Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Chân trời sáng tạo mới nhất

1.8 K 0.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.5 K 760 lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • 2

    Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    373 187 lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Chân trời sáng tạo nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo tài liệu môn Toán 6 Chân trời sáng tạo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1848 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
CHUYÊN ĐỀ 1: TP HP
PHN I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Tp hp: khái niệm bản thường dùng trong toán hc cuc sng. d: Tp hp các hc sinh
trong mt phòng hc; tp hp các thành viên trong một gia đình,….
2. Tên tp hp: thường được hiu bng ch cái in hoa:
, , , , ...A B C X Y
Mỗi đối tượng trong tp hp
mt phân t ca tp hợp đó.
Kí hiu:
aA
nghĩa là
a
thuc
A
hoc
a
là phn t ca tp hp
A
.
bA
nghĩa là
không thuc
A
hoc
b
không phi là phn t ca tp hp
A
.
3. Để biu din mt tp hợp, ta thường có hai cách sau:
Cách 1: Lit kê các phn t ca tp hp.
Cách 2: Ch ra tính chất đặc trưng cho các phần t ca tp hợp đó.
4. Tp hp: có th được minh ha bi một vòng kín, trong đó mỗi phn t ca tp hợp được biu din bi
mt du chấm bên trong vòng kín đó. Hình minh họa tp hợp như vậy được gi là biểu đồ Ven.
5. Tp hp s t nhiên
+ Tp hp các s t nhiên được kí hiu là ,
0;1;2;3;....=
+ Tp hp các s t nhiên khác
được kí hiu là
*
,
* 1;2;3;....=
6. S phn t ca mt tp hp
+ Mt tp hp th mt phn t, nhiu phn t, s phn t cũng thể không phn t
nào.
+ Tp hp không có phn t nào gi là tp hp rng. Kí hiu:
7. Tp hp con
+ Nếu mi phn t ca tp hp
A
đều thuc tp hp
B
thì tp hp
A
được gi tp hp con ca tp
hp
.B
Kí hiu :
.AB
+ Nếu
AB
BA
thì hai tp hp
A
B
bng nhau. Kí hiu
.AB=
PHN II. CÁC DNG BÀI
Dng 1: Biu din mt tp hợp cho trước
I. Phương pháp giải
* Để biu din mt tp hợp cho trước, ta thường có hai cách sau:
+ Cách 1: Lit kê các phn t ca tp hp.
+ Cách 2: Ch ra tính chất đặc trưng cho các phần t ca tp hợp đó.
* Lưu ý:
+ Tên tp hp viết bng ch cái in hoa và các phn t được viết bên trong hai du ngoc nhn
""
.
+ Mi phn t được lit kê mt ln, th t lit kê tùy ý.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Các phn t trong mt tp hợp được viết cách nhau bi du
";"
hoc du
",".
Trong trường hp có phn
t ca tp hp là s, ta dùng du
";"
nhm tránh nhm ln gia s t nhiên và s thp phân.
II. Bài toán
A. Trc nghim
Bài 1. Cho các cách viết sau:
; ; ;=A a b c d
;
9;13;45B =
;
1;2;3 .C =
bao nhiêu tp hợp được
viết đúng?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Bài 2. Cách viết tp hợp nào sau đây là đúng ?
A.
0;1;2;3 .A =
B.
( )
0;1;2;3 .A =
C.
1;2;3.A =
D.
0;1;2;3 .A=
Bài 3. Cho
,5, ,M a b c=
. Khẳng định sai
A.
5.M
B.
.aM
C.
.dM
D.
.cM
Bài 4. Viết tp hp
A
các s t nhiên lớn hơn
5
và nh hơn
10
A.
6;7;8;9 .A =
B.
5;6;7;8;9 .A =
C.
6;7;8;9;10 .A =
D.
6;7;8 .A =
Bài 5. Cho tp hp
6;7;8;9;10 .A =
Viết tp hp
A
bng cách ch ra tính chất đặc trưng cho các phần
t ca nó. Chọn câu đúng
A.
|6 10 .A x x=
B.
|6 10 .A x x=
C.
|6 10 .A x x=
D.
|6 10 .A x x=
Bài 6. Viết tp hp sau bng cách lit kê các phn t:
|9 13A x x=
A.
10;11;12 .A =
B.
9;10;11 .A =
C.
9;10;11;12;13 .A =
D.
9;10;11;12 .A=
S dng d kiện sau để tr li các câu hi 7, 8, 9. Cho tp hp
1;2;3;4;5A =
2;4;6;8 .B =
Bài 7. Các phn t va thuc tp
A
va thuc tp
B
A.
1;2.
B.
2;4.
C.
6;8.
D.
4;5.
Bài 8. Các phn t ch thuc tp
A
mà không thuc tp
B
A.
6;8.
B.
3;4.
C.
1;3;5.
D.
2;4.
Bài 9. Các phn t ch thuc tp
B
mà không thuc tp
A
A.
6;8.
B.
3;4.
C.
1;3;5.
D.
2;4.
Bài 10. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A.
0
không thuc
*.
B. Tn ti s
a
thuc nhưng không thuộc
*.
C. Tn ti s
b
thuc
*
nhưng không thuộc
.
D.
8.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
D
A
A
A
B
C
A
C
B. T lun
Bài 1:
Viết tp hp
A
các ch cái trong t “GIÁO VIÊN”.
