CHUYÊN ĐỀ 12: HIỆN TẠI PHÂN TỪ VÀ PHÂN TỪ HOÀN THÀNH A – LÝ THUYẾT
I. Hiện tại phân từ 1. Định nghĩa
Hiện tại phân từ tồn tại dưới dạng các động từ kết thúc bằng đuôi ‘-ing’: V-ing
Ex: Feeling tired after a long day at work, she decided to treat herself to a relaxing bath
and a good book to unwind before going to bed.
2. Cách dùng của hiện tại phân từ
Là một phần của động từ ở thì tiếp diễn
They are playing soccer in the park.
Dùng sau động từ chỉ sự chuyển động và - He went swimming at the local pool. vị trí
- The dog lay sleeping in the sun.
- We observed the sun setting over the
Đứng sau động từ chỉ sự nhận thức horizon.
(động từ + túc từ + hiện tại phân từ)
- I caught him staring at the artwork. Dùng như một tính từ
The sleeping cat looked peaceful.
- We spent several hours preparing for the
Dùng với các động từ: ‘spend’ và ‘waste’ presentation.
(động từ + cụm từ về thời gian/tiền + hiện - He wastes his time watching mindless tại phân từ) TV shows.
- I caught him laughing at my joke.
Dừng với các động từ: ‘catch’ và ‘find’
- She found the kids hiding behind the
(động từ + túc từ + hiện tại phân từ) couch.
She finished her homework and decided to
Dùng cho hai hành động xảy ra cùng một watch a movie before bed. lúc
→ Finishing her homework, she decided to watch a movie before bed.
Được dùng để chỉ lý do cho một hành Feeling unwell, he chose to stay home
động. Trong trường hợp này, vế có hiện from work.
tại phân từ thường được đứng đầu câu và = Because he felt unwell, he chose to stay
được sử dụng thay cho cụm từ bắt đầu home from work.
với as, since hoặc because
Theo sau giới từ hoặc liên từ trong câu
- She is interested in learning new languages.
- After finishing her homework, she went out to play.
The man walking down the street is my
Dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn uncle.
II. Phân từ hoàn thành 1. Định nghĩa
Phần từ hoàn thành tồn tại dưới dạng: having + quá khứ phân từ (Vp2/V-ed)
Ex: Having saved enough money, they were able to buy their first home together.
2. Cách dùng của phân từ hoàn thành
Dùng để miêu tả lý do dẫn đến hành động Having studied for weeks, she was
được thực hiện ở mệnh đề chính confident about the exam.
Dùng để rút gọn mệnh đề khi cả hai mệnh After she finished her homework, she
đề trong câu có cùng một chủ ngữ. Mệnh went out with friends.
đề xảy ra trước được thay thế bằng cụm → Having finished her homework, she phân từ hoàn thành went out with friends.
Dùng thay cho hiện tại phân từ (present Winning the contest, they were invited to
participles) nếu hai hành động không nối attend the award ceremony.
tiếp nhau ngay lập tức hoặc nếu hành động → Having won the contest, they were
đầu tiên xảy ra trong một khoảng thời gian invited to attend the award ceremony.
III. Phân biệt Phân từ hoàn thành (perfect participle) và Danh động từ hoàn thành (perfect gerund) Phân từ hoàn thành
Danh động từ hoàn thành
- Cấu trúc: having + quá khứ phân từ (Vp2/V-ed)
- Cách dùng: được sử dụng để chỉ hành động đã hoàn thành trước một Giống nhau
thời điểm cụ thể trong quá khứ. Tuy nhiên, chúng được sử dụng với các
vai trò và chức năng khác nhau trong câu. Khác nhau
- Dùng để miêu tả lý do dẫn đến Dùng thay cho hình thức của danh
hành động được thực hiện ở mệnh động từ (gerund) khi miêu tả một đề chính.
hành động trong quá khứ. Danh
- Dùng để rút gọn mệnh đề khi cả động từ hoàn thành thường được
hai mệnh đề trong câu có cùng sử dụng như một danh từ trong một chủ ngữ. câu.
- Dùng thay cho hiện tại phân từ Ex:
nếu hai hành động không nối tiếp - He expressed his gratitude for
nhau ngay lập tức hoặc nếu hành having received such valuable
động đầu tiên xảy ra trong một advice. khoảng thời gian. - She was proud of having
achieved her goals despite the challenges. B – LUYỆN TẬP
Question 1. While _______ in New York, we have encountered many provocative individuals. A. we living B. live C. have been living D. living
Question 2. _______ late, he was late for work. A. To get up B. Get up C. Having got up D. Getting up
Question 3. _______ that her father was angry, she left the room quietly. A. Feeling B. Having felt C. To feel D. Felt
Question 4. _______ school, he worked in a restaurant. A. Left B. Leaves C. Having left D. To leave
Question 5. _______ the report to the manager, she decided to take a rest. A. Having handed in B. Handed in C. Handing in D. To hand in
Question 6. _______ from Harvard, she applied for a position in a big company. A. Graduated B. Being graduated
C. Having graduated D. To graduate
Question 7. _______ this movie last week, I don’t want to see it again. A. Having seen B. Being seen C. Having been seen D. Seeing
Question 8. _______ the book again and again, I finally understood what the author meant.
A. Have been reading B. Have been read C. Have read D. Having read
Question 9. _______ of wood, the house caught on fire easily. A. Building B. To build C. Being built D. Having built
Question 10. _______ to the conference, Lucy realised that she had forgotten to bring her report. A. Having come B. Came C. Have come D. Having been come
Question 11. As _______ a liar, they become angry. A. calling
B. having been called C. being called D. to call
Question 12. _______ down from the tower, we saw many people walking in the streets. A. Looking B. Having looked C. To look D. Looked
Question 13. _______ all his work, John decided to take a break and relax. A. Finishing B. Having finished C. To finish D. Finished
Question 14. _______ on the new job, I have gained a lot of additional professional work skills. A. To take B. Having taken C. Being taken D. Taking
Question 15. _______ repairing the car, he took it out for a road test. A. Finishing B. To finish C. Having finished D. Finished
Question 16. _______ informed of the decision, the staff members were surprised by the changes. A. Not being B. Not to be C. Not having been D. Not having
Question 17. _______ up the phone, Mitchel dialed a number. A. Picking B. Having picked C. To pick D. Being picked
Question 18. _______ hard all day, Sarah was exhausted. A. To work B. Working C. Having worked D. worked
Question 19. _______ his homework quickly, Jack had time to watch his favorite TV show. A. Finished B. Finish C. To finish D. Finishing
Question 20. _______ all his money, Daniel couldn’t afford a new jacket. A. Spending B. Having spent
C. Having been spent D. To spend
Question 21. _______ the shopping, she realized she had forgotten her wallet. A. Having finished B. Finish C. Finished D. Finishing
Question 22. _______ her speech, she practiced in front of the mirror. A. Prepares B. Prepared C. Having prepared D. Preparing
Question 23. _______ by specialized schools, his scholarship application had to reapply to non-specialized ones. A. Having rejected B. Being rejected C. Rejecting D. To reject
Question 24. The children, _______ their rooms, were ready to go outside and play.
Chuyên đề Hiện tại phân từ và phân từ hoàn thành (Ôn thi Tốt nghiệp Tiếng Anh 2025)
2
1 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ 15 chuyên đề ôn thi Tiếng Anh tốt nghiệp THPT năm 2025 theo cấu trúc mới có hướng dẫn giải chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(2 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)