên ca mt công ty cho thy 35 nhân viên
đi xe buýt, 5 nhân viên đi xe đạp, 20 nhân viên đi xe máy, 7 nhân viên đi ô tô cá nhân, không có nhân viên
nào s dụng các phương tiện khác.
a) Hãy lp bng thng kê biu din s ng nhân viên s dng mi loại phương tiện đi làm.
b) Công ty này có tt c bao nhiêu nhân viên?
c) Phương tiện nào được nhân viên công ty s dng nhiu nht?
d) V biểu đồ tranh biu din s ng nhân viên s dng mi loại phương tiện đi làm?
e) V biểu đồ ct biu din s ng nhân viên s dng mi loại phương tiện đi làm?
Li gii
a) Bng thng kê
Phương tiện đi làm
S ng nhân viên s dng
Xe buýt
35
Xe đạp
5
Xe máy
20
Ô tô cá nhân
7
b) S ng nhân viên ca công ty
35 5 20 7 67+ + + =
(nhân viên)
c) Phương tiện được nhân viên công ty s dng nhiu nht là xe buýt.
400
700
300
600
0
200
400
600
800
2016 2017 2018 2019
Số lượng
Năm
Số đôi giày thể thao bán được
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
d) Biểu đồ tranh
Mi tương ứng vi 5 nhân viên s dụng phương tiện đi làm
Phương tiện đi làm
S ng nhân viên s dng
Xe buýt
Xe đạp
Xe máy
Ô tô cá nhân
e) Biểu đồ ct
Bài 5:
Biểu đồ cột sau đây biểu din s ợng vé bán được vi các mc giá khác nhau ca mt bui hòa nhc
a) Tng s vé bán được là bao nhiêu?
b) Tng s tiền bán vé thu được là bao nhiêu?
c) Lp bng thng kê biu din s ợng vé bán được?
d) Nếu nhà hát có 2500 ghế, thì s vé bán được chiếm bao nhiêu phần trăm?
Li gii
a) Tng s vé bán được là
750 450 350 150 100 1800+ + + + =
(vé)
35
5
20
7
0
5
10
15
20
25
30
35
40
Xe buýt Xe đạp Xe máy Ô tô cá nhân
Số lượng nhân viên sử dụng
Phương tiện
Phương tiện đi làm của nhân viên công ty
750
450
350
150
100
0
100
200
300
400
500
600
700
800
100 nghìn 150 nghìn 200 nghìn 500 nghìn 1 triệu
Số vé bán được
Giá vé (đồng)
Số vé bán được tại buổi hòa nhạc
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b) Tng s tiền bán vé thu được là
750.100 450.150 350.200 150.500 100.1000+ + + + =
(nghìn đồng)
c) Bng thng kê
Giá vé (đồng)
S vé bán được
100 nghìn
750
150 nghìn
450
200 nghìn
350
500 nghìn
150
1 triu
100
d) Nếu nhà hát có 2500 ghế, thì s vé bán được chiếm s phần trăm là
1800
.100% 72%
2500
=
Biểu đồ ct kép
Bài 1:
Biểu đồ kép dưới đây biểu din s hc sinh gii hai môn Toán và Ng văn của các lp 6A, 6B, 6C, 6D và
6E
a) S hc sinh gii Toán ca lp nào nhiu nht? ít nht?
b) S hc sinh gii Ng văn của lp nào nhiu nht? ít nht?
c) S hc sinh gii Toán ca lp 6E chiếm bao nhiêu phần trăm trong tng s hc sinh gii môn Toán ca
c 5 lp?
d) S hc sinh gii Ng văn của lp 6A chiếm bao nhiêu phần trăm trong tng s hc sinh gii môn Toán
ca c 5 lp?
e) Bn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 hc sinh. Theo em, bạn Nam nói đúng không? Vì sao?