Li gii
Tp hp các ch cái trong t “GIÁO VIÊN” là:
;; ;; ; ;=A I A O V ÊGN
Bài 2:
Viết tp hp
B
các ch cái trong t “HỌC SINH”.
Li gii
Tp hp các ch cái trong t “HỌC SINH” là:
; ; ; ; ;=B H O C S I N
Bài 3:
Viết tp hp
C
các ch cái trong t “HÌNH HỌC”.
Li gii
Tp hp các ch cái trong t “HÌNH HỌC” là:
; ; ; ;=C H I N O C
Bài 4:
Viết tp hp các ch cái trong t “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”.
Li gii
Tp hp các ch cái trong t “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI” là:
, , , , , , , , , , , , , ,V I T N A M Q U H Ö Ô G T
Bài 5:
Một năm có bốn quý. Viết tp hp
A
các tháng của quý ba trong năm.
Li gii
Tp hp
A
các tháng của quý ba trong năm là:
7;8;9A =
.
Bài 6:
Viết tp hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm.
Li gii
Tp hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm là
4;6;9;11B =
.
Bài 7:
Viết tp hp sau bng cách lit kê các phn t
a)
|10 16A x x=
b)
|10 20B x x=
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c)
|5 10C x x=
d)
|1 11D x x=
e)
*| 15E x x=
f)
*| 6F x x=
Li gii
a)
11;12;13;14;15A =
b)
10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20B =
c)
6;7;8;9;10C =
d)
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10D =
e)
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;1;1;12;13;14E =
f)
1;2;3;4;5;6F =
Bài 8:
Viết tp hp sau bng cách ch ra tính chất đặc trưng
a)
2;4;6;8;10A =
b)
1;3;5;7;9;11B =
c)
0;5;10;15;20;25;30C =
d)
1;4;7;10;13;16;19D =
Li gii
a)
A
là tp hp các s chn khác
0
và nh hơn
10
(hoc
A
tp hp các s chn khác
0
và có mt ch
s).
b)
B
là tp hp các s l không lớn hơn
11.
c)
C
là tp hp các s chia hết cho
5
và không vượt quá
30.
d)
D
là tp hp các s t nhiên nh hơn
20
và chia cho
3
1.
Bài 9:
Viết tp hp
A
các s t nhiên có mt ch s bng hai cách.
Li gii
Cách 1:
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9A =
.
Cách 2:
| 10A x x=
.
Bài 10:
Viết tp hp
M
các s t nhiên lớn hơn
5
và nh hơn
12
bng hai cách.
Li gii
Cách 1:
6;7;8;9;10;11M =
.
Cách 2:
|5 12M x x=
.
Bài 11:
Viết tp hp
N
các s t nhiên lớn hơn
9
và không vượt quá
16
bng hai cách.
Li gii
Cách 1:
10;11;12;13;14;15;16A =
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Cách 2:
|9 16A x x=
hoc
|9 17A x x=
.
Bài 12:
Viết tp hp
P
các s t nhiên khác
và nh hơn
12
bng hai cách.
Li gii
Cách 1:
1;2;3;.....;10;11P =
.
Cách 2:
*| 12P x x=
Bài 13:
Viết tp hp
Q
các s t nhiên khác
và không vượt quá
7
bng hai cách.
Li gii
Cách 1:
1;2;3;4;5;6;7Q =
.
Cách 2:
*| 7Q x x=
Bài 14:
Viết tp hp các s t nhiên l lớn hơn
7
và nh hơn hoặc bng
17
bng hai cách.
Li gii
Cách 1:
9;11;13;15;17A=
.
Cách 2:
{7 17|= A x x
là s l}.
Bài 15:
Viết tp hp các s t nhiên chn lớn hơn
13
và nh hơn
21
bng hai cách.
Li gii
Cách 1:
14;16;18;20A =
.
Cách 2:
{14 21|= A x x
là s chn}.
Bài 16:
Viết tp hp các ch s ca các s:
a)
97542
b)
29634
c)
900000
Li gii
a)
9;7;5;4;2A =
. b)
2;9;6;3;4B =
c)
9;0C =
Bài 17:
Viết tp hp các s t nhiên có hai ch s mà tng ca các ch s là 4.
Li gii
Gi s có hai ch s
ab
. Ta có
1a
4.ab+=
Do đó
a
1
2
3
4
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b
3
2
1
0
Vy tp hp phi tìm là:
13;22;31;40C =
Bài 18:
Viết tp hp các s t nhiên có hai ch s mà tng cu các ch s
6
.
Li gii
Gi s có hai ch s
ab
. Ta có
1a
6.ab+=
Do đó
a
1
2
3
4
5
6
b
5
4
3
2
1
0
Vy tp hp phi tìm là:
15;24;33;42;51;60D =
Bài 19:
Viết tp hp các s t nhiên có ba ch s mà tng ca các ch s
2.
Li gii
Gi s có ba ch s
abc
. Ta có
1a
2.abc+ + =
Do đó
1
1
2
1
0
c
1
0
0
Vy tp hp phi tìm là:
101;110;200D =
Bài 20:
Viết tp hp các s t nhiên có ba ch s mà tng ca các ch s
4.
Li gii
Gi s có ba ch s
abc
. Ta có
1a
4.abc+ + =
Do đó
1
1
1
1
2
2
2
3
3
4
b
1
2
3
0
1
2
0
1
0
c
3
1
0
2
1
0
1
0
0
Vy tp hp phi tìm là:
103;112;121;130;202;211;220;301;310;400D =
Bài 21:
Viết tp hp các s t nhiên có bn ch s mà tng ca các ch s
3.
