Đề cương ôn tập Cuối học kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức

22 11 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cuối kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(22 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 1
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1.
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
2. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100
Chủ đề 2. Hình học – Đo lường
3.
Hình tam giác. Hình tròn. Hình vuông. Hình chữ nhật
4. Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương.
5. Xăng – ti – mét
6. Lịch. Đồng hồ-Thời gian II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1.
Số “Bốn mươi tám” được viết là: A. 84 B. 8 C. 40 D. 48
Câu 2. Số gồm 7 chục và 2 đơn vị được viết là: A. 72 B. 27 C. 20 D. 7
Câu 3. Số 79 được đọc là:
A. Bảy mươi chín B. Bảy chín
C. Bảy chục và chín D. Bảy và chín
Câu 4. Số liền sau của số 45 là: A. 44 B. 43 C. 47 D. 46 Câu 5. Số 83 gồm:
A. 8 chục và 3 đơn vị B. 8 mươi 3 C. 8 và 3 D. 8 chục và 30
Câu 6. Số 20 là số liền sau của số: A. 18 B. 17 C. 19 D. 16
Câu 7. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 10 B. 99 C. 97 D. 98
Câu 8. Trong các số dưới đây, số lớn nhất là: A. 40 B. 36 C. 9 D. 27
Câu 9. Số nào dưới đây là số tròn chục? A. 46 B. 50 C. 89 D. 73
Câu 10. Hình nào dưới đây là hình tam giác? A. B. C. D.
Câu 11. Bút chì dài … cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 12 B. 13 C. 14 D. 11
Câu 12. Đồ vật dưới đây có dạng khối gì?
A. Khối hộp chữ nhật
B. Khối lập phương C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 13. Hình nào dưới đây không phải hình tam giác? A. B. C. D.
Câu 14. Trong 1 tuần, nếu ngày 5 là thứ Ba thì ngày 8 là: A. Thứ Bảy B. Thứ Sáu C. Thứ Năm D. Chủ Nhật
Câu 15. “90 – 60 + 20 = ……”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 50 B. 60 C. 80 D. 40
Câu 16. Phép tính nào dưới đây đặt tính đúng? 5 34 8 46     A. 31 B. 23 C. 19 D. 5 36 67 99 96
Câu 17. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 26 + 33 B. 19 + 30 C. 31 + 8 D. 20 + 10
Câu 18. “54 cm + 21 cm = …… cm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 57 B. 77 C. 49 D. 75
Câu 19. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 8 giờ B. 12 giờ C. 3 giờ D. 9 giờ
Câu 20. Hình vẽ bên có: …. hình tam giác.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 21. Phép tính nào dưới đây đặt tính đúng? 87 40 85 54     A. 5 B. 20 C. 32 D. 13 37 2 53 32
Câu 22. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là: A. 43 – 21 B. 86 – 43 C. 75 – 61 D. 67 – 42
Câu 23. Đồng hồ nào dưới đây chỉ 5 giờ? A. B. C. D.
Câu 24. Tờ lịch bên chỉ ngày nào? A. Ngày 27 tháng 1 B. Ngày 1 tháng 2 C. Ngày 7 tháng7 D. Ngày 1 tháng 8
Câu 25. Số thích hợp điền vào ô trống là: 57 – 23 – 10 = ? A. 24 B. 31 C. 45 D. 28
Câu 26. Một sợi dây dài 21 cm sau khi bị cắt một đoạn thì còn lại 10 cm. Vậy đoạn dây bị cắt đi dài là: A. 13 cm B. 15 cm C. 11 cm D. 10 cm
Câu 27. Lúc 5 giờ, một xe ô tô đi từ Hà Nội về Bắc Ninh hết 2 giờ. Vậy xe ô tô đến Bắc Ninh lúc: A. 10 giờ B. 9 giờ C. 8 giờ D. 7 giờ
Câu 28. Mẹ mua 2 chục quả trứng gà và 14 quả trứng vịt. Vậy mẹ mua tất cả số trứng là: A. 36 quả B. 30 quả C. 40 quả D. 34 quả
Câu 29. Từ ba số 1, 0, 5 có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số? A. 4 số B. 5 số C. 6 số D. 3 số
Câu 30. Hình thích hợp đặt vào dấu ? là: A. B. C. D. Phần II. Tự luận
Dạng 1. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
Câu 1.
Hoàn thành bảng sau: Số gồm Số Đọc số Chục Đơn vị 54 6 5 7 1 24 Mười chín Sáu mươi ba 9 8 8 3 39 48
Câu 2. Hoàn thành bảng sau:
Số liền trước của số đã Số đã cho
Số liền sau của số đã cho


zalo Nhắn tin Zalo