Đề chọn HSG môn Toán 6 năm 2022 - 2023 có đáp án ( Đề 4 )

267 134 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 14 đề chọn HSG môn Toán 6 năm 2023 - 2024 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.7 K 860 lượt tải
    50.000 ₫
    50.000 ₫
  • Bộ 14 đề HSG Toán 6 của các trường Trung học Cơ sở, các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các Sở Giáo dục và Đào tạo trên toàn quốc, có đáp án và lời giải chi tiết. Hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi chọn học sinh giỏi Toán 6 các cấp: cấp trường / cấp huyện / cấp tỉnh / cấp Quốc gia.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(267 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 6
ĐỀ 4
Câu 1.





 
Câu 2.!
"#$%&'()*+,-'( .+
/
Câu 3.!&
)*+0!!!! 1&2(3#$
Câu 4.!
45-67$829: -/8:298:!!;<9-67$
Câu 5.!&
=>?/@A !2(?BC6DE  %67$ 6
. #$.10FE6 G.+@=>? G.+@29-%*D5H
1
Câu 6. !
-67$I7 0I7JIA7AK
Câu 7. 
I7*$ I<47LL&*$   I<47M M<9
N*$ 7
,LM
.L1 
L1O!O6NLM,LO
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6
Câu Đáp án Điểm
P6!










&

!
?$A
!
A

!
A
&
&
 %0
!

&!

&
!K
&

!K
&
%<9K?$!K
&
%<9K%
<9
Q7%<9
&
&
P6
!
R3S
!
TS
TS
TUTS
&
<9-'( V)#*%S
!
TS
TS
TUT
S
&
WND- 6
 %S
!
S
&
S
S
&
S
S
&
US
/
S
@
%/,X8
Y,-'( <90
S
!
S
&
S
S
&
S
S
&
US
/
S
@
 
/
&
&
&
&
P6
!&
Q(3#$ %-*'Z[8 60
F!0 1&, 1&
F0 &S'!&D!
!D& 1&, 1&
F0 &S'&D
!!D& 1&, 1&
F0 &S'&D
!!&D! 1&, 1&
F&0 &S'&D
!&D& 1&, 1&
Q70!!!! 1&2(3#$
&
&
&
&
&
&
P6
!
?168:!!<967$%85<967$<\28:
!!Y
8:<9],4!*85])<9.+
R5^8O%/8:!:T8:!!:!!
^:<_
:`
:Y%!<9[8
&
&
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
829:
R5^:R5'*$ '[8
Q78T:X8T:
&
&
P6&
!&
R3=>?/@A !S2(?B
 %0/ S@A ! S
@/J/@A ! S! SS!X!
a %67$ 6Sb!
c9/ !/A! !/A !
J !2/29!67$ 6
!D2(D<9#$
M%Sb!b!D
Q7 /@J !67$ 6Db!D2(D<9#
$
.R3 85<9 29. .?
B
 Y.
%0=>? .@$ @D29.@:*%D: ?
B
29D:
67$ 6
 %0 A.@
DA:
V.9* 0d.e d!e:eDe!K
3 %E6.+*D5H!!1!&<9!!29!T!29!&
f%!!29!<9 67$ 6
$:!!29D!
 %0 @!!@gT.@!h
Q7 85<9@29h
&
&
&
&
&
&
P6K
!
I7JIA7AKIJ!7AAQ(I7<967$ %.50
IA! A! ! A A
7A A A ! A!
I A! A &
7 K A !
Q7-I7i j<90I7kTKTTATA!TUl
&
&
P6/


,LM
QL6N IM6N   I
+ M29L
&
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
y
C
A BD x

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 6 ĐỀ 4 Câu 1. ( 2,0 điểm)
Cho A = 2 + 22 + 23 + 24 + . . . + 220. Tìm chữ số tận cùng của A. Câu 2. ( 1,0 điểm)
Số tự nhiên n có 54 ước. Chứng minh rằng tích các ước của n bằng n27. Câu 3. ( 1,5 điểm)
Chứng minh rằng: n( n +1)( 2n +1)( 3n + 1)( 4n +1) chia hết cho 5 với mọi số tự nhiên n. Câu 4. ( 1,0 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên tố p và q sao cho các số 7p + q và pq + 11 cũng là các số nguyên tố. Câu 5. ( 1,5 điểm)
a) Tìm ƯCLN( 7n +3, 8n - 1) với (nN*). Tìm điều kiện của n để hai số đó nguyên tố cùng nhau.
b) Tìm hai số tự nhiên biết: Hiệu của chúng bằng 84, ƯCLN của chúng bằng 28 và các số đó trong khoảng từ 300 đến 440. Câu 6. ( 1,0 điểm)
Tìm các số nguyên x, y sao cho: xy – 2x - y = -6. Câu 7. ( 2,0 điểm)
Cho xAy, trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 5 cm. Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D sao cho AD = 3 cm, C là một điểm trên tia Ay. a. Tính BD. b. Biết .
c. Biết AK = 1 cm (K thuộc BD). Tính BK.