Li gii
Gi s có bn ch s
abcd
. Ta có
1a
3.a b c d+ + + =
Do đó
1
1
1
1
1
1
2
2
2
3
b
0
0
1
1
2
0
0
1
0
c
0
1
0
1
0
0
1
0
0
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
d
2
1
1
0
0
1
0
0
0
Vy tp hp phi tìm là:
1002;1011;1020;1101;1110;1200;2001;2010;2100;3000
Bài 22:
Viết tp hp
D
các s t nhiên hai ch s ch s hàng chc lớn hơn chữ s hàng đơn vị
2
đơn
v.
Li gii
Gi s có hai ch s
ab
. Ta có
2a
2.ab−=
Do đó
a
3
4
5
6
7
8
9
b
1
2
3
4
5
6
7
Vy tp hp phi tìm là:
20;31;42;53;64;75;86;97D =
Bài 23:
Viết tp hp
E
các s t nhiên có hai ch s và tích hai ch s y bng
12.
Li gii
Gi s có hai ch s
ab
. Ta có
1a
. 12.ab=
Do đó
2
3
4
6
6
4
3
2
Vy tp hp phi tìm là:
26;34;43;62E =
Bài 24:
Viết tp hp
F
các s t nhiên có ba ch s và tích ba ch s y bng
12.
Li gii
Gi s có hai ch s
abc
. Ta có
1a
. . 12.abc=
12 1.2.6 2.2.3 4.3.1= = =
. Do đó
a
2
3
6
1
1
2
2
4
4
3
3
1
1
b
3
1
2
6
1
6
3
1
1
4
3
4
c
2
3
1
2
6
2
6
1
1
3
4
1
4
3
Vy tp hp phi tìm là:
223;232;322;126;162;216;261;612;621;134;143;314;341;413;431F =
Bài 25:
Cho tp hp
5;7A =
2;9B =
.
a) Viết tp hp gm hai phn t trong đó có một phn t thuc
A
, mt phn t thuc
.B
Có bao nhiêu tp
hợp như vậy?
b) Viết tp hp gm mt phn t thuc
A
và hai phn t thuc
.B
Có bao nhiêu tp hợp như vậy?
Li gii
a) Có 4 tp hp tha mãn yêu cu là:
5;2M =
,
5;9N =
,
7;2P =
,
7;9Q =
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b) Có 2 tp hp tha mãn yêu cu là:
5;2;9D =
,
7;2;9E =
.
Bài 26:
Cho tp hp
1;2;3A =
4;5B =
.
a) Viết tp hp
C
mt phn t thuc
A
và mt phn t thuc
.B
Có bao nhiêu tp hợp như vậy?
b) Viết tp hp
D
gm mt phn t thuc
A
và hai phn t thuc
.B
Có bao nhiêu tp hợp như vậy?
Li gii
a) Có
6
tp hp
C
tha mãn yêu cu là:
1;4
,
1;5
,
2;4
,
2;5
,
3;4
,
3;5
.
b) Có
3
tp hp
D
tha mãn yêu cu là:
1;4;5
,
2;4;5
,
3;4;5
.
Bài 27:
Cho tp hp
0;3;6;9;12;15;18A =
0;2;4;6;8;10;12;14;16;18B =
. Viết tp hp
M
gm tt c các
phn t va thuc
A
, va thuc
.B
Li gii
Viết tp hp
M
gm tt c các phn t va thuc
A
, va thuc
B
0;6;12;18M =
Bài 28:
Cho tp hp C = {trâu; bò; gà}D = {chó; mèo; gà}. Viết tp hp gm các phn t:
a) Va thuc
C
va thuc
.D
b) Thuc
C
nhưng không thuộc
.D
c) Thuc
D
nhưng không thuộc
C
.
Li gii
a) A = {gà}. b) B = {trâu; bò}. c) C = {chó; mèo}.
Bài 29:
Cho tp hp
1;2;3;4;5;6;8;10A =
1;3;5;7;9;11B =
.
a) Viết tp hp
C
các phn t thuc
A
và không thuc
.B
b) Viết tp hp
D
các phn t thuc
B
và không thuc
.A
c) Viết tp hp
E
các phn t va thuc
A
va thuc
.B
d) Viết tp hp
F
các phn t hoc thuc
A
hoc thuc
.B
Li gii
Ta có
1;2;3;4;5;6;8;10A =
1;3;5;7;9;11B =
a) Tp hp
C
các phn t thuc
A
và không thuc
:B
2;4;6;8;10C =
.
b) Tp hp
D
các phn t thuc
B
và không thuc
:A
7;9;11D =
.
c) Tp hp
E
các phn t va thuc
A
va thuc
:B
1;3;5E =
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
d) Tp hp
F
các phn t hoc thuc
A
hoc thuc
:B
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11F =
.
Bài 30:
a) Viết tp hp
A
các s t nhiên
8 20.x+=
b) Viết tp hp
B
các s t nhiên
x
3 5.x +
c) Viết tp hp
C
các s t nhiên
0.xx+=
d) Viết tp hp
D
các s t nhiên
x
25 7.x−
Li gii
a) Ta có
8 20x+=
20 8x =−
12x =
Vy
12 .A =
b) Tp hp
B
các s t nhiên
x
35x +
0;1B =
.
c) Tp hp
C
các s t nhiên
0xx+=
0;1;2;3;4;.....C ==
.