Li gii
9
10
15
16
20
7
13
14
17
12
0
5
10
15
20
25
6A 6B 6C 6D 6E
Số học sinh
Lớp
Số học sinh giỏi Toán và Ngữ văn
Toán
Ngữ văn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a) S hc sinh gii Toán ca lp 6E nhiu nht: có 20 bn. S hc sinh gii Toán ca lp 6A ít nht: 9 bn
b) S hc sinh gii Ng văn của lp 6D nhiu nht: có 17 bn. S hc sinh gii Ng n của lp 6A ít nht:
7 bn.
c) S hc sinh gii Toán ca lp 6E chiếm s phn trăm trong tổng s hc sinh gii môn Toán ca c 5 lp
20
.100% 28,6%
9 10 15 16 20
=
+ + + +
d) S hc sinh gii Ng văn của lp 6A chiếm s phần trăm trong tổng s hc sinh gii môn Toán ca c
5 lp là
7
.100% 11,11%
7 13 14 17 12
=
+ + + +
e) Bn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 hc sinh có th chưa đúng vì: trong lớp có th có hc sinh không gii
môn Toán, môn Ng văn và có thể có hc sinh gii c 2 môn Toán và Ng văn.
f) Bng thng kê
Bài 2:
Thư viện trường THCS đã ghi li s ng truyn tranh sách tham kho các bn hc sinh đã mượn
vào các ngày trong tun
a) V biểu đồ ct kép biu din s ợng sách mà thư viện cho học sinh mượn?
b) Tng s truyn tranh mà các em học sinh đã mượn là bao nhiêu?
c) Loại sách nào được các em học sinh mượn nhiều hơn?
d) Vào thi gian nào, sách tham khảo được mượn nhiều hơn truyện tranh?
Th hai
Th ba
Th
Th năm
Th sáu
Truyn tranh
25
35
20
40
30
Sách tham kho
15
20
30
25
20
Li gii
a)
6A
6B
6C
6D
6E
Toán
9
10
15
16
20
Ng văn
7
13
14
17
12
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b) Tng s truyn tranh mà các em học sinh đã mượn là
25 35 20 40 30 150+ + + + =
(quyn)
c) Tng s sách tham kho mà các em học sinh đã mượn là
15 20 30 25 20 120+ + + + =
(quyn)
Loại sách mà các em mượn nhiều hơn là truyện tranh.
d) Th tư là thời gian mà sách tham khảo mượn nhiều hơn truyện tranh.
Bài 3:
Biểu đồ ới đây biểu din s huy chương vàng và tổng s huy chương của các quc gia tham d Seagame
ln th 30.
a) K 3 tên quc gia có s huy chương vàng nhiều nht?
b) Sp xếp các quc gia theo th t gim dn v tng s huy chương đạt được?
c) Vic xếp hng chung cuộc căn cứ trên s huy chương vàng, nếu hai quc gia s huy chương vàng
bng nhau thì quốc gia nào đạt được nhiều huy chương bạc hơn sẽ được xếp trên, trường hp s huy chương
bc vn bng nhau thì vic xếp hng s da trên s huy chương đồng đạt được. Theo em, Vit Nam xếp th
my chung cuc?
d) Nếu xếp hng theo tng s huy chương đạt được thì Việt Nam đứng th my?
25
35
20
40
30
15
20
30
25
20
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
Số lượng
Ngày mượn
Số lượng sách thư viện cho mượn
Truyện tranh
Sách tham khảo
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
d)
Li gii
a) Tên 3 quc gia có s huy chương vàng nhiều nht là: Philippines, Vit Nam,Thái Lan.
b) Sp xếp các quc gia theo th t gim dn v tng s huy chương đạt được là
Philippines, Thái Lan, Vit Nam, Indonesia, Malaysia, Singapore, Myanmar, Campuchia, Lào, Brunei,
Timor Leste.
c) Vit Nam s huy chương vàng chung cuộc đứng th hai sau Philippines nên chung cuc Vit Nam
đứng th hai.
d) Nếu xếp hng theo tng s huy chương đạt được thì Việt Nam đứng th ba.
149
98
92
72
55
53
4 4
2
1
0
385
286
316
266
184
168
73
46
13
33
6
0
50
100
150
200
250
300
350
400
Số lượng
Các quốc gia
Huy chương Seagame
Huy chương vàng
Tổng số huy chương

Mô tả nội dung:



CHUYÊN ĐỀ 1: BẢNG THỐNG KÊ VÀ CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Dữ liệu, thu thập, phân loại và xử lý dữ liệu.
a) Dữ liệu: Những thông tin thu thập được như số, chữ, hình ảnh… được gọi là dữ liệu. Những dữ liệu dưới
dạng số được gọi là số liệu.
