ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 BỘ KNTT
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ & PHÁP LUẬT – LỚP: 11
NĂM HỌC: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. GIỚI HẠN ÔN TẬP:
Bài 1. Cạnh Tranh, Cung - Cầu Trong Kinh Tế Thị Trường - Khái niệm cạnh tranh - Khái niệm cung - cầu
- Tương tác giữa cung và cầu
Bài 2. Lạm Phát, Thất Nghiệp - Khái niệm lạm phát - Khái niệm thất nghiệp
- Mối liên hệ giữa lạm phát và thất nghiệp
Bài 3.Thị Trường Lao Động và Việc Làm
- Khái niệm thị trường lao động - Việc làm
- Xu hướng thị trường lao động hiện nay
Bài 4. Ý Tưởng, Cơ Hội Kinh Doanh và Các Năng Lực Cơ Bản Của Người Kinh Doanh
- Khái niệm ý tưởng kinh doanh - Cơ hội kinh doanh
- Năng lực cơ bản của người kinh doanh
Bài 5. Đạo Đức Kinh Doanh
- Khái niệm đạo đức kinh doanh
- Tác động của đạo đức kinh doanh đến doanh nghiệp
Bài 6. Văn Hóa Tiêu Dùng
- Khái niệm văn hóa tiêu dùng
- Định nghĩa và vai trò của văn hóa tiêu dùng trong xã hội.
- Tác động của văn hóa tiêu dùng đến nền kinh tế
- Ý thức tiêu dùng bền vững
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1 CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (……) trong khái niệm sau đây: “……. là những hành
vi trái với quy định của pháp luật, các nguyên tắc thiện chí, trung thực, tập quán thương mại, các
chuẩn mực khác trong kinh doanh; có thể gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của doanh
nghiệp khác hoặc người tiêu dùng, tổn hại đến môi trường kinh doanh, tác động xấu đến đời sống
xã hội. động xấu đến đời sống xã hội”. A. Văn hóa tiêu dùng. B. Đạo đức kinh doanh. C. Cạnh tranh lành mạnh.
D. Cạnh tranh không lành mạnh.
Câu 2. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc cạnh tranh không lành mạnh?
A. Xâm phạm bí mật kinh doanh.
B. Nâng cao chất lượng dịch vụ, hàng hóa.
C. Đầu tư, cải tiến trang thiết bị, máy móc.
D. Đãi ngộ tốt với lao động có tay nghề cao.
Câu 3. Lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định
trong khoảng thời gian xác định được gọi là A. cung. B. cầu. C. giá trị. D. giá cả.
Câu 4. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến lượng cầu hàng hóa, dịch vụ trên thị trường?
A. Giá cả hàng hóa, dịch vụ.
B. Thu nhập của người tiêu dùng.
C. Số lượng người bán hàng hóa, dịch vụ.
D. Giá cả những hàng hóa, dịch vụ thay thế.
Câu 5. Trong nền kinh tế thị trường, lượng cung có tác động như thế nào đến lượng cầu hàng hóa, dịch vụ?
A. Kích thích lượng cầu.
B. Xác định cơ cấu của cầu.
C. Xác định khối lượng của cầu.
D. Không có tác động gì đến cầu.
Câu 6. Có bao nhiêu loại lạm phát? Đó là những loại nào?
A. Có 2 loại lạm phát: lạm phát vừa phải, siêu lạm phát
B. Có 3 loại lạm phát: lạm phát vừa phải, lạm phát phi mã, siêu lạm phát
C. Có 3 loại lạm phát: lạm phát nhẹ, lạm phát vừa, siêu lạm phát
D. Có 2 loại lạm phát: lạm phát nhẹ và siêu lạm phát
Câu 7. Tình trạng thất nghiệp xuất hiện do có sự mất cân đối giữa cung - cầu lao động, sự dịch
chuyển cơ cấu giữa các ngành trong nền kinh tế hoặc sự thay đổi phương thức sản xuất trong một ngành được gọi là
A. thất nghiệp tạm thời. B. thất nghiệp cơ cấu. C. thất nghiệp chu kì.
D. thất nghiệp tự nguyện.
Câu 8. Khi lạm phát khiến các yếu tố đầu vào của quy trình sản xuất tăng cao thì dẫn đến điều gì?
A. Giá cả của các hàng hóa sản sản xuất ra sẽ ở mức bình ổn.
B. Khi các yếu tố đầu vào tăng giá mặt hàng sản xuất ra cũng sẽ tăng giá theo.
C. Mặt hàng được người tiêu dùng đón nhận nhiệt thành hơn.
D. Hàng hóa được tạo ra với chất lượng thấp.
Câu 9. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nguyên nhân khách quan dẫn đến tình trạng thất nghiệp?
A. Người lao động thiếu kĩ năng làm việc.
B. Người lao động bị sa thải do vi phạm kỉ luật.
C. Tự thôi việc do không hài lòng với công việc đang có.
D. Sự mất cân đối giữa cung và cầu trên thị trường lao động.
Câu 10. Hoạt động lao động tạo ra thu nhập và không bị pháp luật cấm được gọi là A. lao động. B. làm việc. C. việc làm. D. khởi nghiệp.
Câu 11. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong khái niệm sau đây: “………. là nơi diễn
ra sự thỏa thuận, xác lập hợp đồng làm việc giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc
làm, tiền lương và điều kiện làm việc”.