Vì s t nhiên bt k cng vi
đều bng chính nó.
d) Tp hp
D
các s t nhiên
25 7x−
18;19;20;21;22;23;24;25D =
.
Dng 2. Quan h gia phn t và tp hp, gia tp hp và tp hp
I. Phương pháp giải
* Để din t quan h gia phn t và tp hp ta dùng kí hiu
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+
aA
nếu phn t
a
thuc tp hp
A
+
bA
nếu phn t
b
không thuc tp hp
A
* Để din t quan h gia tp hp và tp hp ta dùng kí hiu
=
.
+
:AB
Nếu mi phn t ca tp hp
A
đều thuc tp hp
B
thì tp hp
A
được gi tp hp con
ca tp hp
.B
Kí hiu :
+
AB=
nếu
AB
.BA
II. Bài tp
Bài 1:
Cho hai tp hp
;;A a x y=
;B a b=
.
Hãy điền kí hiu
;
;
vào ch chm cho thích hp.
...........yB
............xA
...........aB
............aA
Li gii
yB
xA
aB
aA
Bài 2:
Cho tp hp
6;8;10A =
. Hãy điền kí hiu thích hp
;
;
;
=
vào ch chm
6............A
7...........A
8;10 ................A
6 .............A
6;8;10 ............A
.............A
10 ................A
10............A
Li gii
6 A
7 A
8;10 A
6 A
6;8;10 A=
A
10 A
10 A
Bài 3:
Cho tp hp
3;5;7A =
. Hãy điền kí hiu
;
;
;
=
thích hp vào ô trng
8............A
5.............A
3;7 ...............A
5 ...............A
3;5;7 ................A
7 .............A
................A
7................A
Li gii
8 A
5 A
3;7 A
5 A
3;5;7 A=
7 A
A
7 A
Bài 4:
Viết tp hp
M
các s t nhiên lớn hơn
12
nh hơn
17
, sau đó điền ký hiu
;
thích hp o ch
chm:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
13..............M
19...............M
12...............M
16.................M
Li gii
13 M
19 M
12 M
16 M
Bài 5:
Viết tp hp
A
các s t nhiên lớn hơn
5
và không vượt quá
7
, sau đó điền ký hiu
;
thích hp vào
ch chm:
3..............A
7...............A
6...............A
5.................A
Li gii
3 A
7 A
6 A
5 A
Dng 3. Minh ha tp hợp cho trước bng biểu đồ Ven
I. Phương pháp giải:
Để minh ha tp hợp cho trước bng biểu đồ Ven, ta thc hiện theo các bước sau:
c 1: Lit kê các phn t ca tp hp.
c 2: Minh ha tp hp bng biểu đồ Ven.
II. Bài tp
Bài 1:
Gi
P
là tp hp các s t nhiên chn nh hơn
8.
Hãy minh ha tp hp
P
bng biểu đồ Ven.
Li gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
P
là tp hp các s t nhiên chn nh hơn
8
vy
0;2;4;6P =
.
Bài 2:
Gi
Q
là tp hp các s t nhiên l nh hơn Hãy minh ha tp hp
Q
bng biểu đồ Ven.
Li gii
Ta có là tp hp các s t nhiên l nh hơn
9.
Vy
Bài 3:
Cho hai tp hp
;;A a x y=
. Hãy dùng hình v minh ha hai tp hp
A
.B
Li gii
Bài 4:
Cho tp hp
1;3;5;7M =
1;5N =
. Hãy dùng hình v minh ha hai tp hp
M
.N
Li gii
9.
Q
1;3;5;7=Q
;B a b=
.
0
.
2
.
4
.
6
.
1
.
3
.
5
.
7
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 5:
Nhìn vào hình v sau, hãy viết các tp hp
, , ,A B C D
Li gii
,=B Cuùc Lan
1;3;5D =
Dng 4: Xác định s phn t ca mt tp hp
I. Phương pháp giải
* Vi các tp hp ít phn t thì biu din tp hp rồi đếm s phn t.
- Căn cứ vào các phn t đã được lit kê hoặc căn cứ vào tính chất đặc trưng cho c phn t ca tp hp
cho trước, ta có th tìm được s phn t ca tp hợp đó.
- S dng các công thc sau:
Tp hp các s t nhiên t đến
có: phn t (1)
Tp hp các s chn t s chn
a
đến s chn
b
có:
( )
:2 1ba−+
phn t ( 2)
Tp hp các s l t s l
m
đến s l
n
có:
( )
:2 1nm−+
phn t ( 3)
Tp hp các s t nhiên t
đến
, hai s kế tiếp cách nhau
d
đơn vị, có:
( )
:1b a d−+
phn t
(Các công thức (1), (2), (3) là các trường hp riêng ca công thc (4) ) .
