ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 1
MÔN: Địa lý – LỚP: 7 NĂM HỌC: . . . . .
PHẦN I. GIỚI HẠN ÔN TẬP
1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Á
1.1. Vị trí địa lý, hình dạng và kích thước.
1.2. Đặc điểm tự nhiên.
2. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
2.1. Dân cư, tôn giáo.
2.2. Sự phân bố dân cư. Các đô thị lớn.
3. Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á
3.1. Bản đồ chính trị châu Á.
3.2. Các khu vực thuộc châu Á.
3.3. Sự phân bố đất và sinh vật trên TĐ.
4. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi
4.1. Vị trí địa lý, hình dạng và kích thước.
4.2. Đặc điểm tự nhiên.
4.3. Vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên.
5. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi
5.1. Một số vấn đề dân cư, xã hội.
5.2. Di sản lịch sử châu Phi.
6. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Phi
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 30. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?
A. Là một bộ phận của lục địa Á – Âu.
B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng xích đạo.
C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.
Câu 2. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km? A. 6200 km. B. 7200 km. C. 8200 km. D. 9200 km
Câu 3. Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 4 đới khí hậu. B. 5 đới khí hậu. C. 6 đới khí hậu. D. 7 đới khí hậu.
Câu 4. Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở đâu? A. Bắc Á, Trung Á.
B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á.
D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.
Câu 5. Vùng nào có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á.
Câu 6. Ấn Độ giáo ra đời khi nào ở châu Á?
A. Hơn một nghìn năm trước Công nguyên.
B. Thế kỉ VI trước Công nguyên.
C. Thế kỉ VII trước Công nguyên. D. 250 trước Công nguyên.
Câu 7. Dân số châu Á tăng nhanh khi nào?
A. Nửa cuối thế kỉ XVIII.
B. Nửa cuối thế kỉ XIX. C. Nửa cuối thế kỉ XX.
D. Nửa cuối thế kỉ XXI.
Câu 8. Châu lục nào trên thế giới là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Đại Dương.
Câu 9. Dân cư châu Á thường tập trung thưa thớt ở đâu?
A. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Phía đông của Đông Á
B. Khu vực Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á.
C. Phía đông của Đông Á, Khu vực Trung Á và Nam Á.
D. Khu vực Đông Nam Á, Trung Á và Bắc Á.
Câu 10. Dân số ở châu Á đông đem lại thuận lợi gì cho các hoạt động phát triển kinh tế?
A. Trình độ lao động cao nhất thế giới.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Đô thị hóa phát triển. D. Văn hóa đa dạng.
Câu 11. Khu vực nào ở châu Á không tiếp giáp với đại dương? A. Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.
Câu 12. Thảm thực vật nào tiêu biểu ở khu vực Nam Á? A. Rừng xích đạo.
B. Rừng nhiệt đới gió mùa và xa van.
C. Thảo nguyên và bán hoang mạc. D. Rừng lá kim.
Câu 13. Nam Á có các hệ thống sông lớn nào?
A. Sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công.
B. Sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát.
C. Sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang. D. Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút.
Câu 14. Phần hải đảo của Đông Á chịu ảnh hưởng của những thiên tai nào? A. Bão tuyết.
B. Động đất, núi lửa. C. Lốc xoáy. D. Hạn hán kéo dài
Câu 15. Tại sao cảnh quan tự nhiên của Tây Á phần lớn là bán hoang mạc và bán hoang mạc? A. Do địa hình cao.
B. Nằm sâu trong nội địa.
C. Điều kiện khí hậu khô. D. Gần dòng biển lạnh.
Câu 16. Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và: A. Địa Trung Hải. B. Biển Đen C. Kênh đào Panama. D. Kênh đào Xuy-ê.
Câu 17. Tại sao kênh đào Xuy-ê lại quan trọng không chỉ riêng châu Phí và các châu lục khác trên thế giới?
A. Trao đổi hàng hóa quốc tế, rút ngắn thời gian, chi phí, an toàn.
B. Vị trí gần các nước có nền kinh tế sôi động trên thế giới.
C. Thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
D. Trao đổi hàng hóa quốc tế.
Câu 18. Sông nào dài nhất ở châu Phi và trên thế giới? A. Sông Công-gô. B. Sông Nin. C. Sông Dăm-be-đi. D. Sông Ni-giê.
Câu 19. Khó khăn lớn nhất về vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi là gì?
A. Suy giảm tài nguyên rừng, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã.
B. Ô nhiễm môi trường, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã.
C. Tốc độ hoang mạc hóa lan rộng ra biển, suy giảm tài nguyên rừng.
D. Tài nguyên đất bị thoái hóa, nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã.
Câu 20. Về mùa đông, khí hậu cận nhiệt ở châu Phi có đặc điểm gì?