- Có nhiều cách để thu thập dữ liệu như quan sát, lập phiếu điều tra (phiếu hỏi)… hoặc thu thập từ những
nguồn có sẵn như sách, báo, trang web…
- Thông tin rất đa dạng phong phú. Việc sắp xếp thông tin theo những tiêu chí nhất định gọi là phân loại dữ liệu.
- Để đánh giá tính hợp lý của dữ liệu ta cần đưa ra các tiêu chí đánh giá, ví dụ như dữ liệu phải:
+ Đúng định dạng.
+ Nằm trong phạm vi dự kiến.
2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng.
- Khi điều tra về một vấn đề nào đó, người ta thường thu thập dữ liệu và ghi lại trong bảng dữ liệu ban
đầu (ta thường viết tất cả các giá trị, các giá trị khác nhau được viết tắt khác nhau ).
- Bảng thống kê là một cách trình bày dữ liệu chi tiết hơn bảng dữ liệu ban đầu, bao gồm các hàng và các
cột, thể hiện danh sách các đối tượng thống kê cùng với các dữ liệu của đối tượng đó.
3. Vẽ biểu đồ cột
Bước 1: Vẽ trục ngang biểu diễn các đối tượng nghiên cứu của số liệu
Bước 2: Với mỗi đối tượng nghiên cứu trên trục ngang, ta vẽ một hình chữ nhật có chiều cao bằng số liệu
dữ liệu. (Chiều rộng của các hình chữ nhật bằng nhau)
Bước 3: Đặt tên cho biểu đồ, ghi chú thích và tô màu cho các cột (nếu cần) để hoàn thiện biểu đồ.
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1: Thu thập và phân loại dữ liệu.
I. Phương pháp giải.
- Để đánh giá tính hợp lý của dữ liệu ta cần đưa ra các tiêu chí đánh giá, ví dụ như dữ liệu phải: + Đúng định dạng.
+ Nằm trong phạm vi dự kiến.
- Cách phân loại dữ liệu: Những dữ liệu dưới dạng số được gọi là số liệu. II. Bài toán. Bài 1:
Giáo viên chủ nhiệm lớp 6 A yêu cầu lớp trưởng điều tra về loại nhạc cụ: Organ, Ghita, Kèn, Trống, Sáo mà
các học sinh trong lớp yêu thích nhất.
a) Lớp trưởng lớp 6 A cần thu thập những dữ liệu nào?


b) Nêu những đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê?
c) Từ bảng của dưới đây, dãy số liệu lớp trưởng lớp 6 A liệt kê có hợp lý không? Vì sao? Nhạc cụ Kiểm đếm Số bạn yêu thích Organ 12 Ghita 7 Kèn 15 Trống 25 Sáo 15 Lời giải
a) Khi tiến hành thống kê lớp trưởng lớp 6 A cần thu thập thông tin về loại nhạc cụ yêu thích nhất của các học sinh trong lớp.
b) Đối tượng thống kê là 5 loại nhạc cụ: Organ, Ghita, Kèn, Trống, Sáo.
Tiêu chí thống kê là số học sinh yêu thích từng loại nhạc cụ đó.
c) Số thành viên trong câu lạc bộ theo thống kê của lớp trưởng là:12 + 7 +15 + 25 +15 = 74 (học sinh)
Theo quy định, mỗi lớp ở bậc THCS có không quá 45 HS. Thực tế, do điều kiện khó khăn, một lớp có số
học sinh nhiều hơn 45 HS nhưng không có lớp nào có 74 học sinh, 74 là giá trị không hợp lí. Bài 2:
Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của 27 khách hàng trong tối
thứ bảy và thu được kết quả như sau: Loại kem Kiểm đếm Dâu Khoai môn Sầu riêng Sô cô la Vani
Từ bảng kiểm đếm của bạn Mai, em hãy cho biết:
a) Mai đang điều tra về vấn đề gì?
b) Hãy chỉ ra các dữ liệu mà bạn ấy thu thập được trong bảng.
c) Loại kem nào được mọi người yêu thích nhất? Lời giải
a) Mai đang điều tra về các loại kem được yêu thích của mỗi khách hàng trong tối thứ bảy.