Chú ý: s khác nhau gia các tp sau:
, {0}, {
}
II. Bài tp
Bài 1:
Viết các tp hp sau ri tìm s phn t ca mi tp hợp đó:
a. Tp hp
A
các s t nhiên
8: 2x =
b. Tp hp
B
các s t nhiên
35x +
,,A An Bình Cuùc=
1;2;3;4;5C =
a
1ba−+
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c. Tp hp
C
các s t nhiên
22xx = +
d. Tp hp
D
các s t nhiên
x
:2 : 4xx=
e. Tp hp
E
các s t nhiên
0xx+=
Li gii
a) Tp hp
A
các s t nhiên
8: 2x =
8: 2x =
8:2 4x ==
A ={4}
Vy, tp hp
A
có 1 phn t.
b) Tp hp
B
các s t nhiên
x
35x +
35x +
2x
0;1B =
Vy, tp hp
B
có 2 phn t.
c) Tp hp
C
các s t nhiên
22xx = +
22xx = +
0. 4x =
C =
Vy, tp hp
C
không có phn t nào.
d) Tp hp
D
các s t nhiên
:2 : 4xx=
:2 : 4xx=
0x =
0D =
Vy, tp hp
D
không có 1 phn t.
e) Tp hp
E
các s t nhiên
0xx+=
0xx+=
0xx−=
0. 0x =
0;1;2;3;...E =
Vy, tp hp
E
có vô s phn t.
Bài 2:
Viết các tp hp sau bng cách lit kê các phn t và cho biết s phn t ca mi tp hp.
a. Tp hp
A
các s t nhiên có hai ch số, trong đó chữ s hàng chc lớn hơn chữ s hàng đơn vị
2
.
b. Tp hp
B
các s t nhiên có ba ch s mà tng các ch s bng
3
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Li gii
a. Tp hp
A
các s t nhiên có hai ch số, trong đó chữ s hàng chc lớn hơn chữ s ng đơn vị
2
20;31;42;53;64;75;86;97A =
. Tp hp
A
8
phn t.
b. Tp hp
B
các s t nhiên có ba ch s mà tng các ch s bng
3
102;120;111;201;210;300B =
. Tp hp
B
6
phn t
Bài 3:
Hãy tính s phn t ca các tp hp sau:
a. Tp hp
1;2;3;...;2020;2021A =
b. Tp hp
B
các s t nhiên chn có
2
ch s.
c. Tp hp
C
các s t nhiên l
3
ch s.
d. Tp hp
D
các s
2;5;8;11;...2015;2018;2021.
e. Tp hp
E
các s
7;11;15;;19;...;2015;2019;2023.
f. Tp hp
F
các s
0;5;10;15;...;2015;2020;2025.
Li gii
a. Tp hp
A
( )
2021 1 :1 1 2021 + =
phn t.
b. Tp hp
B
( )
98 10 :2 1 45 + =
phn t.
c. Tp hp
C
( )
999 101 :2 1 450 + =
phn t.
d. Tp hp
D
( )
2021 2 :3 1 674 + =
phn t.
e. Tp hp
E
( )
2023 7 :4 1 505 + =
phn t.
f. Tp hp
F
( )
2025 0 :5 1 406 + =
phn t.
Bài 4:
Gi
A
là tp hp các s t nhiên có
3
ch s. Hi tp hp
A
có bao nhiêu phn t?
Li gii
100;101;...;999A =
Tp hp
A
( )
999 100 1 900 + =
phn t.
Bài 5:
Gi
M
là tp hp các s t nhiên có 4 ch s mà tng các ch s bng
3
. Hãy viết tp hp
M
bng cách
lit kê các phn t và tính s phn t ca tp hp.
Li gii
3 3 0 0 0 1 1 1 0 1 2 0 0= + + + = + + + = + + +
nên các s
4
ch s mà tng các ch s bng
3
là:
3000
1110
1101
1011
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1200
1020
1002
2100
2010
2001
Vy
3000;1110;1101;1011;1200;1020;1002;2100;2010;2001M =
Tp hp
M
10
phn t.
Bài 6:
Dùng 4 ch s 1, 2, 3, 4 đ viết tp hp
A
gm tt c các s t nhiên bn ch s khác nhau. Hi tp
A
có bao nhiêu phn t.
Li gii
Các ch s 1; 2; 3; 4 đều th v trí hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục hàng đơn vị như nhau. Một
ch s v trí hàng nghìn và ba ch s còn li là các hoán v ca chúng. Các s thỏa mãn đề bài là:
2134;2143;2314;
}
2341;2413;2431{1234;1243;1324;
4
1342;1423;143
1
2; ;
3124;3142;321 ;3241;3412;342 ;4123;4132;4213;4231;4312;4321
=A
Tp hp A có
24
phn t.
Dng 5: Tp hp con.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
I. Phương pháp giải
* Gi s tp hp
A
n
phn t. Ta viết lần lượt các tp hp con:
Không có phn t nào (
);
1
phn t;
2
phn t;
. . .
n
phn t.
* Mun chng minh tp
B
là con ca tp
A
, ta cn ch ra mi phn t ca
B
đều thuc
A
.
* Để viết tp con ca
A
, ta cn viết tp
A
dưới dng lit kê phn tử. Khi đó mỗi tp
B
gm mt s phn
t ca
A
s là tp con ca
A
.
* Lưu ý:
- Nếu tp hp
A
phn t thì s tp hp con ca
A
2
n
.
- S phn t ca tp con ca
A
không vượt quá s phn t ca
A
.
- Tp rng là tp con ca mi tp hp.
II. Bài tp
Bài 1:
Cho
1;3; ;A a b=
,
3;Bb=
. Đin các kí hiu
,,
thích hp vào dấu (….)
1... A
3 ... A
3 ... B
...aB
1 ... A
3 ... A
3 ... B
...aB
...AB
Li gii
1 A
3 A
3 B
aB
1 A
3 A
3 B
aB
AB
Bài 2:
Cho các tp hp
|9 99A x x=
;
*
| 100B x x=
Hãy điền du
hay
vào các ô dưới đây: ....
