Chuyên đề Toán 11 Vận dụng, Vận dụng cao (sách mới)

248 124 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề Toán 11 Vận dụng, Vận dụng cao dùng chung cho cả ba sách gồm các chuyên đề Toán 11 Vận dụng, Vận dụng cao đầy đủ lý thuyết và bài tập có lời giải nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo tài liệu môn Toán 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(248 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



CHUYÊN ĐỀ 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC
a) Đường tròn lượng giác
- Đường tròn lượng giác là đường tròn có tâm tại gốc toạ độ, bán
kính bằng 1 , được định hướng và lấy điểm (
A 1;0) làm điểm gốc của đường tròn.
- Điểm trên đường tròn lượng giàc biểu diễn góc lượng giác có số
đo  (độ hoặc rađian) là điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho sđ (O , A OM ) =  .
b) Giá trị lượng giác của góc lượng giác
- Hoành độ x của điểm M được gọi là côsin của  , kí hiệu là cos . cos = . x
- Tung độ y của điểm M được gọi là sin của  , kí hiệu là sin  . sin = y cos
- Nếu sin  0 , tỉ số sin được gọi là côtang của  , kí hiệu là cot . cos x cot  = = (y  0) sin  y
- Các giá trị cos,sin, tan, cot  được gọi là
các giá trị lượng giác của  . Chú ý
a) Ta còn gọi trục tung là trục sin, trục hoành là trục côsin.
b) Từ định nghĩa ta suy ra:
* sin , cos xác định với mọi giá trị của  và ta có: 1
−  sin 1; −1 cos 1; sin( + k2 ) = sin; cos( + k2 ) = cos (k  ). 
* tan xác định khi  
+ k (k  ) . 2
* cot  xác định khi   k (k  ) .
- Dấu của các giá trị lượng giác của một góc lượng giác phụ thuộc vào vị trí điềm biều diễn M trên đường
tròn lượng giác (H.1.10) .


c) Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
d) Sử dụng MTCT để đổi số đo và tìm giá trị lượng giác của góc
Tùy thuộc dòng máy tính, gv có thể hướng dẫn trực tiếp cho học sinh
2. QUAN HỆ GIỮA GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
a) Các công thức lượng giác cơ bản 2 2 sin  + cos  = 1 1    2 1+ tan  =
  + k , k    2 cos   2  1 2 1+ cot  =
(  k , k  ) 2 sin   k  tan .cot  = 1   , k  .    2 
b) Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
- Góc đối nhau (  − ) cos(  − ) = cos sin(  − ) = −sin tan(  − ) = − tan cot(  − ) = − cot


Góc bù nhau (  − ) sin( −  ) = sin 
cos( −  ) = − cos
tan( −  ) = − tan 
cot( −  ) = − cot  
Góc phụ nhau (   −  2     sin − = cos    2     cos − = sin    2     tan − = cot    2     cot − = tan.    2 
- Góc hơn kém (  +  ) sin( +  ) = − sin 
cos( +  ) = − cos tan( +  ) = tan  cot( +  ) = cot .
Chú ý. Nhờ các công thức trên, ta có thể đưa việc tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác bất kì về 
việc tính giá trị lượng giác của góc  với 0    . 2 B. BÀI TẬP Câu 1: Biểu thức:    A = ( +  )− ( −  ) 2003 cos 26 2 sin 7 − cos1,5 − cos  + + cos  
( −1,5 ).cot( −8 ) có  2  kết quả thu gọn bằng: A. −sin . B. sin . C. − cos . D. cos . (1−tan x)2 2 1 Câu 2: Biểu thức A = −
không phụ thuộc vào x và bằng 2 2 2 4 tan x 4 sin x cos x 1 1 A. 1. B. –1. C. . D. − . 4 4 2 2 cos x − sin y Câu 3: Biểu thức 2 2 B = − cot .
x cot y không phụ thuộc vào x, y và bằng 2 2 sin . x sin y A. 2 . B. –2 . C. 1. D. –1.

2 Câu 4: Biểu thức C = ( 4 4 2 2 x + x + x x) ( 8 8 2 sin cos sin cos
– sin x + cos x) có giá trị không đổi và bằng A. 2 . B. –2 . C. 1. D. –1. 1 Câu 5:
Nếu sin x + cos x =
thì 3sin x + 2cos x bằng 2 5 − 7 5 + 7 5 − 5 5 + 5 A. hay . B. hay . 4 4 7 4 2 − 3 2 + 3 3 − 2 3 + 2 C. hay . D. hay . 5 5 5 5 2b Câu 6: Biết tan x =
. Giá trị của biểu thức 2 2
A = a cos x + 2b sin .
x cos x + c sin x bằng a c A. a . B. a . C. b . D. b .     9  Câu 7:
Với mọi , biểu thức: A = cos + cos  + +...+ cos  +     nhận giá trị bằng:  5   5  A. –10 . B. 10 . C. 0 . D. 5 . 0 2sin 2550 .cos ( 0 1 − 88 1 ) Câu 8:
Giá trị của biểu thức A = + bằng: 0 0 0 tan 368 2 cos 638 + cos 98 A. 1. B. 2 . C. −1. D. 0 .    Câu 9: Cho cot  = 3
− 2 với     . Khi đó giá trị tan + cot bằng: 2 2 2 A. 2 19 . B. −2 19 . C. − 19 . D. 19 . 1 1
Câu 10: Cho hai góc nhọn a b với sin a = ,sin b =
. Giá trị của sin 2(a + b) là: 3 2 2 2 + 7 3 3 2 + 7 3 4 2 + 7 3 5 2 + 7 3 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18    − tan = 4 tan tan Câu 11: Nếu 2 2 thì 2 bằng: 3sin 3sin 3cos 3cos A. 5− . B. 3cos 5 + . C. 3cos 5 − . D. 3cos 5 + . 3cos 2 2cos 2 + 3 sin 4 −1
Câu 12: Biểu thức A =
có kết quả rút gọn là: 2 2sin 2 + 3 sin 4 −1 cos( 0 4 + 30 ) cos( 0 4 − 30 ) sin ( 0 4 + 30 ) sin ( 0 4 − 30 ) A. B. C. D. cos( 0 4 − 30 ) cos( 0 4 + 30 ) sin ( 0 4 − 30 ) sin ( 0 4 + 30 ) . . . .      
Câu 13: Biểu thức A = 2 2 2 cos x + cos + x + cos − x   
 không phụ thuộc x . và bằng:  3   3  3 4 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 3


zalo Nhắn tin Zalo