b) Các dữ liệu mà Mai thu thập được: Loại kem
Số khách hàng thích Dâu 9 Khoai môn 4 Sầu riêng 2 Sô cô la 7 Vani 5
c) Kem dâu được mọi người yêu thích nhất. Bài 3:
Thay dấu "?" trong bảng sau bằng số liệu thống kê số ca mắc covid-19 tại các địa phương tính đến ngày 25 tháng 05 năm 2021 ? Địa phương Số ca mắc mới covid -19 Hà Nội ? Thành phố Hồ Chí Minh ? Bắc Giang ? Bắc Ninh ? Hải Dương ? Đà Nẵng ? Lời giải Địa phương Số ca mắc mới covid -19 Hà Nội 701 Thành phố Hồ Chí Minh 566 Bắc Giang 2758 Bắc Ninh 966 Hải Dương 813 Đà Nẵng 654 Bài 4:
Tìm giá trị không hợp lí (nếu có) trong các dãy dữ liệu sau:
a) Tên một số truyện cổ tích: Sọ dừa, Ông lão đánh cá và con cá vàng, Thạch Sanh, Thầy bói xem voi.
b) Một số loại hoa: Hồng, Phong lan, Cẩm Chướng, Bạch Đàn, Liễu rủ, Cúc quỳ, Mười giờ. Lời giải
Giá trị không hợp lí trong các dãy dữ liệu sau là
a) Thầy bói xem voi không phải truyện cổ tích.


b) Bạch Đàn không phải là hoa. Bài 5:
Cho 2 dãy dữ liệu như sau:
1) Điều tra tuổi của 10 bé đăng ký tiêm chủng tại phường trong buổi sáng người ta thu được bảng sau:
2) Tên loại chè yêu thích của các thành viên trong gia đình: chè Chuối, chè Đậu Xanh, nước ngọt, chè
Khoai Môn, chè Xâm bổ lượng, chè Đậu ván.
a) Trong các loại dữ liệu trên, dãy nào là dãy số liệu?
b) Tìm dữ liệu không hợp lý (nếu có) trong mỗi dãy dữ liệu trên. 5 4 6 7 2 2 − 1 3 3 Lời giải
a) Trong các loại dữ liệu trên, dãy dữ liệu thứ nhất là dãy số liệu.
b) Dữ liệu không hợp lý
Dãy dữ liệu thứ nhất: dữ liệu 2
− không hợp lý vì số tuổi của bé phải là số nguyên dương.
Dãy dữ liệu thứ hai: dữ liệu nước ngọt là không hợp lý vì nước ngọt là đồ uống không phải là chè. Bài 6:
Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không phải là số liệu?
a) Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước (Đơn vị tính là 2 km ).
b) Tên các loại động vật sống tại vườn quốc gia Cát Tiên (Đồng Nai).
c) Số công nhân của các tổ trong một phân xưởng. Lời giải
a) Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước ( Đơn vị tính là 2
km ) là số nên dữ liệu về diện tích của
các tỉnh, thành phố trong cả nước là số liệu.
b) Dữ liệu thu thập được là tên của các loại động vật nên không phải là số liệu.
c) Số công nhân của các tổ trong một phân xưởng số nên dữ liệu số công nhân của các tổ trong một phân xưởng là số liệu. Bài 7:
Bảng sau cho biết số anh chị em ruột trong gia đình của 32 học sinh lớp 6C .
Tìm điểm không hợp lý trong bảng thống kê trên. Số anh chị em ruột 0 1 2 3 Số học sinh 10 13 8 3 Lời giải
Tổng số học sinh trong bảng thống kê trên là 34 học sinh là không hợp lý vì lớp 6C có 32 học sinh. Bài 8:


zalo Nhắn tin Zalo