*
;
A
.......
B
Li gii
*
;
A
B
Bài 3:
Cho các tp hp:
1;2;3;4A =
,
3;4;5B
. Viết các tp hp va là tp hp con ca
A
, va là tp hp con
ca
B
.
Li gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Các tp hp va là tp hp con ca
A
, va là tp hp con ca
B
:
Tp con không có phn t nào:
Tp con có mt phn t:
3
,
4
Tp con có hai phn t:
3;4
Bài 4:
Cho tp hp
;;B a b c=
. Viết tt c các tp con ca
B
. Hi tp hp
B
có tt c bao nhiêu tp hp con?
Li gii
- Tp hp con ca
B
không có phn t nào là tp
- Các tp hp con ca
B
có mt phn t
,,abc
- Các tp hp con ca
B
có hai phn t
, , , , ,a b a c b c
- Tp hp con ca
B
có 3 phn t chính là
;;abc
Vy tp hp
B
có tt c
3
28=
tp hp con.
Bài 5:
Cho tập hợp
, , ,A a b c d=
a) Viết các tập hợp con của
A
có một phần tử.
b) Viết các tập hợp con của
A
có hai phần tử.
c) Có bao nhiêu tập hợp con của
A
có ba phần tử? có bốn phần tử?
d) Tập hợp
A
có bao nhiêu tập hợp con?
Li gii
a) Các tập hợp con của
A
có một phần tử:
, , ,a b c d
b) Các tập hợp con của A có hai phần tử.
, , , , , , , , , , ,a b a c a d b c b d c d
c) Có ba phần tử:
, , , , , , , , , , ,a b c a b d a c d b c d
Có bốn phần tử:
, , ,a b c d
d) Tp hp
A
4
2 16=
hợp con.
Bài 6:
Cho tp hp:
1;2;3;4A =
a) Viết tp hp con ca
A
mà mi phn t của nó đều là s chn
b) Viết các tp hp con ca
A
Li gii
a) Các tp hp con ca
A
mà mi phn t của nó đều là s chn
2
4
,
2;4
,
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b) Các tp hp con ca
A
.
Tp con không có phn t nào:
Tp con có mt phn t:
1
,
2
,
3
,
4
Tp con có hai phn t:
1;2
,
1;3
,
1;4
,
2;3
,
2;4
,
3;4
Tp con có ba phn t:
1;2;3
,
1;2;4
,
1;3;4
,
2;3;4
Bài 7:
Trong ba tp hợp con sau đây, tập hp nào là tp hp con ca tp hp còn li. Dùng kí hiu
để th hin
quan h mi tp hp trên vi tp .
A
là tp hp các s t nhiên nh hơn
20
B
là tp hp các s l
C
là tp hp các s t nhiên khác
20
.
Li gii
A
là tp hp các s t nhiên nh hơn
20
0;1;2;3;...;19A=
B
là tp hp các s l
1;3;5;7;9;...B =
| 20C x x=
A
,
B
,
C
Bài 8:
Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp con ca tp còn li?
a)
;A m n=
; ; ;B m n p q=
b)
C
là tp hp các s t nhiên có ba ch s ging nhau và
D
là tp hp các s t nhiên chia hết cho 3.
c)
|5 10E a a=
6;7;8;9F
Li gii
a)
AB
b)
CD
c)
EF
,
FE
,
EF=
Bài 9:
Cho tp
1;2;3A=
a) Tp
A
có tt c bao nhiêu tp con.
b) Viết tp hp
B
gm các phn t là các tp con ca
A
c) Khẳng định tp
A
là tp con ca
B
đúng không?
Li gii
a) Tp
A
3
28=
tp con
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b) Tp hp
B
gm các phn t là các tp con ca
A
, 1 , 2 , 3 , 1,2 , 1,3 , 2,3 , 1,2,3B =
c)
AB
Bài 10:
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số sao cho:
a. Có ít nhất
1
chữ số
5
b. Có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị một đơn vị.
c. Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị hai đơn vị.
Li gii
a. Có ít nhất
1
chữ số
5
15;25;35;45;55;65;75;85;95;50;51;52;53;54;56;57;58;59A =
b. Có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị một đơn vị
98;87;76;65;54;43;32;21;10B =
c. Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị hai đơn vị
13;24;35;46;57;68;79C =
Bài 11:
Xét xem tập hợp
A
có là tập hợp con của tập hợp
B
không trong các trường hợp sau.
a.
1;3;5A =
,
1;3;7B =
b.
;=A x y
,
;;=B x y z
c.
A
là tập hợp các số tự nhiên có tận cùng bằng
0
,
B
là tập hợp các số tự nhiên chẵn.
Li gii
a. Với
1;3;5A=
,
1;3;7B =
thì
AB
b. Với
,A x y=
,
,,B x y z=
thì
AB
c.
A
là tập hợp các số tự nhiên có tận cùng bằng
0
,
B
là tập hợp các số tự nhiên chẵn thì
AB
Bài 12:
Cho
12,18,81 , 5;9ab=
. Hãy xác định tập hợp
M a b=−
.
Li gii
12 5,18 5,81 5,12 9,18 9,81 9M =
hay
7,13,76,3,9,72M =
Bài 13:
Cho hai tp hp:
0,2,4,...,104,106M =
*
{=Q x x
là s chn,
< 106x
}
a) Mi tp hp có bao nhiêu phn t?
b) Dùng kí hiu
để thc hiên mi quan h gia
M
Q
.