A. Mùa đông ấm, ẩm ướt, mưa nhiều.
B. Mùa đông lạnh và khô.
C. Mùa đông nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm.
D. Mùa đông khô, trời trong sáng.
Câu 21. Nền văn minh phát triển sớm nhất Châu Phi là gì? A. Sông Nin. B. Nam Phi. C. Công gô. D. Du mục.
Câu 22. Nền văn minh sông Nin được xây dựng vào khoảng thời gian nào?
A. 2 000 năm trước Công nguyên.
B. 2 500 trước Công nguyên.
C. 3 000 năm trước Công nguyên.
D. 3 500 trước Công nguyên.
Câu 23. Ai là người xây dựng lên nền văn minh sông Nin? A. Người Nam Phi. B. Người Ai Cập. C. Người Công - gô. D. Người Ăng - gô - la.
Câu 24. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi gia đoạn 2015 - 2020 là bao nhiêu? A. 2,54%. B. 2,62%. C. 2,73%. D. 1,78%.
Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc điểm dân cư Châu Phi? A. Gia tăng nhanh. B. Nạn đói C. Thu nhập cao. D. Xung đột quân sự.
Câu 26. Nước nào là trung tâm lớn của thế giới về khai thác dầu? A. Li-bi. B. An-giê-ri. C. Nam Phi. D. Kê - ni - a.
Câu 27. Sản phẩm công nghiệp nào nổi tiếng về hương vị thơm ngon và thị trường xuất khẩu lớn của thế giới? A. Ca cao. B. Cà phê. C. Thuốc lá. D. Chè.
Câu 28. Ốc đảo là cảnh quan tiêu biểu của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo.
B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường hoang mạc.
D. Môi trường cận nhiệt.
Câu 29. Phương tiện được sử dụng để vận chuyển hàng hóa và buôn bán xuyên hoang mạc? A. Ô tô. B. Lạc đà. C. Đường tàu. D. Máy bay.
Câu 30. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường nhiệt đới cần chú ý gì?
A. Xây dựng công trình thủy lợi.
B. Bảo vệ rừng và trồng rừng.
C. Chống khô hạn và hoang mạc hóa.
D. Diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng.
2.2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Châu Phi là một lục địa đa dạng về dân tộc, ngôn ngữ và văn hóa. Tuy nhiên, châu lục này cũng
đối mặt với nhiều thách thức gây cản trở phát triển kinh tế và xã hội.
a) Nguyên nhân gây bùng nổ dân số ở châu Phi là do tỉ suất sinh cao, duy trì trong thời gian dài.
b) Dân số Châu Phi đông nhất thế giới.
c) Dân số châu Phi tăng nhanh nhất vào giai đoạn 2015 – 2020.
d) Vùng hoang mạc Xa-ha-ra chịu ảnh hưởng nặng nề nhất do tính trạng hạn hán, bất ổn chính trị.
Câu 2. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thành nhiều đới. Mỗi đới lại gồm nhiều kiểu khí hậu, có sự
khác biệt lớn về chế độ nhiệt, gió và mưa.
a) Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa chiếm diện tích lớn nhất.
b) Khí hậu đa dạng cho phép châu Á phát triển đa dạng các sản phẩm nông nghiệp.
c) Khu vực châu Á ít chịu tác động của thiên tai và biến đổi khí hậu.
d) Mỗi đới khí hậu bao gồm nhiều kiểu khí hậu, ít có sự khác biệt về chế độ nhiệt, gió và mưa.
Câu 3. Quan sát bảng số liệu và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Châu Phi là châu lục có hệ sinh thái tự nhiên độc đáo, nơi bảo tồn các loài thực, động vật hoang dã
phong phú bậc nhất thế giới và cũng là một trong những nơi phát sinh loài người.
a) Khoáng sản ở châu Phi nghèo nàn, trữ lượng đang dần cạn kiệt.
b) Các môi trường tự nhiên ở châu Phi phân bố đối xứng qua Xích đạo.
c) Thiên nhiên châu Phi đang bị khai thác bất hợp lí khiến môi trường bị hủy hoại.
d) Địa hình châu Phi khá phức tạp.
Đề cương ôn tập Cuối kì 1 Địa lí 7 Kết nối tri thức
50
25 lượt tải
40.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cuối kì 1 Địa lí 7 Kết nối tri thức giúp Giáo viên dễ dàng in và giao cho học sinh ôn tập.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(50 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)