A. Thị trường việc làm.
B. Thị trường lao động.
C. Trung tâm giới thiệu việc làm.
D. Trung tâm môi giới việc làm.
Câu 12. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng xu hướng tuyển dụng lao động của thị trường ở Việt Nam hiện nay?
A. Lao động giản đơn sẽ trở nên yếu thế.
B. Xu hướng lao động “phi chính thức" gia tăng.
C. Chuyển dịch nghề nghiệp gắn với kỹ năng mềm.
D. Giảm số lượng lao động trên các nền tảng công nghệ.
Câu 13. Một trong những xu hướng tuyển dụng lao động của thị trường ở Việt Nam hiện nay là
A. gia tăng tuyển dụng các ngành/ nghề lao động giản đơn.
B. xu hướng lao động “phi chính thức" sụt giảm mạnh mẽ.
C. Chuyển dịch nghề nghiệp gắn với phát triển kỹ năng mềm.
D. Giảm số lượng lao động trên các nền tảng công nghệ.
Câu 14. Có chiến lược kinh doanh rõ ràng, biết xác định mục tiêu ngắn hạn, dài hạn - đó là biểu
hiện cho năng lực nào của người kinh doanh?
A. Năng lực thực hiện trách nhiệm với xã hội. B. Năng lực chuyên môn.
C. Năng lực định hướng chiến lược.
D. Năng lực nắm bắt cơ hội.
Câu 15. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng cơ hội bên ngoài giúp hình thành ý tưởng kinh doanh?
A. Chính sách vĩ mô của Nhà nước.
B. Khát vọng khởi nghiệp chủ thể kinh doanh.
C. Sự đam mê, hiểu biết của chủ thể kinh doanh.
D. Khả năng huy động nguồn lực của chủ thể kinh doanh.
Câu 16. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng những dấu hiệu nhận diện một cơ hội kinh doanh tốt?
A. Tính thời điểm (không sớm hoặc quá muộn so với thị trường).
B. Tính ổn định (cơ hội kinh doanh có tính lâu dài, bền vững).
C. Tính hấp dẫn (mang lại lợi nhuận cao, sức ép cạnh tranh thấp).
D. Tính trừu tượng, mơ hồ, khó thực hiện được mục tiêu kinh doanh.
Câu 17. Biết tạo ra sự khác biệt trong ý tưởng kinh doanh, phân tích được cơ hội và thách thức
trong công việc kinh doanh của bản thân - đó là biểu hiện cho năng lực nào của người kinh doanh?
A. Năng lực thiết lập quan hệ.
B. Năng lực tổ chức, lãnh đạo. C. Năng lực cá nhân.
D. Năng lực phân tích và sáng tạo.
Câu 18. Ý tưởng kinh doanh là những suy nghĩ, hành động
A. sáng tạo, có tính khả thi, có thể đem lại lợi nhuận trong kinh doanh.
B. sáng tạo, phi thực tế, không thể đem lại lợi nhuận trong kinh doanh.
C. thiết thực, có tính hữu dụng nhưng khó đem lại lợi nhuận trong kinh doanh.
D. vượt trội, có lợi thế cạnh tranh nhưng khó đem lại lợi nhuận trong kinh doanh.
Câu 19. Tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức cơ bản được biểu hiện cụ thể trong các lĩnh
vực kinh doanh, có tác dụng điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn hành vi của các chủ thể trong kinh doanh được gọi là A. ý tưởng kinh doanh. B. cơ hội kinh doanh. C. mục tiêu kinh doanh. D. đạo đức kinh doanh.
Câu 20. Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của đạo đức kinh doanh?
A. Tìm mọi cách để triệt hạ đối thủ cạnh tranh.
B. Đối xử công bằng, bình đẳng với nhân viên.
C. Sản xuất, kinh doanh hàng giả, kém chất lượng.
D. Phân biệt đối xử giữa các lao động nam và nữ.
Câu 21. Chủ thể nào dưới đây đã thực hiện tốt đạo đức kinh doanh?
A. Công ty T bịa đặt thông tin sai sự thật về chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp A.
B. Khi phát hiện hàng hóa bị lỗi, doanh nghiệp K chủ động tiến hành thu hồi sản phẩm.
C. Nhân viên của Công ty X có thái độ tiêu cực, khi khách hàng phản hồi về sản phẩm.
D. Công ty chế biến nông sản X tìm cách ép giá thu mua nông sản của bà con nông dân.
Câu 22. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của đạo đức kinh doanh?
A. Góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể kinh doanh.
B. Làm mất lòng tin của khách hàng đối với doanh nghiệp.
C. Đẩy mạnh hợp tác và đầu tư giữa các chủ thể kinh doanh.
D. Thúc đẩy sự phát triển vững mạnh của kinh tế quốc gia.
Câu 23. Chủ thể nào trong tình huống dưới đây đã có ý thức thực hiện đạo đức kinh doanh?
Tình huống. Gia đình ông P đã trang bị đầy đủ thiết bị cho việc đánh bắt thủy sản. Sau khi được
cấp phép khai thác thủy sản trên vùng hoạt động ven bờ, anh K (con trai ông P) đã đề xuất dùng
thuốc nổ để khai thác thủy sản. Tuy nhiên, ông P không đồng ý vì sẽ làm ảnh hưởng nghiêm trọng
đến hệ sinh thái môi trường nước nơi đây. A. Ông P. B. Anh K.
Đề cương ôn tập cuối học kì 1 Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
2
1 lượt tải
40.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương cuối kì 1 Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi KTPL 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(2 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)