Đáp án đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 Câu Đáp án Điểm
A. 2 = (2 + 22 + 23 + 24 + . . . + 220.). 2 = 22 + 23 + 24 + 25 + . . . + 221. 0,5 Nên A.2 - A = 221 -2 Câu 1 0,5  A = 221 - 2
(2,0 điểm) Ta có : 221 = 24.5+1 = (24)5 . 2 = 165 .2
... 165 có tận cùng là 6 . Nên 165 . 2 có tận cùng là 6. 2 có tận cùng 0,5 là 2. 0,5 Vậy A có tận cùng là 2. Gọi d Câu 2.
1 ; d2 ; d3 ;….; d54 là các ước của n theo thứ tự (trong đó d 1 ; d2 ; d3 ;….; 0,25 d54 đôi một khác nhau) (1,0 điểm) Ta có n = d 0,25
1.d54 = d2.d53 = d3.d52 = …. = d27.d28 (có 27 tích cặp số)
=> Tích các ước của n là: 0,25
(d1.d54 ).(d2.d53 ). (d3.d52 ).…. (d27.d28) = = n27 0,25
Với mọi số tự nhiên n ta có các trường hợp sau:
TH1: n chia hết cho 5 thì tích chia hết cho 5. 0,25
TH 2: n chia cho 5 dư 1 thì n = 5k +1
 4n +1= 20k + 5 chia hết cho 5  tích chia hết cho 5. 0,25 Câu 3
TH3: n chia cho 5 dư 2 thì n = 5k +2
(1,5 điểm)  2n +1= 10k + 5 chia hết cho 5  tích chia hết cho 5. 0,25
TH4: n chia cho 5 dư 3 thì n = 5k +3
 3n +1= 15k + 10 chia hết cho 5  tích chia hết cho 5. 0,25
TH 5: n chia cho 5 dư 4 thì n = 5k +4
 n +1= 5k + 5 chia hết cho 5  tích chia hết cho 5. 0,25
Vậy : n( n +1)( 2n +1)( 3n + 1)( 4n +1) chia hết cho 5 với mọi số tự nhiên n. 0,25 Câu 4
Nếu pq + 11 là số nguyên tố thì nó phải là số nguyên tố lẻ ( vì pq (1,0 điểm) + 11 > 2)
 pq là số chẵn  ít nhất 1 trong 2 số phải chẵn, tức là bằng 2. 0,25
+ Giả sử p = 2. Khi đó 7p + q = 14 + q ; pq + 11 = 2q + 11. Thử q = 2( loại) q = 3( t/m) 0,25
q > 3 có 1 số là hợp số.

 p = 2 và q = 3. 0,25
+ Giả sử q = 2. Giải TT như trên ta được p = 3.
Vậy p = 2; q = 3 hoặc p = 3; q = 2. 0,25
a) Gọi ƯCLN( 7n +3, 8n - 1) = d với (nN*)
Ta có: 7n +3 d, 8n - 1 d.
 8.( 7n +3) – 7.( 8n - 1) d  31 d  d = 1 hoặc 31. 0,25
Để hai số đó nguyên tố cùng nhau thì d ≠ 31.
Mà 7n + 3 31  7n + 3 - 31 31 7(n - 4) 31
 n – 4 31( vì 7 và 31 nguyên tố cùng nhau)
 n = 31k + 4( với k là số tự nhiên)
Do đó d ≠ 31 n ≠ 31k + 4.
Vậy hai số 7n +3, 8n – 1 nguyên tố cùng nhau khi n ≠ 31k + 4( với k là số tự nhiên). 0,25 Câu 5
b) Gọi hai số phải tìm là a và b ( a, b  N* , a > b) 0,25
Ta có: ƯCLN(a, b) = 28 nên a = 28k và b = 28q . Trong đó k, q N*và k, q
(1,5 điểm) nguyên tố cùng nhau. Ta có : a - b = 84 0,25  k - q = 3
Theo bài ra: 300 ≤ b < a ≤ 440  10 < q < k <16.
Chọn hai số có hiệu bằng 3 trong khoảng từ 11 đến 15 là 11 và 14; 12 và 15. 0,25
Chỉ có 11 và 14 là hai số nguyên tố cùng nhau. nên q = 11và k = 14.
Ta có : a = 28. 11 = 308 ; b = 28. 14 = 392
Vậy hai số phải tìm là 308 và 392. 0,25
xy – 2x - y = -6 (x – 1)( y - 2) = -4. Với x, y là số nguyên, ta có bảng: 0,5 x - 1 -1 1 -2 2 -4 4 y - 2 4 -4 2 -2 1 -1 Câu 6 x 0 2 -1 3 -3 5 (1,0 điểm) y 6 -2 4 0 3 1
Vậy các số x, y thỏa mãn là: ( x,y) 0,5 {( 0;6); (2;-2); (-1;4)…} 0,25 y C Câu 7 (2,0 điểm) D A B x a) Tính BD
Vì B thuộc tia Ax, D thuộc tia đối của tia Ax A nằm giữa D và B


zalo Nhắn tin Zalo