Li gii
a) Tp hp
M
có:
( )
106 0 :2 1 54 + =
phn t
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Tp
Q
có:
( )
104 2 :2 1 52 + =
phn t
b)
QM
Bài 14:
Cho hai tp hp:
|75 85R a a=
;
|75 91S b b=
a) Viết các tp hp trên bng cách lit kê các phn t
b) Mi tp hp có bao nhiêu phn t;
c) Dùng kí hiu
để thc hiên mi quan h gia hai tp hợp đó.
Li gii
a) Các tp hp trên bng cách lit các phn t
75;76;77;...;84;85R =
;
75;76;77;...;89;90S =
b)
Tp hp
R
( )
85 75 :1 1 11 + =
phn t.
Tp hp
S
( )
90 75 :1 1 16 + =
phn t.
c) Mi quan h gia hai tp hp là
RS
Bài 15:
Cho các tp hp
2;3;5;7;11A =
1;3;5;7;9;11B =
a. Viết tp hp
C
các phn t thuc
A
và không thuc
B
.
b. Viết tp hp
D
các phn t thuc
B
và không thuc
A
.
c. Viết tp hp E các phn t va thuc
A
va thuc
B
.
d. Viết tp hp
F
các phn t hoc thuc
A
hoc thuc
B
.
Li gii
a. Tp hp
C
các phn t thuc
A
và không thuc
B
2C =
b. Tp hp
D
các phn t thuc
B
và không thuc
A
1;9D =
c. Tp hp E các phn t va thuc
A
va thuc
B
3;5;7;11E =
d. Tp hp
F
các phn t hoc thuc
A
hoc thuc
B
1;2;3;5;7;9;11F =
Bài 16:
Cho tp hp
1;2;3; ; ;A x a b=
a. Hãy ch rõ các tp hp con ca
A
1
phn t.
b. Hãy ch rõ các tp hp con ca
A
2
phn t.
c. Tp hp
;;B a b c=
có phi là tp hp con ca
A
không?
Li gii
a. Các tp hp con ca
A
1
phn t
1 ; 2 ; 3 ; ; ;x a b
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b. Các tp hp con ca
A
2
phn t
1;2 , 1;3 , 1; , 1; ; 1;x a b
,
2;3 , 2; , 2; ; 2;x a b
3; , 3; ; 3;x a b
,
3; , 3; ; 3;x a b
,
; ; ;x a x b
,
;ab
c.
BA
Bài 17:
Tính s điểm v môn toán lp 6A trong hc kì I. Lp 6A
40
học sinh đạt ít nht một điểm
10
; có
27
học sinh đạt ít nhất hai điểm
10
;
19
học sinh đạt ít nhất ba điểm
10
;
14
học sinh đạt ít nht bn
điểm
10
không học sinh nào đạt được năm điểm
10
. Dùng hiu
để thc hin mi quan h
gia các tp hp học sinh đạt s các điểm
10
ca lp 6A, ri tính tng s điểm
10
ca lớp đó.
Li gii
Gi
A
là s học sinh đạt ít nht
1
điểm
10
Gi
B
là s học sinh đạt ít nht
điểm
10
Gi
C
là s học sinh đạt ít nht
3
điểm
10
Gi
D
là s học sinh đạt ít nht
điểm
10
Vì học sinh đạt
điểm
10
thì s đạt
3
điểm 10 nên
DC
Vì học sinh đạt
3
điểm
10
thì s đạt
điểm 10 nên
CB
Vì học sinh đạt
điểm
10
thì s đạt
1
điểm 10 nên
BA
Vy
D C B A
* S học sinh đạt đúng
4
điểm 10 là
14
S điểm
10
14.4 56=
S học sinh đạt đúng
3
điểm 10 là
19 14 5−=
S điểm
10
5.3 15=
S học sinh đạt đúng
2
điểm 10 là
27 19 8−=
S điểm
10
8.2 16=
S học sinh đạt đúng
1
điểm 10 là
40 27 13−=
S điểm
10
13.1 13=
Vy tng s điểm
10
ca lp 6A là
56 15 16 13 100+ + + =
.

Mô tả nội dung:



CHUYÊN ĐỀ 1: TẬP HỢP
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tập hợp: Là khái niệm cơ bản thường dùng trong toán học và cuộc sống. Ví dụ: Tập hợp các học sinh
trong một phòng học; tập hợp các thành viên trong một gia đình,….
2. Tên tập hợp: thường được ký hiệu bằng chữ cái in hoa: , A ,
B C, X ,Y... Mỗi đối tượng trong tập hợp là
một phân tử của tập hợp đó. Kí hiệu:
a A nghĩa là a thuộc A hoặc a là phần tử của tập hợp A .
b A nghĩa là b không thuộc A hoặc b không phải là phần tử của tập hợp A .
3. Để biểu diễn một tập hợp, ta thường có hai cách sau:
Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp.
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
4. Tập hợp: có thể được minh họa bởi một vòng kín, trong đó mỗi phần tử của tập hợp được biểu diễn bởi
một dấu chấm bên trong vòng kín đó. Hình minh họa tập hợp như vậy được gọi là biểu đồ Ven.
5. Tập hợp số tự nhiên
+ Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là , = 0;1;2;3;... .
+ Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là *, * = 1; 2;3;...  .
6. Số phần tử của một tập hợp
+ Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào.
+ Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Kí hiệu:  7. Tập hợp con
+ Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp .
B Kí hiệu : A  . B
+ Nếu A B B A thì hai tập hợp A B bằng nhau. Kí hiệu A = . B
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI
Dạng 1: Biểu diễn một tập hợp cho trước
I. Phương pháp giải
* Để biểu diễn một tập hợp cho trước, ta thường có hai cách sau:
+ Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp.
+ Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. * Lưu ý:
+ Tên tập hợp viết bằng chữ cái in hoa và các phần tử được viết bên trong hai dấu ngoặc nhọn  " " .
+ Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.


+ Các phần tử trong một tập hợp được viết cách nhau bởi dấu ";" hoặc dấu ",". Trong trường hợp có phần
tử của tập hợp là số, ta dùng dấu ";" nhằm tránh nhầm lẫn giữa số tự nhiên và số thập phân. II. Bài toán A. Trắc nghiệm
Bài 1. Cho các cách viết sau: A =  ; a ; b ;
c d ; B = 9;13;4  5 ; C = 1;2; 
3 . Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Bài 2. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng ?
A. A = 0;1;2;  3 .
B. A = (0;1;2;3).
C. A = 1; 2;3.
D. A = 0;1;2;  3 .
Bài 3. Cho M = a,5, , b
c . Khẳng định sai
A. 5  M .
B. a M .
C. d M .
D. c M .
Bài 4. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
A. A = 6;7;8;  9 .
B. A = 5;6;7;8;  9 .
C. A = 6;7;8;9;1 
0 . D. A = 6;7;  8 .
Bài 5. Cho tập hợp A = 6;7;8;9;1 
0 . Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần
tử của nó. Chọn câu đúng
A. A = x  | 6  x 1  0 .
B. A = x  | 6  x 1  0 .
C. A = x  | 6  x 1  0 .
D. A = x  | 6  x 1  0 .
Bài 6. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = x  | 9  x 1  3
A. A = 10;11;1  2 .
B. A = 9;10;1  1 .
C. A = 9;10;11;12;1  3 .
D. A = 9;10;11;1  2 .
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 7, 8, 9. Cho tập hợp A = 1;2;3;4;  5 và B = 2;4;6;  8 .
Bài 7. Các phần tử vừa thuộc tập A vừa thuộc tập B A. 1; 2. B. 2; 4. C. 6;8. D. 4;5.
Bài 8. Các phần tử chỉ thuộc tập A mà không thuộc tập B A. 6;8. B. 3; 4. C. 1;3;5. D. 2; 4.
Bài 9. Các phần tử chỉ thuộc tập B mà không thuộc tập A A. 6;8. B. 3; 4. C. 1;3;5. D. 2; 4.
Bài 10. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. 0 không thuộc *.
B. Tồn tại số a thuộc nhưng không thuộc *.
C. Tồn tại số b thuộc
* nhưng không thuộc . D. 8  .

Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D D A A A B C A C B. Tự luận Bài 1:
Viết tập hợp A các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”. Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN” là: A = G; I; ; A ;
O V ; Ê; NBài 2:
Viết tập hợp B các chữ cái trong từ “HỌC SINH”. Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “HỌC SINH” là: B = H; ;
O C; S; I; NBài 3:
Viết tập hợp C các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”. Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC” là: C = H; I; N; ; OC Bài 4:
Viết tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”. Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI” là:
V,I,,T,N, ,AM,Q,U,H,Ö,Ô,G,T,O Â Bài 5:
Một năm có bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý ba trong năm. Lời giải
Tập hợp A các tháng của quý ba trong năm là: A = 7;8;  9 . Bài 6:
Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm. Lời giải
Tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm là B = 4;6;9;1  1 . Bài 7:
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) A = x  |10  x 1  6
b) B = x  |10  x  2  0


c) C = x  | 5  x 1  0
d) D = x  |1 x 1  1
e) E = x  *| x  1  5
f) F = x  *| x   6 Lời giải
a) A = 11;12;13;14;1  5
b) B = 10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;2  0 c) C = 6;7;8;9;1  0
d) D = 1;2;3;4;5;6;7;8;9;1  0
e) E = 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;1;1;12;13;1  4
f) F = 1;2;3;4;5;  6 Bài 8:
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng a) A = 2;4;6;8;1  0
b) B = 1;3;5;7;9;1  1
c) C = 0;5;10;15;20;25;3  0
d) D = 1;4;7;10;13;16;1  9 Lời giải
a) A là tập hợp các số chẵn khác 0 và nhỏ hơn 10 (hoặc A là tập hợp các số chẵn khác 0 và có một chữ số).
b) B là tập hợp các số lẻ không lớn hơn 11.
c) C là tập hợp các số chia hết cho 5 và không vượt quá 30.
d) D là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 20 và chia cho 3 dư 1. Bài 9:
Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách. Lời giải
Cách 1: A = 0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9 .
Cách 2: A = x  | x 1  0 . Bài 10:
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách. Lời giải
Cách 1: M = 6;7;8;9;10;1  1 .
Cách 2: M = x  | 5  x 1  2 . Bài 11:
Viết tập hợp N các số tự nhiên lớn hơn 9 và không vượt quá 16 bằng hai cách. Lời giải
Cách 1: A = 10;11;12;13;14;15;1  6 .


zalo Nhắn tin Zalo